Ở Việt Nam, hàng năm có rất nhiều ngày lễ đặc biệt, từ những ngày lễ truyền thống của dân tộc đến những ngày tri ân nghề nghiệp, những người có công với đất nước hay thậm chí những ngày đặc biệt khác như Lễ tình nhân. Trái đất, Ngày Quốc tế Lao động… Vậy bạn có biết từ vựng tiếng Anh về những ngày lễ này là gì không? Hoặc tháng trong tiếng Anh là gì? Dưới đây là những gợi ý chi tiết.
- Dạy trẻ cách phát âm chữ q trong tiếng Việt đơn giản mà hiệu quả ngay tại nhà
- Cờ vua tiếng Anh là gì? Các quân cờ vua trong tiếng Anh
- Cách đọc – viết số thứ tự trong tiếng Anh và phân biệt với số đếm
- O trong tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ ngữ pháp cụm từ liên quan
- Tổng hợp những từ phát âm /ɜ:/ trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và cách phát âm chuẩn
Ngoài những ngày lễ truyền thống, người Việt ngày nay còn du nhập nhiều ngày lễ lớn từ khắp nơi trên thế giới. Vì sự đa dạng về văn hóa, tín ngưỡng, tôn giáo ở nước ta nên mỗi năm mọi người sẽ thấy rất nhiều lễ hội xuất hiện. Cụ thể:
Bạn đang xem: Từ vựng các ngày lễ trong năm tiếng Anh chi tiết nhất
Ngoài từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ, để tăng thêm kỹ năng giao tiếp liên quan đến những ngày đặc biệt này mọi người có thể lưu ngay những từ vựng đi kèm sau:
Holiday (N) (/ˈhɑlɪˌdeɪ/): kỳ nghỉ
Lễ hội (Adj) (/ˈfɛstɪv/): lễ hội
Joyful (Adj) (/ˈdʒɔɪfəl/): vui vẻ, vui vẻ
Celebratory (Adj) (/ˈsɛləˌbreɪˌtɔri/): Liên quan đến việc tổ chức một lễ hội hoặc lễ kỷ niệm.
Truyền thống (N) (/trəˈdɪʃən/): truyền thống
Festival (N) (/ˈfɛstəvəl/): lễ hội
Anniversary (N) (/ˌænɪˈvɜrsəri/): ngày kỷ niệm
Tinh thần ngày lễ (N) (/ˈhɑlɪˌdeɪ ˈspɪrɪt/): tinh thần ngày lễ
Seasonal (Adj) (/ˈsizənl/): liên quan đến mùa
Greetings (N) (/ˈɡritɪŋz/): lời chào
Mingle (V) (/ˈmɪŋɡəl/): gặp gỡ, trò chuyện
Jolly (Adj) (/ˈdʒɑli/): vui vẻ, vui vẻ
Lòng biết ơn (N) (/ˈɡrætəˌtud/): lòng biết ơn
Commemorate (V) (/kəˈmɛməˌreɪt/): ghi nhớ, kỷ niệm
Sự tôn kính (N) (/ˈrɛvərəns/): sự tôn kính
Solemn (Adj) (/ˈsɑləm/): trang trọng, nghiêm túc
Nỗi nhớ (N) (/nɑˈstældʒiə/): nỗi nhớ
Rejoice (V) (/rɪˈdʒɔɪs/): sự phấn khích, niềm vui
Unite (V) (/juˈnaɪt/): đoàn kết, đoàn kết
Savour (V) (/ˈseɪvər/): thưởng thức, nếm thử
Tiếng cười (N) (/ˈlæftər/): tiếng cười
Festoon (V) (/fɛˈstun/): Trang trí, trang trí
Xem thêm : Hướng dẫn cách làm bánh flan bằng nồi cơm điện tại nhà cực kỳ đơn giản đến bất ngờ
Đếm ngược (N) (/ˈkaʊntˌdaʊn/): đếm ngược
Nghị quyết (N) (/ˌrɛzəˈluʃənz/): Một số nghị quyết (đặc biệt là vào đầu năm)
Kết nối lại (V) (/ˌriːkəˈnɛkt/): kết nối lại
Lễ hội (N) (/fɛsˈtɪvəti/): niềm vui của lễ hội
Reunite (V) (/ˌriːˈjuːnaɪt/): đoàn tụ, đoàn tụ
Xem thêm : Hướng dẫn cách làm bánh flan bằng nồi cơm điện tại nhà cực kỳ đơn giản đến bất ngờ
Đếm ngược (N) (/ˈkaʊntˌdaʊn/): đếm ngược
Trang trí (V) (/ˈdɛkəreɪt/): trang trí
Cook (V) (/kʊk/): nấu ăn
Bake (V) (/beɪk/): làm bánh
Shop (V) (/ʃap/): mua sắm
Wrap (V) (/ræp/): gói quà
Give (V) (/ɡɪv/): cho, cho
Nhận (V) (/rɪˈsiːv/): nhận
Hát (V) (/sɪŋ/): hát
Dance (V/N) (/dæns/): khiêu vũ
Play games (V/N) (/pleɪ ɡeɪmz/): chơi game
Xem phim (V) (/wɑtʃ ˈmuvi:z/): xem phim
Travel (V/N) (/ˈtrævəl/): đi du lịch
Tập hợp (V) (/ˈɡæðər/): tập hợp
Host (V/N) (/hoʊst/): chủ trì sự kiện
Tham dự (V) (/əˈtɛnd/): tham dự
Parade (N/V) (/pəˈreɪd/): diễu hành
Pháo hoa (N) (/ˈfaɪrˌwɝks/): pháo hoa
Toast (V/N) (/toʊst/): bánh mì nướng (với một ly rượu vang)
Tết (N) (/tɛt ˈhɑləˌdeɪ/): Ngày đầu năm mới
Tết Nguyên Đán (N) (/ˈluːnər nuː jɪr/): tết âm lịch
Family sum họp (N) (/ˈfæməli rɪˈjunjən/): đoàn tụ gia đình
Tặng lì xì (V/Cụm từ) (/ˈɡɪvɪŋ ˈlʌki ˈmʌni/): chúc mừng năm mới, tặng lì xì
Múa rồng (N/V) (/ˈdræɡən dæns/): múa rồng
Múa sư tử (N/V) (/ˈlaɪən dæns/): múa sư tử
Pháo hoa (N) (/ˈfaɪrˌkrækər/): pháo hoa
Chợ hoa (N) (/ˈflaʊər ˌmɑrkɪt/): chợ hoa Tết
Trang phục truyền thống (N) (/trəˈdɪʃənəl ˈkɑstjuːmz/): trang phục truyền thống
Thư pháp (N) (/kəˈlɪɡrəfi/): thư pháp
Xem thêm : Cách học tiếng miền Trung đơn giản nghe nói một lần là hiểu!
Bánh chung (N) (/ʧʌŋ keɪk/): Bánh chung
bánh tét (N) (/tɛt keɪk/): bánh tét
Mâm ngũ quả (N) (/faɪv fruːt treɪ/): mâm ngũ quả
Hoa mai (N) (/ˈeɪprɪkɑt ˈblɑsəmz/): hoa mai
Hoa đào (N) (/piːʧ ˈblɑsəmz/): hoa đào
Thả diều (N) (/kaɪt ˈflaɪɪŋ/): thả diều
Đi chùa (N/V) (/ˈvɪzɪtɪŋ pəˈɡoʊdəz/): đi chùa
Street diễu hành (N) (/striːt pəˈreɪdz/): diễu hành trên đường phố
Chợ Tết (N) (/tɛt ˈmɑrkɪt/): chợ Tết
Trò chơi truyền thống (N) (/trəˈdɪʃənəl ɡeɪmz/): trò chơi dân gian
Trình diễn trống (N) (/drʌm pərˈfɔrməns/): trống lễ hội, trống quân đội
Kêu gọi tổ tiên (N/Cụm từ) (/kɔl tuː ðə ˈænˌsɛstərz/): thờ cúng tổ tiên
Tết (N) (/tɛt fːst/): tiệc tất niên
Truyền thống (N) (/trəˈdɪʃən/): truyền thống
Custom (N) (/ˈkʌstəm/): tùy chỉnh, tùy chỉnh
Ritual (N) (/ˈrɪtʃuəl/): nghi thức, nghi lễ
Lễ (N) (/ˈserəmoʊni/): buổi lễ, buổi lễ
Rước (N) (/prəˈsɛʃən/): diễu hành
Phước lành (N) (/blɛsɪŋ/): phước lành
Pray (V) (/preɪ/): cầu nguyện
Thờ cúng (V/N) (/ˈwɜrʃɪp/): thờ cúng
Thắp nến (V/N) (/laɪt ˈkændəlz/): thắp nến
Cảm ơn (V/Cụm từ) (/ɡɪv θæŋks/): cảm ơn
Tưởng nhớ (N) (/rɪˈmɛmbrəns/): hồi tưởng
Honor (V/N) (/ˈɑnər/): danh dự, kính trọng
Tribute (N/V) (/ˈtrɪbjut/): sự tưởng nhớ, vinh dự
Tình nguyện viên (N/V) (/ˌvɑlənˈtɪr/): tình nguyện viên
Donate (V) (/doʊˈneɪt/): quyên góp
Để có thể trao đổi, trò chuyện hay giao tiếp bằng tiếng Anh liên quan đến các ngày lễ trong năm, mọi người nên áp dụng một số mẫu giao tiếp cơ bản để mọi người tham khảo:
Trên đây là tổng hợp từ vựng liên quan đến các ngày lễ trong năm tiếng Anh tại Việt Nam và trên thế giới để mọi người tham khảo. Hy vọng dựa trên những chia sẻ này sẽ giúp mọi người bỏ túi được một lượng từ vựng kha khá để có thể sử dụng chính xác trong những ngày lễ đặc biệt này và giao tiếp hiệu quả hơn.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)