- Họ tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu dạng?
- Cách viết họ trong tiếng Anh
- Cách dùng họ trong giao tiếp
- Tổng hợp họ tiếng Anh phổ biến nhất thế giới
- Danh sách họ tiếng Anh thông dụng trên thế giới 100 năm qua
- Ý nghĩa các họ phổ biến trong tiếng Anh
- Các họ tiếng anh cho nam ý nghĩa và độc đáo nhất
- Những họ tiếng Anh cho nữ hay và đẹp nhất
- List họ tiếng Anh quý tộc sang chảnh cho nam và nữ
- Tên họ quý tộc trong tiếng anh cho bạn nam
- Họ sang chảnh trong tiếng anh cho bạn nữ
- Tất tần tật các họ tiếng anh cực “HIẾM” cho cả nam và nữ
Trong bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ giúp bạn hiểu khái quát về họ tiếng Anh và các họ phổ biến nhất được sử dụng trong 100 năm qua. Bên cạnh đó, chúng mình sẽ chia sẻ thêm các họ trong tiếng Anh cho nam nữ kèm ý nghĩa theo nhiều cách đặt. Cùng tham khảo và lựa chọn họ phù hợp nhất cho mình nhé!
- Tính giá trị biểu thức lớp 5: Quy tắc, dạng toán và bài tập tự luyện
- Top 7+ ứng dụng nhắc nhở học từ vựng tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
- Công thức tính chu vi hình tứ giác đầy đủ chính xác nhất
- 10 tài liệu sách ôn thi THPT quốc gia môn Anh được đánh giá cao về hiệu quả
- Chạy bộ tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng về chạy bộ trong tiếng Anh
Họ tiếng Anh là gì? Có bao nhiêu dạng?
Họ trong tiếng Anh cũng giống tên tiếng Việt, là phần quan trọng để nhận định bạn thuộc dòng họ nào ở quốc gia của mình. Tại Việt Nam, một số họ phổ biến là Nguyễn, Trần, Lê, v.v… thì ở quốc gia khác, những họ tiếng Anh thường gặp lại là Smith, James, v.v…
Bạn đang xem: [Update 2024] Tổng hợp các họ tiếng anh hay và ý nghĩa cho nam nữ đầy đủ
Từ “họ” trong tiếng Anh có thể viết theo 3 dạng gồm: Last name, Surname hoặc Family name. Bạn cần ghi nhớ các hình thức này trong trường hợp cần điền biểu mẫu để hoàn thành chính xác.
Theo bảng phát âm IPA, cách phát âm chuẩn của 3 từ trên là:
Các dạng họ tiếng Anh
|
Anh – Anh (UK)
|
Anh – Mỹ (US)
|
Last name
|
/ˈlɑːst ˌneɪm
|
/ˈlæst ˌneɪm/
|
Surname
|
/ˈsɜː.neɪm/
|
/ˈsɝː.neɪm/
|
Family name
|
/ˈfæm.əl.i ˌneɪm/
|
/ˈfæm.əl.i ˌneɪm/
|
Cách viết họ trong tiếng Anh
Luôn luôn đứng sau tên riêng dù nó ở bất kỳ dạng nào.
VD: John Smith, Mary James, Thomas Edison,…
Vậy làm thế nào để thành lập các họ việt nam trong tiếng Anh? Có 2 cách để bạn thực hiện như sau:
-
Cách 1: Dịch họ từ tiếng Việt sang tiếng Anh bằng cách bỏ toàn bộ dấu, ví dụ như Nguyễn – Nguyen, Lê – Le, Trần – Tran, Phạm – Pham, Đặng – Dang, Dương – Duong, Hoàng – Hoang, Trương – Truong, Đỗ – Do, Vũ – Vu.
-
Cách 2: Chọn họ tiếng Anh theo ý nghĩa mong muốn, bạn có thể tham khảo danh sách họ nam nữ trong tiếng Anh và chọn ý tưởng mà bạn thích.
Xem ngay: 200+ Họ tên tiếng Anh hay cho nữ và nam kèm cách đặt chi tiết
Cách dùng họ trong giao tiếp
Về cách dùng họ trong giao tiếp, bạn cần lưu ý đến đối tượng khi xưng hô:
-
Đối với đàn ông, bạn cần thêm (Mr.) trước tên họ của người đó.
-
Đối với phụ nữ, bạn cần thêm (Mrs.) trước tên họ nếu người đó đã có chồng và thêm (Miss) với người chưa có chồng. Nếu bạn không chắc chắn, hãy dùng (Ms.) để thể hiện sự tôn trọng, lịch sự.
Tổng hợp họ tiếng Anh phổ biến nhất thế giới
Bạn muốn chọn một tên họ hay trong tiếng Anh thay vì sử dụng họ trong tên tiếng Việt? Danh sách tên họ phổ biến dưới đây là những gợi ý tốt nhất cho bạn. Hãy tham khảo nhé!
Danh sách họ tiếng Anh thông dụng trên thế giới 100 năm qua
Hầu hết các họ phổ biến trong tiếng Anh đều xuất hiện nhiều ở các nước châu Âu, châu Mỹ,… Trong số đó, những quốc gia như Anh, Mỹ, Úc, Newzealand,… lại chiếm tỷ lệ lớn nhất. Cùng Nguyễn Tất Thành điểm qua những họ phổ biến này trong list dưới đây:
Thứ hạng
|
Anh
|
Ireland
|
Mỹ
|
1
|
Smith
|
Murphy
|
Smith
|
2
|
Jones
|
O’Kelly
|
Johnson
|
3
|
Williams
|
O’Sullivan
|
Williams
|
4
|
Brown
|
Walsh
|
Brown
|
5
|
Taylor
|
Smith
|
Jones
|
6
|
Davies
|
O’Brien
|
Miller
|
7
|
Wilson
|
Byrne
|
Davis
|
8
|
Evans
|
O’Ryan
|
Garcia
|
9
|
Thomas
|
O’Connor
|
Rodriguez
|
10
|
Roberts
|
O’Neill
|
Wilson
|
Thứ hạng
|
Canada
|
Úc
|
New Zealand
|
1
|
Li
|
Smith
|
Smith
|
2
|
Smith
|
Jones
|
Wilson
|
3
|
Lam
|
Williams
|
Williams
|
4
|
Martin
|
Brown
|
Brown
|
5
|
Gelbero
|
Wilson
|
Taylor
|
6
|
Roy
|
Taylor
|
Jones
|
7
|
Tremblay
|
Morton
|
Singh
|
8
|
Lee
|
White
|
Wang
|
9
|
Gagnon
|
Martin
|
Anderson
|
10
|
Wilson
|
Anderson
|
Li
|
Có thể thấy, những họ trong tiếng Anh được dùng nhiều nhất là: Smith, Jones, Williams, Wilson, Brown. Bạn có thể chọn ngay 1 trong 5 họ này để ghép với tên của mình.
Ý nghĩa các họ phổ biến trong tiếng Anh
Vì sao những họ tiếng Anh kể trên lại thông dụng? Hầu hết các tên họ này đều có lịch sử lâu đời nhưng vẫn phù hợp và hiện đại. Vì vậy, cho đến nay những họ này vẫn được sử dụng nhiều với số liệu hàng trăm triệu người. Dưới đây là nguồn gốc và ý nghĩa của một số tên họ đã đề cập ở trên:
STT
|
Họ tiếng Anh
|
Nguồn gốc
|
Ý nghĩa
|
1
|
Smith
|
Anh
|
Thợ rèn, thợ kim loại với ý nghĩa là người đóng góp vũ khí, sức lực cho xã hội.
|
2
|
Jones
|
xứ Wales
|
Ý nghĩa bắt nguồn từ tên John , phát triển từ từ Yochanan trong tiếng Do Thái.
|
3
|
Williams
|
Anh
|
Con trai của William – người bảo vệ, chiến binh dũng cảm.
|
4
|
Brown
|
Anh
|
Thường là họ dành cho những người có tóc và nước da màu nâu.
|
5
|
Taylor
|
Anh
|
Một thợ may quần áo, tổ tiên của bạn có thể là người làm nghề này.
|
6
|
Davies
|
Anh, xứ Wales hoặc Scotland
|
Được yêu quý.
|
7
|
Evans
|
xứ Wales
|
Người nhân từ, thánh thiện như Chúa.
|
8
|
Thomas
|
tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Aramaic
|
Sinh đôi, tổ tiên của bạn có thể là anh em sinh đôi.
|
9
|
Johnson
|
Anh
|
Người nhân từ, thánh thiện như Chúa.
|
10
|
Roberts
|
Anh
|
Người nổi tiếng, tỏa sáng.
|
11
|
Lee
|
Anh
|
Tổ tiên của bạn có thể đã sống ở nơi gần đồng cỏ, một nơi có quang cảnh đẹp như tranh vẽ.
|
12
|
Walker
|
Anh
|
|
13
|
Wright
|
Anh
|
Thợ mộc, thợ thủ công
|
14
|
Robinson
|
Anh
|
Sự nổi tiếng.
|
15
|
Thompson
|
Anh hoặc Scotland
|
Con trai của Thomas
|
16
|
White
|
Anh
|
Thường được đặt cho những người có mái tóc trắng hoặc nước da trắng.
|
17
|
Hughes
|
Đức, Wales, Ireland, Pháp
|
Trái tim, trí óc và tinh thần tươi sáng
|
18
|
Edwards
|
Anh
|
Con trai của Edward – người xứng đáng đứng đầu như 1 vị vua.
|
19
|
Green
|
Anh hoặc Ailen
|
Màu xanh lá cây hoặc một người nào đó sống gần ngôi làng màu xanh lá cây.
|
20
|
Lewis
|
Anh, Pháp hoặc Đức
|
Chiến binh lừng danh
|
21
|
Wood
|
Anh hoặc Scotland
|
Ai đó đã sống hoặc làm việc trong rừng
|
22
|
Harris
|
Anh
|
Con trai của Harry.
|
23
|
Martin
|
La tinh hoặc La mã
|
Servant of Mars, vị thần chiến tranh của người La Mã.
|
24
|
Jackson
|
Anh hoặc Scotland
|
Người nhân từ, thánh thiện như Chúa.
|
25
|
Clarke
|
Anh
|
Giáo sĩ, linh mục.
|
Các họ tiếng anh cho nam ý nghĩa và độc đáo nhất
Tại các nước Anh, Mỹ, Ireland, Pháp,…, một số họ trong tiếng Anh được sử dụng phổ biến cho nam giới với ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm, giàu sang, v.v… Dưới đây là tổng hợp các tên họ thông dụng này.
STT
|
Họ tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
Alexandra
|
Là người trấn giữ, người kiểm soát an ninh
|
2
|
Amity
|
Tình bạn tuyệt vời
|
3
|
Andrea
|
Ý chí mạnh mẽ, kiên cường
|
4
|
Anthony
|
Đáng được ca ngợi vì sự dũng cảm, mạnh mẽ.
|
5
|
Benjamin
|
Con trai của phương nam
|
6
|
Bieber
|
Người chăm chỉ, cần cù
|
7
|
Brandon
|
Những người sống trong dinh thự ở gần ngọn đồi
|
8
|
Bridget
|
Tượng trưng cho sức mạnh, người nắm quyền lực
|
9
|
Charles
|
Sự nam tính, mạnh mẽ, tự do
|
10
|
Christopher
|
Những người theo đạo Kito
|
11
|
Dennis
|
Một tín đồ của thần Dionysus – thần rượu nho là con trai của thần Zeus trong thần thoại Hy Lạp
|
12
|
Edith
|
Mang đến sự thịnh vượng
|
13
|
Edna
|
Chính là niềm vui
|
14
|
Edward
|
Con trai của Edward – người xứng đáng đứng đầu như 1 vị vua.
|
15
|
Ermintrude
|
Nghĩa là được yêu thương trọn vẹn
|
16
|
Esperanza
|
Mang đến hy vọng
|
17
|
Farah
|
Tạo nên niềm vui, sự hào hứng
|
18
|
Gary
|
Mạnh mẽ với giáo
|
19
|
Hilda
|
Nghĩa là chiến trường
|
20
|
Jason
|
Người làm lành vết thương, người chữa bệnh, cứu giúp
|
21
|
Jeffrey
|
Sáng tạo, Có thẩm quyền, May mắn, Vui vẻ
|
22
|
Jerry
|
Người cai trị với giáo sắt
|
23
|
Joseph
|
Con trai của Joseph, cầu Chúa
|
24
|
Kenneth
|
Những người sinh ra lửa
|
25
|
Kevin
|
Đẹp trai, thông minh và cao thượng
|
26
|
Louisa
|
Tượng trưng cho chiến binh lừng danh
|
27
|
Matilda
|
Tượng trưng cho sự kiên cường trên chiến trường
|
28
|
Mendes
|
Con trai của Mendo/ Mem
|
29
|
Nicholas
|
Người chiến thắng
|
30
|
Patrick
|
Nhà quý tộc, người trung thành
|
31
|
Raymond
|
Bảo vệ, người giám hộ
|
32
|
Ronald
|
Lời khuyên, quy tắc
|
33
|
Scott
|
Người đến từ Scotland
|
34
|
Steven
|
Người đứng đầu (như 1 vị vua)
|
35
|
Thomas
|
Tên rửa tội
|
36
|
Valerie
|
Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
|
37
|
Winifred
|
Mang đến niềm vui và hòa bình
|
38
|
Zelda
|
Mang đến hạnh phúc
|
Những họ tiếng Anh cho nữ hay và đẹp nhất
Trái với ý nghĩa mạnh mẽ, nam tính, các họ hay trong tiếng Anh cho nữ giới thường nhẹ nhàng & nữ tính. Bảng tên họ dưới đây là một số gợi hay và đẹp nhất, hãy chọn cho mình hoặc cho con gái, bạn gái cái tên phù hợp nhất!
STT
|
Họ tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
Bonita
|
Kiều diễm
|
2
|
Donatella
|
Món quà xinh đẹp
|
3
|
Ella
|
Phép màu nhiệm
|
4
|
Lillie
|
Tinh khiết
|
5
|
Linda
|
Xinh đẹp
|
6
|
Lynne
|
Thác nước
|
7
|
Ellen
|
Người phụ nữ xinh đẹp nhất
|
8
|
Elise
|
Ánh sáng lan tỏa
|
9
|
Iowa
|
Vùng đất xinh đẹp
|
10
|
Bella
|
Xinh đẹp
|
11
|
Belinda
|
Rất xinh đẹp
|
12
|
Kaytlyn
|
Thông minh
|
13
|
Lucinda
|
Ánh sáng đẹp
|
14
|
Meadow
|
Cánh đồng đẹp
|
15
|
Orabelle
|
Bờ biển đẹp
|
16
|
Rosaleen
|
Bông hồng bé nhỏ
|
17
|
Tazanna
|
Công chúa xinh xắn
|
18
|
Ambar
|
Xem thêm : Mách bạn 11+ bài hát tiếng Anh về màu sắc cho trẻ em cực hay Bầu trời
|
19
|
Amrita
|
Nước thánh linh thiêng
|
20
|
Yedda
|
Giọng nói hay
|
21
|
Abhaya
|
Gan dạ
|
22
|
Akshita
|
Cô gái tuyệt vời
|
List họ tiếng Anh quý tộc sang chảnh cho nam và nữ
Nếu bạn yêu thích những tên họ sang chảnh, quý tộc hay đơn giản là mong cho con trai, con gái được hưởng sự giàu sang, hạnh phúc, bạn có thể tham khảo những họ được liệt kê trong phần này.
Tên họ quý tộc trong tiếng anh cho bạn nam
Danh sách dưới đây là những tên họ quý tộc dành cho các bạn nam, cho bạn trai hoặc con trai. Bạn cũng có thể đặt cho ông, cho ba với hi vọng họ được sống sung túc, hạnh phúc bên con cháu.
STT
|
Họ tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
Anthony
|
Vô giá, quý hiếm, không tiền bạc nào có thể mua được
|
2
|
Dennis
|
Thân thiện, Có thẩm quyền
|
3
|
Edward
|
Sự giàu có, người giám hộ tài sản
|
4
|
Charles
|
Sự nam tính, mạnh mẽ, tự do. (phong cách của người đàn ông)
|
5
|
Ronald
|
Có thẩm quyền, Chú ý, Sáng tạo, Thân thiện
|
6
|
Kenneth
|
Lửa chính, sinh ra lửa
|
7
|
Gary
|
Mạnh mẽ với giáo
|
8
|
Jason
|
Người làm lành vết thương, người chữa bệnh, cứu giúp
|
9
|
Thomas
|
Tên rửa tội
|
10
|
Christopher
|
Người mang Chúa Kitô
|
11
|
Scott
|
Hoạt tính, Chú ý, Thân thiện, Có thẩm quyền, Vui vẻ
|
12
|
Kevin
|
đẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh
|
13
|
Jeffrey
|
Sáng tạo, Có thẩm quyền, May mắn, Vui vẻ
|
14
|
Patrick
|
Một nhà quý tộc
|
15
|
Raymond
|
Bảo vệ, người giám hộ
|
16
|
Joseph
|
Cầu Chúa nhân lên
|
17
|
Steven
|
Hào quang
|
18
|
Nicholas
|
Chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả
|
19
|
Joshua
|
Đức Giê-hô-va là sự cứu rỗi
|
20
|
Jerry
|
Người cai trị với giáo sắt
|
21
|
Benjamin
|
Con trai của tài sản
|
Họ sang chảnh trong tiếng anh cho bạn nữ
Tương tự, các bạn nữ cũng có những tên tiếng Anh hoàng gia sang chảnh. Hãy dành những cái tên này cho bạn bè và người thân của mình nhé!
STT
|
Họ tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
Avantika
|
Nữ hoàng
|
2
|
Mohini
|
Đẹp nhất
|
3
|
Farrah
|
Hạnh phúc
|
4
|
Muskaan
|
Nụ cười, hạnh phúc
|
5
|
Naila
|
Thành công
|
6
|
Diana
|
Nữ thần mặt trăng
|
7
|
Celine
|
Mặt trăng
|
8
|
Avantika
|
Nữ hoàng
|
9
|
Karishma
|
Phép màu
|
10
|
Dhara
|
Dòng chảy liên tục
|
11
|
Jyotsna
|
Rực rỡ như ngọn lửa
|
12
|
Rishima
|
Ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng.
|
13
|
Fawziya
|
Sự thành công
|
14
|
Yashashree
|
Nữ thần thành công
|
15
|
Victoria
|
Có nghĩa là chiến thắng (đây cũng là tên nữ hoàng Anh)
|
16
|
Shreya
|
Đẹp, tốt lành
|
17
|
Swara
|
Tỏa sáng
|
18
|
Vaidehi
|
Sita, vợ của Chúa Ram
|
Tất tần tật các họ tiếng anh cực “HIẾM” cho cả nam và nữ
Dựa trên số liệu kê khai năm 2010, tại Hoa Kỳ – đất nước có lịch sử nhập cư lâu đời tồn tại một số họ trong tiếng Anh không được dùng phổ biến. Những họ này thường có nguồn gốc từ các quốc gia khác, cụ thể như bảng liệt kê như sau:
STT
|
Họ tiếng Anh
|
Nguồn gốc
|
Ý nghĩa
|
Số người dùng
|
1
|
Atonal
|
Mexico
|
Không xác định
|
40
|
2
|
Banasiewicz
|
Ba Lan
|
Không xác định
|
109
|
3
|
Guillebeaux
|
Pháp
|
Ý chí, tươi sáng
|
110
|
4
|
Mosheyev
|
Do Thái
|
Con trai của Moshe
|
111
|
5
|
Panchak
|
Lemko (nhóm dân tộc / phương ngữ từ Ukraine, Ba Lan và Slovakia); Người theo đạo Hindu
|
Không xác định
|
121 |
6
|
Ragsdill
|
Anh
|
Không xác định
|
124
|
7
|
Stawarski
|
Ba Lan
|
Không xác định
|
126
|
8
|
Duckstein
|
Đức
|
Không xác định
|
151
|
9
|
Bombardo
|
Tây Ban Nha hoặc Ý
|
Một loại nhạc cụ
|
155
|
10
|
Tuffin
|
Anh
|
Một biến thể của Tiffin, tạm dịch là “sự hiển hiện của Chúa”
|
191
|
Trên đây là tổng hợp 100+ họ tiếng Anh phổ biến và mang ý nghĩa hay nhất trên thế giới. Nguyễn Tất Thành hi vọng list tên họ chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn tìm được họ trong tiếng Anh ưng ý và phù hợp.
Sở hữu họ & tên tiếng Anh là 1 cách để ba mẹ gọi bé ở nhà bằng 1 ngôn ngữ khác và giúp con làm quen với ngôn ngữ này. Hãy làm cho tên của con nổi bật trong hàng triệu trẻ em giỏi tiếng Anh trên toàn thế giới bằng bí quyết học ngoại ngữ dễ như chơi cùng Nguyễn Tất Thành nhé! Tải và trải nghiệm MIỄN PHÍ tại đây:
|
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)