- 5+ cách đặt tên cặp đôi tiếng Anh đơn giản nhất
- Những tên tiếng anh cặp đôi phổ biến nhất
- 100+ tên tiếng anh được ưa chuộng nhất cho cặp đôi nam nữ
- Tên tiếng anh cho cặp đôi yêu nhau theo “CHẤT” riêng
- Tên cặp đôi dễ thương vui nhộn bằng tiếng Anh (Cute & Funny)
- Những cái tên cặp đôi tiếng Anh đậm chất lịch sử (Historical)
- Một số tên tiếng anh cặp đôi mạnh mẽ & gợi cảm (Raunchy & Sexy)
- Tên tiếng anh cho cặp sinh đôi nam nữ
- Những chiếc tên tiếng anh mang ý nghĩa “Sinh đôi”
- Tên cặp sinh đôi tiếng anh sáng tạo
- Đặt tên cặp đôi tiếng anh vui nhộn cho hai bé
- Chọn tên tiếng anh theo hai người nổi tiếng
- Một số cặp tên tiếng anh từ tên thật
- Tên game cặp đôi tiếng anh
Bạn có từng nghĩ đến việc sẽ đặt tên tiếng Anh cho mình và ai đó để thay lời muốn nói về mối quan hệ đặc biệt này? Hoặc bạn có từng muốn bày tỏ mọi điều thú vị về những đứa con sinh đôi của mình bằng cặp tên ý nghĩa? Dù đã nghĩ hay chưa, Nguyễn Tất Thành hi vọng list tên cặp đôi tiếng Anh chia sẻ trong bài viết này cũng sẽ giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng mới.
- Đạo hàm trị tuyệt đối và tất tần tật kiến thức tổng hợp
- Các môn thể thao tiếng Anh là gì? Từ vựng và mẫu câu sử dụng đầy đủ
- Giải bài tập tiếng Việt: Đồng hồ báo thức lớp 2 Chân trời sáng tạo cho bé
- Ôn tập cấp số cộng cấp số nhân trong đề thi THPT Quốc Gia môn Toán
- Giáo dục trẻ em ở Nhật Bản: Nét độc đáo và những bài học quý giá!
5+ cách đặt tên cặp đôi tiếng Anh đơn giản nhất
Thông thường, mỗi người sở hữu một tính cách một sở thích nên những tên gọi đặc biệt của họ đều không giống nhau. Tuy nhiên, nếu hai bạn là một cặp hoặc hai em bé là anh chị em sinh đôi thì việc đặt tên cặp đôi tiếng Anh sẽ giúp mọi người “nhận định” hai bạn, hai em bé luôn là “một”. Bạn có thể đặt tên dựa trên những ý tưởng được liệt kê dưới đây:
Bạn đang xem: TOP tên cặp đôi tiếng Anh hay ý nghĩa dễ thương cho nam & nữ
-
Lựa chọn trong những cái tên phổ biến nhất
-
Chọn những cái tên tiếng anh cho cặp đôi hay nhất
-
Tận dụng những cặp tên đẹp nhất
-
Chọn tên theo cặp đôi người nổi tiếng bạn yêu thích (lãng mạn, vui nhộn dễ thương, mạnh mẽ & gợi cảm).
-
Đặt tên theo ý nghĩa phong cách của bạn & người thương
-
Đặt tên cặp đôi dễ thương theo nhân vật hoạt hình
Có thể thấy, đặt họ tên tiếng Anh cũng là cách hay để bạn học thêm ý nghĩa nhiều từ mới. Để học thêm nhiều từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh cùng con, bạn có thể download tài liệu được tổng hợp tại Nguyễn Tất Thành Junior hoặc Nguyễn Tất Thành Stories dựa theo trình độ của bé.
Những tên tiếng anh cặp đôi phổ biến nhất
Một trong những cách đơn giản để lựa chọn tên cặp đôi là sử dụng những cặp nickname thông dụng. Đa số các cặp tên này đều được đánh giá cao về mặt ý nghĩa cũng như mức độ ấn tượng, dễ nhớ và dễ gọi.
STT
|
Nữ
|
Nam
|
1
|
Affinity
|
My Life
|
2
|
Angel (thiên thần)
|
Baby boy (chàng trai bé bỏng)
|
3
|
Anna
|
Hugo
|
4
|
Babe (bé yêu)
|
Boo (người già cả)
|
5
|
Baby
|
Sweetie
|
6
|
Beloved
|
Babe
|
7
|
Brooke
|
Alex
|
8
|
Complement
|
Kindred Spirit
|
9
|
Cutie Pie (bánh nướng)
|
Pancake (bánh kếp)
|
10
|
Dearest
|
Honey
|
11
|
Doll (búp bê)
|
Book Worm (anh chàng ăn diện)
|
12
|
Emily
|
Jacob
|
13
|
Gracie
|
Teddy
|
14
|
Isabel
|
Owen
|
15
|
Isla
|
Harry
|
16
|
Julia
|
Joey
|
17
|
Lexi
|
Frankie
|
18
|
Love
|
Lover
|
19
|
Maria
|
Dexter
|
20
|
Maryam
|
Ollie
|
21
|
Megan
|
Jude
|
22
|
My Love
|
Dear
|
23
|
My Queen
|
My King
|
24
|
My Sweet
|
Sweetheart
|
25
|
Nancy
|
Seth
|
26
|
Other Half
|
Heart’s Desire
|
27
|
Poppy
|
Charlie
|
28
|
Princess
|
Prince
|
29
|
Sarah
|
Sonny
|
30
|
Violet
|
Bobby
|
31
|
Vitoria
|
Felix
|
100+ tên tiếng anh được ưa chuộng nhất cho cặp đôi nam nữ
Ngoài những tên tiếng Anh phổ biến, số cặp tên được yêu thích nhất có thể không đạt về lượng người dùng nhưng chúng được đánh giá là phù hợp, ý nghĩa và dễ lựa chọn hơn so với những cái tên thông dụng.
STT
|
Nữ
|
Nam
|
1
|
Abbey: Sự thông minh
|
&rea: Mạnh mẽ
|
2
|
Abigail: Tự hào
|
&rew – Hùng dũng
|
3
|
Adelaide: Cao quý
|
Vera – Niềm tin
|
4
|
Agnes
|
Alma
|
5
|
Aine: Lộng lẫy
|
Oralie: Ánh sáng cuộc đời tôi
|
6
|
Akina: Hoa mùa xuân
|
Oriana: Bình minh
|
7
|
Alana: Ánh sáng
|
Vera: Niềm tin kiên định
|
8
|
Alethea: sự thật
|
Phelim: Luôn tốt
|
9
|
Alex&ra: Người bảo vệ các chàng trai
|
Verity – Sự thật
|
10
|
Alula: Nhẹ tựa lông hồng
|
Morela: Hoa mai
|
11
|
Am&a: Đáng yêu
|
Victoria: Người chiến thắng
|
12
|
Amelie
|
Charles
|
13
|
Amity
|
Lloyd
|
14
|
Angela: Thiên thần
|
Vincent – Chinh phục
|
15
|
Anne: Sự yêu kiều và duyên dáng
|
Odwin: giàu có.
|
16
|
Antaram: Loài hoa vĩnh cửu
|
Ofa: tình yêu.
|
17
|
Anthea: Xinh đẹp như hoa
|
Ohitekah: sự dũng cảm.
|
18
|
Belive me
|
Belive you
|
19
|
Bianca
|
Cosima
|
20
|
Binky
|
Casanova
|
21
|
Brenna: Mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha
|
Enoch: đầy kinh nghiệm
|
22
|
Bubbles
|
Bunny
|
23
|
Cleopatra
|
Donna
|
24
|
Dilys
|
Ernesta
|
25
|
Edna
|
Tom
|
26
|
Eleanor
|
stanley
|
27
|
Elfleda
|
Elysii
|
28
|
Elsie
|
Harrison
|
29
|
Ermintrude
|
Rowan
|
30
|
Esperanza
|
Venn
|
31
|
Eulalia
|
Glenda
|
32
|
Eve
|
Adam
|
33
|
Evelyn
|
Edward
|
34
|
Evie
|
Muhamad
|
35
|
Farah
|
Caradoc
|
36
|
Felicity
|
Florence
|
37
|
Fidelia
|
Duane
|
38
|
Gemma: Một viên ngọc quý
|
Hubert: Đầy nhiệt huyết
|
39
|
Genevieve
|
Gladys
|
40
|
Giselle
|
Flynn
|
41
|
Grainne
|
Reid
|
42
|
Guinevere
|
Halcyon
|
43
|
Gwyneth
|
Heelga
|
44
|
Harriet
|
Jenson
|
45
|
Hypatia
|
Ladonna
|
46
|
Imogen
|
Dylan
|
47
|
Jade: Ngọc bích
|
Bevis: Chàng trai đẹp trai
|
48
|
Jezebel
|
Keelin
|
49
|
Keisha: Người sở hữu đôi mắt đen nhánh
|
Gregory: thận trọng
|
50
|
Kerenza
|
Dante
|
51
|
Kiera: Cô bé tóc đen
|
Kieran: Câu bé tóc đen
|
52
|
Latifah
|
Sophronia
|
53
|
Laurel
|
Hardy
|
54
|
Letitia
|
Paul
|
55
|
Lily
|
James
|
56
|
Lucy
|
Lucas
|
57
|
Lugy
|
Etheel
|
58
|
Magic
|
Gemini
|
59
|
Magie
|
Mates
|
60
|
Maple
|
Golden
|
61
|
Margaret: Ngọc trai
|
Bellamy: Người bạn đẹp trai
|
62
|
Marttha
|
Milcah
|
63
|
Melanie: Màu đen huyền bí
|
Clement: Độ lượng, nhân từ
|
64
|
Milk
|
Cookies
|
65
|
Mirabel
|
Odette
|
66
|
Nguyễn Tất Thành Man
|
Honey Buns
|
67
|
Oliver
|
Olive (Hóa thân của hòa bình)
|
68
|
Olivia
|
Jack
|
69
|
Oralie
|
Philomena
|
70
|
P&ora
|
Phoebe
|
71
|
Paris
|
Helen
|
72
|
Paul
|
Paula (nhỏ bé)
|
73
|
Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết
|
Boniface: Có số may mắn
|
74
|
Peass
|
Carots
|
75
|
Peat
|
Repeat
|
76
|
Peter
|
Petica (Quý tộc)
|
77
|
Petter
|
Piper
|
78
|
Phoebus
|
Phoebe (Phát sáng, phát nhiệt giống như là mặt trời)
|
79
|
Plato
|
Platona (Thánh nhân trí tuệ)
|
80
|
Quentin
|
Quinta
|
81
|
Quick
|
Nimble
|
82
|
Rascal
|
Scamp
|
83
|
Robert
|
Roberta
|
84
|
Roderick
|
Roderice (Người thống trị nổi tiếng)
|
85
|
Rol&
|
Rol&a
|
86
|
Romeo
|
Juliet
|
87
|
Rose
|
Nathan
|
88
|
Rosie
|
Jake
|
89
|
Rowena
|
Xavia
|
90
|
Ruby
|
Henry
|
91
|
Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ
|
Curtis: Lịch sự, nhã nhặn
|
92
|
Scarlet: Màu đỏ tươi như tình yêu bùng cháy trong trái tim thiếu nữ
|
Dermot: Người không bao giờ đố kỵ
|
93
|
Scooby
|
Shaggy
|
94
|
Shake
|
Bake
|
95
|
Sienna: Sắc đỏ nhạt
|
Fintan: Tốt
|
96
|
Smash
|
Dash
|
97
|
Spring
|
Summer
|
98
|
Stars (sao)
|
Moon (trăng)
|
99
|
Sweet
|
Sour
|
100
|
Terrific
|
Twosome
|
101
|
Thelma
|
Louise
|
102
|
Tryphena
|
Xenia
|
103
|
Vera
|
Verity
|
104
|
Vicious
|
Vici
|
105
|
Viva
|
Winifred
|
106
|
Watson
|
Sherlock
|
107
|
Zara
|
Louie
|
Xem ngay: [UPDATE 2022] Những tên tiếng Anh hay cho nữ và nam ý nghĩa dễ nhớ
Tên tiếng anh cho cặp đôi yêu nhau theo “CHẤT” riêng
Nếu bạn muốn tìm tên cặp đôi theo phong cách riêng của hai bạn thì những gợi ý cụ thể dưới đây sẽ giúp bạn có thêm ý tưởng hay. Bạn có thể lựa chọn trong các style: Dễ thương & vui nhộn, cổ điển hoặc mạnh mẽ & gợi cảm.
Tên cặp đôi dễ thương vui nhộn bằng tiếng Anh (Cute & Funny)
Bạn và người ấy là một cặp trai gái vui nhộn, hài hước. Ở bất kỳ đâu, sự hiện diện của hai bạn luôn lan tỏa những niềm vui và năng lượng tích cực. Vậy thì những gợi ý tên cặp đôi dễ thương tiếng Anh dưới đây đích thị là dành cho các bạn.
Tên cho cặp đôi dễ thương
|
||
Bonnie & ClydeKen & Barbie
Mickey & Minnie
Romeo & Juliet
Ying & Yang
Salt & Pepper
Spaghetti & Meatball
Trick & Treat
Thunder & Lightning
Beauty & the Beast
Lady & the Tramp
Sonny & Cher
Scooby & Shaggy
Wayne & Garth
|
Hugs & KissPizza & Beer
Ren & Stimpy
Bert & Ernie
Beavis & Butthead
Doc & Marty
Mulder & Scully
Dumb & Dumber
Batman & Robin
Simon & Garfunkel
Sugar & Spice
Pooh & Piglet
Chip & Dale
Pinky & the Brain
|
Sweet & SourKermit & Miss Piggy
Tweedle Dee & Tweedle Dum
Rocky & Bullwinkle
Shrek & Donkey
Starksy & Hutch
Tom & Jerry
Ben & Jerry
PB & J
Peanut Butter & Jelly
Mac & Cheese
Mario & Luigi
Calvin & Hobbes
Fred & Barney
|
Tên tiếng Anh cho bạn trai
|
||
Amigo Amore
Babe
Baby
Baby Boo
Baby Cakes
Baby Daddy
Bad Boy
Bae
Batman
Bear
Beast
Beau
Beautiful
Bestie
Big Boy
Big Daddy
Big Fella
Big Guy
Big Papi
Boo
Boo Bear
Boss
Bossman
Buddy
Captain
Casanova
Champ
Charmer
Chewbacca
Chief
Chip Munk
Chipmunk
Chubby Bunny
Chunk
Chunky Butt
Cookie
Cookie Monster
Cool H& Luke
Cowboy
Cupcake
Cutie
Cutie Patootie
Daddy
Darling
Dear
Deary
Dreamboat
Dumpling
Eye C&y
Fella
Fly Guy
Fox
Foxy
General
|
Good LookingGoofball
Gorgeous
Gum Drop
Gummy Bear
H&some
Heart Breaker
Heart Throb
Hercules
Hero
Honey
Honey Badger
Honey Bear
Honey Bee
Honey Bun
Honey Bunny
Hot Lips
Hot Stuff
Hotshot
Hottie
Hubby
Huggy Bear
Hugs McGee
Hulk
Hun
Hunk
Ice Man
Iron Man
Jellybean
Jock
Kid
Kiddo
Knock Out
Love
Love Bug
Love Muffin
Lover
Loverboy
Lovey
Mack Daddy
Main Squeeze
Major
Maverick
Meatball
Mi Amor
Mister
Nguyễn Tất Thành
Monsieur
Mr. Big
Muffin
Muscleman
My Angel
My Boy
My Drug
My Guy
|
Old Man One
One & Only
One in My Heart
P&a
P&a Bear
Papa
Papa Bear
Papi
Big Papi
Playboy bear
Pookie
Pumpkin
Robin Hood
Rockstar
Sailor
Sexy
Sexy Pants
Shmoopie
Silly Goose
Sir
Snookums
Snuggle Baby
Snuggle Bug
Snuggle Butt
Snuggle Muffin
Snuggy
Soldier
Stud
Stud Muffin
Sugar
Sugar Daddy
Sugar Plum
Superman
Sweet Cakes
Sweet Pea
Sweet Stuff
Sweet Thang
Sweet Thing
Sweetie
Sweetie Pie
Sweetness
Sweetums
Tator Tot
Teddy Bear
Thunder Cat
Tiger
Tough Guy
Warrior
Wolverine
Wonder Boy
Wookie
Yankee
Zorro
|
Tên tiếng Anh cho bạn gái
|
||
AceAmiga
Amore
Angel
Angel Eyes
Angel Face
Angel of Mine
Apple of My Eye
Babe
Babochka
Baby
Baby Boo
Baby Cakes
Baby Mommy
Bad Girl
Bae
Beautiful
Bella
Bestie
Better Half
Boss
Bosslady
Buddy
Button
Captain
Chief
Cookie
Cheeky Nguyễn Tất Thành
Chica
Chick
Chicky
Cowgirl
Cupcake
Cutie
Cutie Patootie
Cuddles
Cuddle Bunny
Cuddle Bug
Cuteness
Cutie Pie
Darling
Dear
Deary
Diamond
Dimples
Doll
Dollface
Donut
Dream Girl
Ducky
Dumpling
Eye C&y
Everything
Firecracker
Fly Girl
Fox
Foxy
|
FrecklesFruit Loop
General
Giggles
Giggly
Gigi
Good Looking
Goofball
Goofy
Gorgeous
Gumdrop
Heart Breaker
Hero
Honey
Honey Bee
Honey Bun
Honey Bunny
Hot Lips
Hot Mamma
Hot Stuff
Hotness
Hotshot
Hottie
Hun
Jellybean
Jewl
Jock
Kid
Kiddo
Kitty
Kitty Cat
Kitten
Knock Out
Lady
Lamb
Little Lady
Little Mama
Looker
Love
Love Bug
Love Muffin
Lover
Lover Girl
Lovey
Lucky Charm
Main Squeeze
Mama
Mamacita
Mami
Nguyễn Tất Thành
Miss
Missy
Missus
Miss Kitty
My All
My Angel
My Girl
|
My DrugMy Queen
My Woman
My Ride or Die
My Treasure
My World
Old Lady
One
One & Only
Other Half
P&a
P&a Bear
Peachy
Peanut
Pookie
Poopsie
Pretty Lady
Pretty Momma
Princess
Pumpkin
Rockstar
Sexy
Sexy Pants
Shmoopie
Silly Goose
Slick
Snookums
Snuggle Baby
Snuggle Bug
Snuggle Butt
Snuggle Muffin
Snuggy
Soldier
Sugar
Sugar Momma
Sugar Plum
Sunny
Sunshine
Superwoman
Sweet Cakes
Sweet Pea
Sweet Stuff
Sweet Thang
Sweet Thing
Sweetie
Sweetie Pie
Sweetness
Sweetums
Tator Tot
Tiger
Toots
Tootsie
Tough Girl
Warrior
Wifey
Wonder Girl
Wonder Woman
|
Những cái tên cặp đôi tiếng Anh đậm chất lịch sử (Historical)
Vào thế kỷ 19, một số biệt danh cho các cặp đôi khá là hài hước nhưng đa số chúng đều là những tên thú cưng ngọt ngào và siêu lãng mạn.
STT
|
Tên
|
Năm phổ biến
|
Ý nghĩa
|
1
|
Dove
|
1386
|
tên một loài chim, ý nói về người phụ nữ trẻ, ngây thơ
|
2
|
Poppet
|
1390
|
những người thanh lịch, có dáng người nhỏ bé
|
3
|
Cinnamon
|
1405
|
ý nghĩa gia vị của cuộc sống; xuất phát từ “Canterbury Tales” của Chaucer: ‘Nàng tiên nữ của tôi, người đàn ông quái tính của tôi.’
|
4
|
Honeysop
|
1405
|
một cách chơi chữ khác về vị ngọt, nghĩa đen là một miếng bánh mì nhỏ giọt mật ong
|
5
|
Mopsy
|
1582
|
“mop” có ý nghĩa là “ngốc nghếch” như trong chúng ta, tất cả đều là những kẻ ngốc trong tình yêu; nó thường được trao cho những phụ nữ trẻ hoặc những người có vóc dáng nhỏ bé
|
6
|
Bawcock
|
1601
|
một thuật ngữ được sử dụng giữa đàn ông có nghĩa là “người tốt” hoặc “người đàn ông tốt của tôi” từ cụm từ tiếng Pháp beau coq
|
7
|
Old Thing
|
1625
|
đề cập đến số năm – khoảng thời gian dài mà 2 bạn đã dành cho nhau hoặc hy vọng 1 điều gì đó về đối phương
|
8
|
Frisco
|
1652
|
dành cho những mối tình có tốc độ nhanh giống như một điệu nhảy, đôi khi chính người trong cuộc cũng cảm thấy bất ngờ vì sự tiến triển đó.
|
9
|
Acushla
|
1825
|
bắt nguồn từ tiếng Gaelic Ailen – từ “chuisle” mang ý nghĩa “nhịp tim” hoặc “mo chisle” với ý nghĩa “nhịp tim của tôi.”
|
10
|
Sugar
|
1930
|
nói về sự ngọt ngào trong tình yêu của 2 bạn.
|
Một số tên tiếng anh cặp đôi mạnh mẽ & gợi cảm (Raunchy & Sexy)
Đôi khi những điều bạn cần là một cái tên thật sexy và mạnh mẽ. Dưới đây là một số gợi ý dành cho bạn:
Tên cặp đôi tiếng Anh theo style “Sexy”
|
||
Sex Warlock
|
Hot Sauce
|
Smokin’
|
Sex God/Sex Goddess
|
Johnny Rocket
|
Delicious
|
Heart Slayer
|
Cannon
|
Tasty
|
Heartbreaker
|
Rooster
|
Buxom
|
Bed Wizard
|
Aphrodite
|
Bun Bun
|
Bed Torcher
|
Scarlet
|
Sexy Mama
|
Fire Bender
|
Luscious
|
Tên tiếng anh cho cặp sinh đôi nam nữ
Ở hầu hết các nước trên thế giới, việc có một cặp song sinh cũng giống như việc trúng xổ số một cách tự nhiên. Vì vậy, chúng ta nền ăn mừng bằng cách đặt tên sinh đôi với list tên phổ biến trên khắp thế giới.
Những chiếc tên tiếng anh mang ý nghĩa “Sinh đôi”
Trong phần này, Nguyễn Tất Thành sẽ chia sẻ một số tên tiếng Anh mang ý nghĩa là “Anh em sinh đôi” cùng nguồn gốc và cách sử dụng của chúng.
Tên
|
Nguồn gốc
|
Cách sử dụng
|
Adongo
|
châu Phi
|
Cặp song sinh nữ sinh thứ hai
|
Amakhwana
|
Kemna
|
Cặp song sinh
|
Apiyo
|
châu Phi
|
Xem thêm : Hướng dẫn bé học phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 đơn giản hiệu quả Cặp song sinh đầu lòng
|
Atsu
|
Ai Cập
|
|
Babriye
|
Lug&a
|
Xem thêm : Hướng dẫn bé học phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 đơn giản hiệu quả Cặp song sinh đầu lòng
|
Banji
|
châu Phi
|
Sinh đôi thứ 2
|
Didymos
|
Hy Lạp
|
Cặp song sinh nam
|
Foma
|
Nga
|
|
Gemini
|
Latinh
|
|
Isingoma
|
Lug&a
|
Cặp song sinh nam đầu tiên
|
Kakra
|
Ai Cập
|
|
Kato
|
Lug&a
|
Cặp song sinh nam thứ 2
|
Linnaea
|
Latinh
|
Cặp sinh đôi là nữ
|
Maas
|
Hà Lan
|
|
Maso
|
Ý
|
|
Mukhwana
|
Ai Cập
|
Cặp song sinh nam
|
Nakato
|
châu Phi
|
Sinh đôi nữ sinh thứ hai
|
Tam
|
Scotl&
|
|
Tamati
|
Maori
|
|
Tamzen
|
Anh em sinh đôi
|
|
Tauma
|
Aramaic
|
bắt nguồn từ Thomas trong tiếng Anh
|
Thomas
|
Anh
|
Anh em sinh đôi
|
Thomasina
|
Trung cổ
|
Anh em sinh đôi
|
Togquos
|
Mỹ
|
|
Toma
|
Croatia, Bulgaria và Nga
|
|
Vanamo
|
Phần Lan
|
Bông hoa sinh đôi
|
Wasswa
|
châu Phi
|
Sinh đôi nam đầu lòng
|
Zesiro
|
Ai Cập
|
Anh em sinh đôi
|
Tên cặp sinh đôi tiếng anh sáng tạo
Những tên tiếng Anh cho cặp đôi trong phần này lấy cảm hứng từ những bộ phim, sách, người nổi tiếng, v.v… Chúng có thể mang những ý nghĩa đặc biệt như hai ký tự luôn ở cùng nhau hoặc cùng sử dụng trong 1 lĩnh vực,…
Cặp tên sinh đôi sáng tạo
|
||
Ace và Duri
|
Peek & Boo
|
TinTin & Snowy
|
Ace và Zed
|
Ping & Pong
|
Titi & Jermaine
|
Alpha và Beta
|
Pinky & the Brain
|
Travolta & Preston
|
Anna và Elsa
|
Pixie và Dixie
|
Treelo & Olo
|
Arya và Sansa
|
Puss & Boots
|
Trick & Treat
|
Asterix và Obelix
|
Rafiki và Zazoo
|
Trinidad & Tobago
|
Barbie và Ken
|
Rags & Riches
|
Tom và Jerry
|
Barnes & Noble
|
Rhymes & Blues
|
Tomax & Xamot
|
Bert và Ernie
|
Ringo & Starr
|
Topsy & Turvy
|
Big guy & Gramps
|
Robo & Cop
|
Tristan & Isolde
|
Blossom và Sweetpea
|
Rock & Roll
|
Turner & Hooch
|
Bonnie và Donnie
|
Rocky & Mugsy
|
Ulna & Radius
|
Bo & Go
|
Romeo & Juliet
|
Ups & Daisy
|
Br&i và C&i
|
Ronnie & Reggie
|
Ursa & Major
|
Bric và Brac
|
Santa & Rudolph
|
Venus & Serena
|
Bonny và Clyde
|
Shake & Bake
|
Wallace & Gromit
|
Butch và Sundance
|
Sheriff & Deputy
|
W&a & Pietro
|
Calm & Storm
|
Simba & Nala
|
Wendy & William
|
Chevy và Diesel
|
Slice & Dice
|
Will & Grace
|
Chip và Dale
|
Sprite & Tab
|
Wilma & Fred
|
Criss và Cross
|
Squid & Trid
|
Wilma & Betty
|
Damon và Stefan
|
Stars & Stripes
|
Winkie & Blinkie
|
Dora và Diego
|
Tango & Cash
|
Wisteria & Adonis
|
Goofy và Pluto
|
Tarzan & Jane
|
Yago & Aboo
|
Heaven & Nevaeh
|
Tate & Lyle
|
Ying & Yang
|
Heinz và Branston
|
Taz & Jazmin
|
Yogi & Bear
|
Jasmine và Aladdin
|
Tetra & Didi
|
Yogi & BooBoo
|
Jack và Jill
|
Tex & Jinx
|
Zena & Zorro
|
Jekyll và Hyde
|
Tex & Rex
|
Zenith & Nadir
|
Kane và Lynch
|
Thunder & Bolt
|
Zeno & Chrysippus
|
Lady & Tramp
|
Tiffany & Cartier
|
Zeus & Apollo
|
Lilo và Stitch
|
Tigger & Pooh
|
Zeus & Ganymede
|
Mai và Tài
|
Tiki & Kiwi
|
Zeus & Leto
|
Marco và Polo
|
Timon & Pumba
|
Zoey & Joey
|
Peaches & Herb
|
Tinker & Taylor
|
Đặt tên cặp đôi tiếng anh vui nhộn cho hai bé
Đây là những cái tên khiến bạn phải bật cười khúc khích, thậm chí là cười thành tiếng. Hãy sử dụng những tên này để gọi các bé song sinh trong gia đình mình.
Cặp tên sinh đôi vui nhộn
|
||
Abra & Cadabra
|
Luke & Leia – Star Wars Movies
|
Snicker & Snookie
|
B1 & B2
|
Milli & Vanilli
|
Snugglepots & Cuddlepie
|
Bibbity & Boppity
|
Orangelo & Lemongelo
|
Squishy & Peanut
|
Bubble & Squeak
|
Pip & Pippy
|
Taboo & Voodoo
|
Cheech & Chong
|
Poppa & Momma
|
Tango & Samba
|
Click & Clack
|
Princess Fussypants & Professor Gassybuns
|
Tic & Tac
|
Cling & Clang
|
Rabble & Babble
|
Tisket & Tasket – A barney song
|
Fiesta & Siesta
|
Razzle & Dazzle
|
Tsing & Tsang
|
Fish & Chips
|
Rollie Pollie & Ollie
|
Tutti & Fruiti
|
Heckle & Jeckle
|
Romulus & Remus
|
Tweedledee & Tweedledum
|
Helter & Skelter
|
Ruff & Tuff
|
Twiggy & Twiglet
|
Holly & Molly
|
Major & Minor
|
Twinkie & Ding Dong
|
Hugs & Kisses
|
Mango & Tango
|
Whosie & Whatsie
|
Humpty & Dumpty
|
Mojo & Jojo
|
Yankee & Doodle
|
Iggy & Ziggy
|
Nick & Nack
|
Zig & Zag
|
King & Kong
|
Proton & Neutron
|
Zipper & Zip-Zip
|
King Tut & Queen Nefertiti
|
Sleepy & Bashful
|
Zoob & Zizz
|
Knucklehead & Chucklehead
|
Smokie & B&it
|
Chọn tên tiếng anh theo hai người nổi tiếng
Đặt tên cặp đôi tiếng Anh theo tên người nổi tiếng cũng là xu hướng chung ở nhiều nước quốc tế. Bạn hãy thử sử dụng những cặp tên được liệt kê dưới đây:
Cặp tên theo nhân vật nổi tiếng
|
||
Barbarian Brothers
|
The Brothers of Destruction
|
The Savages – Ben & Fred
|
Double trouble
|
The Hemsworths – Liam & Chris
|
The Twins – It’s what they Twins from The Matrix Reloaded were called.
|
LJ – Little Juniors
|
The Hobbits – Native to New Zeal&
|
The Twinkies
|
Little Buddies
|
The Jedwards
|
The Wahlbergs – Mark & Donnie
|
Little Timbits
|
The Jellybeans
|
The Windsors – Harry & William
|
Pinkie Twinkies
|
The Mannings – Eli & Peyton
|
The Wilsons – Owen & Luke
|
Superbabies
|
The Munchkins
|
The Wonder Twins
|
The Afflecks – Ben & Casey
|
The OC – Oliver & Carson
|
Twinnies
|
The Bubbas
|
The Pumpkins
|
Wright Brothers
|
Một số cặp tên tiếng anh từ tên thật
Không gì bằng một tên tiếng Anh vừa chuẩn quốc tế vừa giữ được ý nghĩa tên gốc. Danh sách gợi ý sau đây gồm những tên nước ngoài phổ biến kèm biệt danh tương ứng của chúng.
STT
|
Tên gốc
|
Tên biệt danh
|
1
|
Ali & Ash
|
Allison & Ashley
|
2
|
Ari & Bri
|
Arianna & Brianna
|
3
|
Artie & Ursa
|
Arthur & Ursula
|
4
|
Brie & Bella
|
Gabriella & Isabella
|
5
|
Court & Kim
|
Courtney & Kimberly
|
6
|
Dak & Dal
|
Dakota & Dallas
|
7
|
Hay & Kay
|
Haylee & Kaylee
|
8
|
Hun & Pen
|
Hunter & Penelope
|
9
|
Jay & Hay
|
Jayden & Hayden
|
10
|
Liv & Soph
|
Olivia & Sophia
|
11
|
Mari & Gio
|
Marissa & Giovanni
|
12
|
Nick & Nellie
|
Dominic & Cornelia
|
13
|
Shel & Coop
|
Sheldon & Cooper
|
14
|
Teddy & Birdie
|
Theodore & Elizabeth
|
15
|
Ty & Sky
|
Tyler & Skyler
|
Tên game cặp đôi tiếng anh
Tương tự như mạng xã hội Facebook, zalo,…, thế giới trong game cũng có những mối quan hệ đặc biệt. Không ít các cặp đã thành đôi qua những trò chơi này, vì thế sở hữu tên cặp đôi tiếng Anh trong game cũng là một ý tưởng hay mang lại nhiều lợi ích.
STT
|
Cặp tên trong game
|
||
1
|
Sweetie Pie & Cutie Pie
|
Prince Phillip & Princess Aurora
|
Big Barda & Mister Miracle
|
2
|
Yin & Yang
|
Minnie Mouse & Mickey Mouse
|
Scarlet Witch & Vision
|
3
|
French Fries & Ketchup
|
Daisy Duck & Donald Duck
|
Black Widow & Hawkeye
|
4
|
Caramel & Popcorn
|
Eve & Wall-E
|
Ramona Flowers & Scott Pilgrim
|
5
|
Butter & Popcorn
|
Lilo & Stitch
|
Apollo & Midnighter
|
6
|
Cheese & Fries
|
Sully & Mike
|
Scott Summers & Jean Grey
|
7
|
Nutella & Strawberry
|
Jack & Jill
|
Harley Quinn & Poison Ivy
|
8
|
Chocolate & Fudge
|
Nora & Dora
|
Spiderman & Mary Jane Watson
|
9
|
Waffle & Cookie
|
Shaggy & Scooby
|
Alana & Marko
|
10
|
Baby Poo & Baby Bear
|
Daphne & Fred
|
Hawkman & Hawkgirl
|
11
|
Funny & Bunny
|
Drake & Josh
|
Sue Storms & Reed Richards
|
12
|
Tootsie & Wootsie
|
Hinata & Naruto
|
Jessica Jones & Luke Cage
|
13
|
Cherry & Cream
|
MitsuriKanroji & ObanaiIguro
|
Iris West & Barry Allen (The Flash)
|
14
|
Mac & Cheese
|
ShinobuKocho & Giyu Tomioka
|
Lois Lane & Clark Kent
|
15
|
Pepper & Salt
|
Nezuko & Zenitsu
|
Jean & Diluc
|
16
|
Chunky Peanut Butter & Creamy Peanut Butter
|
Tanjiro & Kanao
|
Childe & Lumine
|
17
|
Peanut Butter & Jam
|
MakiseKurisu & Okabe Rintaro
|
Queen Bee & Jay-Z
|
18
|
Marshmallow & Hot Chocolate
|
Viktor & Yuri
|
Luna & Alex
|
19
|
Tom & Jerry
|
Edward & Winry
|
Sugar & Spice
|
20
|
Dumb & Dumber
|
RyuujiTakasu & Taiga Aisaka
|
Heart Throb & Heart Breaker
|
21
|
Batman & Robin
|
Kousei Arima & Kaori Miyazono
|
Big Daddy & Big Momm
|
22
|
Pooh & Piglet
|
Usagi Tsukino & Mamoru Chiba
|
Femme Fatale & Casanova
|
23
|
Calvin & Hobbes
|
Ichigo Kurosaki & Orihime Inoue
|
Iron Man & Pepper Pots
|
24
|
Romeo & Juliet
|
MakaAlbern & Soul Eater
|
Monica & Ch&ler
|
25
|
Shrek & Donkey
|
Goku & ChiChi
|
Bert & Ernie
|
26
|
Tweedledum & Tweedledee
|
Zero Two & Hiro
|
Bird & Bee
|
27
|
Simon & Garfunkel
|
Bonnie & Clyde
|
Knucklehead & Chucklehead
|
28
|
Mario & Luigi
|
Joker & Harley Quinn
|
Joker & Poker
|
29
|
Ash & Pikachu
|
Wonder Woman & Superman
|
Stark & Targaryen
|
30
|
Mulder & Scully
|
Batman & Catwoman
|
Wolf of North & Lion of South
|
31
|
Jasmine & Aladdin
|
Jean & Wolverine
|
Sasuke & Sakura
|
32
|
Princess Ariel & Prince Eric
|
Bee & Cee
|
Baby & Johnny
|
33
|
Tramp & Lady
|
Nobita & Shizuka
|
Red Fox & White Rabbit
|
34
|
Prince Charming & Cinderella
|
Elektra & Daredevil
|
Baby Yoda & Baby Groot
|
Trên đây là tổng hợp danh sách tên cặp đôi tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất. Nguyễn Tất Thành hi vọng những cặp tên này sẽ giúp bạn tìm được ý tưởng tốt nhất cho mình. Đừng quên theo dõi các viết tiếp theo để khám phá nhiều tên và biệt danh tiếng Anh độc đáo!
ĐỪNG BỎ LỠ!! Cơ hội giúp CON GIỎI NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT cùng 10 triệu trẻ em đã và đang đồng hành với Nguyễn Tất Thành. Click tham gia ngay!
|
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)