Dạy trẻ tiếng Việt ngay từ khi còn nhỏ giúp trẻ làm giàu vốn từ vựng và hiểu thêm về tiếng mẹ đẻ. Khi dạy tiếng Việt cho trẻ, phụ huynh có thể lựa chọn dạy đồ vật, con vật theo thứ tự bảng chữ cái. Trong bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ liệt kê các đồ vật bắt đầu bằng chữ b. Các bậc phụ huynh hãy tham khảo và hướng dẫn con em mình nhé.
- Các dạng toán về bảng đơn vị đo độ dài lớp 3 và cách học hiệu quả
- 3 giả thuyết về nguồn gốc từ vựng tiếng Việt và những điều thú vị mà bạn chưa biết
- Động từ là gì? Cụm động từ là gì? Những mẹo học tiếng Việt cực hay mà bạn nên “bỏ túi”
- Luyện đọc tiếng Anh cho bé chuẩn như người bản xứ với 5 bước cơ bản
- 10+ Mẫu thư chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay nhất (Email, SMS,…)
Tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b
Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều điều để khám phá. Đặc biệt đối với trẻ nhỏ, trẻ khó có thể biết hết tên các đồ vật, con vật xung quanh. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b dưới đây nhé.
Bạn đang xem: Tổng hợp những đồ vật bắt đầu bằng chữ b (kèm tên con vật, thực vật)
Thứ tự số
|
Tên đối tượng
|
Hình ảnh
|
Công dụng
|
1
|
Bàn
|
Đồ nội thất thường được làm bằng gỗ, có bề mặt phẳng và có chân đỡ, dùng để trưng bày đồ đạc, làm việc hoặc dùng làm nơi ăn uống.
|
|
2
|
bè
|
Là khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, gỗ…) buộc lại với nhau, tạo thành vật nổi để vận chuyển hoặc sử dụng làm phương tiện di chuyển trên sông.
|
|
3
|
Cái bát
|
Dụng cụ có hình bán cầu để đựng cơm, súp, đồ uống, v.v.
|
|
4
|
Bảng
|
Vật mỏng, có bề mặt phẳng, thường làm bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những điều cần nói cho mọi người cùng xem
|
|
5
|
Nồi bé
|
Dụng cụ nhỏ giống như cái nồi, thường có nắp và tay cầm, làm bằng sắt hoặc nhựa tráng men, để đại tiện và tiểu tiện
|
|
6
|
Bao bố
|
Túi dệt bằng đay hoặc dứa, thường dùng để đựng thực phẩm
|
|
7
|
Bật lửa
|
Một dụng cụ nhỏ có bugi đánh lửa để thắp lửa.
|
|
8
|
bờm
|
||
9
|
Bơm
|
Dụng cụ dùng để di chuyển chất lỏng hoặc khí từ nơi này sang nơi khác hoặc để nén hoặc hút không khí
|
|
10
|
băng
|
Băng vải, nhựa, v.v. được phủ một lớp keo, thường ở một mặt, dùng để băng bó hoặc dán
|
Hướng dẫn đặt câu với đồ vật bắt đầu bằng chữ b
-
Câu tự sự: An được mẹ chăm sóc tỉ mỉ, tỉ mỉ đến từng chiếc răng, từng sợi tóc.
-
Câu hỏi: Đây có phải là ngực của mẹ bạn không?
-
Xem thêm : Các bài test tiếng Anh trình độ A1 giúp tự kiểm tra tại nhà (có đáp án)
Câu cảm thán: Ôi trời, tấm rèm cửa sổ này đẹp quá.
-
Yêu cầu: Mang giá đỡ nồi cơm điện lại đây cho mẹ.
Tên các con vật bắt đầu bằng chữ b
Thứ tự số
|
Tên động vật
|
Hình ảnh
|
Chi tiết
|
1
|
bò
|
Động vật nhai lại có hai móng, sừng rỗng và ngắn, thường có lông màu vàng, nuôi để lấy sức kéo, lấy thịt hoặc sữa
|
|
2
|
Báo
|
Con thú cùng họ với hổ nhưng nhỏ con hơn, có bộ lông màu vàng và nhiều đốm đen.
|
|
3
|
bạch tuộc
|
Động vật không xương sống ở biển cùng họ với mực có thân hình tròn dẹt và nhiều cánh tay dài (còn gọi là thân) để bắt mồi.
|
|
4
|
Bươm bướm
|
Côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ vảy nhỏ như phấn nhiều màu sắc và có vòi để hút mật hoa.
|
|
5
|
Đổ tội
|
Chim rừng nhỏ hơn gà, có đuôi dài, lông màu nâu, cổ và đầu màu đen, thường kiếm ăn trong bụi rậm, bụi rậm, phát ra âm thanh ồn ào.
|
|
6
|
ba ba
|
Rùa ở nước ngọt có mai cứng và không có vảy.
|
|
7
|
Ba nút thắt
|
Cá sống ở nước mặn và to bằng nắm tay.
|
|
8
|
bông Agave
|
Động vật không xương sống cùng loại với san hô nhưng thân mềm, có nhiều râu quanh miệng như cành hoa hướng dương, có màu hồng hoặc đỏ, sống trên các tảng đá ở biển hoặc nước lợ.
|
|
9
|
bê
|
bê
|
|
10
|
Beo
|
Loài động vật hoang dã này có hình dáng giống báo hoa mai nhưng nhỏ hơn và có bộ lông màu nâu đỏ.
|
Hướng dẫn đặt con vật ở đâu bắt đầu bằng chữ b
-
Câu tự sự: Ở biển có rất nhiều loài động vật, bao gồm: rái cá, động vật nhai lại, rùa biển.
-
Xem thêm : [English Pronunciation] Cách phát âm P trong tiếng Anh chuẩn
Câu hỏi: Giun có phải là đặc sản của tỉnh Hải Dương không?
-
Câu cảm thán: Con rùa bò rất chậm.
-
Câu cầu nguyện: Rết rất nguy hiểm, các bạn nhớ tránh xa nhé.
Tên thực vật/rau/hoa bắt đầu bằng chữ b
Thứ tự số
|
Tên cây
|
Hình ảnh
|
Chi tiết
|
1
|
Bơ
|
Cây ăn quả, lá to dài, hình bầu dục hoặc thuôn dài, hoặc hình bầu dục, quả có vỏ và cùi màu xanh, khi chín thịt chuyển sang màu vàng nhạt, có vị béo (như bơ).
|
|
2
|
bồ đề
|
Cây ăn quả, lá to dài, hình bầu dục hoặc thuôn dài, hoặc hình bầu dục, quả có vỏ và cùi màu xanh, khi chín thịt chuyển sang màu vàng nhạt, có vị béo (như bơ).
|
|
3
|
bầu
|
Cây leo có tua, lá mềm, rộng và có lông mịn, quả tròn và dài, có loại có eo ở giữa, dùng làm rau.
|
|
4
|
Bang
|
Cây to, cành ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường trồng để lấy bóng mát.
|
|
5
|
bạc hà
|
Cây cùng họ với húng quế, có chứa chất thơm, dùng để đựng tinh dầu hoặc làm thuốc.
|
|
6
|
Bằng Lăng
|
Cây to, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu tím hồng mọc thành chùm ở đầu cành, nở vào mùa hè, gỗ có thể dùng đóng thuyền và làm đồ dùng thông thường.
|
|
7
|
Nghèo
|
Cây lớn mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ra khỏi mặt bùn.
|
|
8
|
ngô
|
Cây lương thực, thân thẳng, quả dạng hạt, mọc thành bắp ở nửa thân, hạt dùng để ăn
|
|
9
|
Bông
|
Cây thân thảo hoặc cây nhỏ, lá hình cánh quạt, hoa màu vàng, quả già chứa nhiều sợi màu trắng, dùng để kéo sợi vải.
|
Hướng dẫn đặt con vật ở đâu bắt đầu bằng chữ b
-
Câu tự sự: Cây đinh lăng có nhiều hoa.
-
Câu hỏi: Đây có phải là cây ngô không?
-
Câu cảm thán: Loại rong biển này nấu súp thực sự rất ngon.
-
Yêu cầu: Hãy hái cho tôi vài bông hoa dâm bụt.
Ở bài viết trên Nguyễn Tất Thành đã tổng hợp tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ b cùng với các con vật, cây cối, hoa lá. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp cả phụ huynh và trẻ mở rộng hiểu biết về tiếng Việt. Qua đó giúp làm giàu tiếng Việt một cách hiệu quả.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)