Dạy trẻ tiếng Việt ngay từ khi còn nhỏ giúp trẻ làm giàu vốn từ vựng và hiểu thêm về tiếng mẹ đẻ. Khi dạy tiếng Việt cho trẻ, phụ huynh có thể lựa chọn dạy đồ vật, con vật theo thứ tự bảng chữ cái. Trong bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ liệt kê các đối tượng bắt đầu bằng chữ r. Các bậc phụ huynh hãy tham khảo và hướng dẫn con em mình nhé.
- Hoạt động ngoại khóa tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động ngoại khoá
- Kết hôn tiếng Anh là gì? Từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về kết hôn chuẩn chỉnh
- Cách lấy lại gốc tiếng Anh lớp 9 nhanh chóng, hiệu quả
- Cách phát âm b: Chữ b trong tiếng Anh đọc thế nào? (Audio + VD)
- Bảng chữ cái tiếng Pháp: Cách đọc và phiên âm cho người mới
Tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ r
Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều điều để khám phá. Đặc biệt đối với trẻ nhỏ, trẻ khó có thể biết hết tên các đồ vật, con vật xung quanh. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ r dưới đây nhé.
Bạn đang xem: [Tổng hợp] Các đồ vật bắt đầu bằng chữ r kèm theo con vật và thực vật
Thứ tự số
|
Tên đối tượng
|
Công dụng
|
1
|
Răng
|
Phần cứng mọc trên hàm trong miệng, dùng để nhai hoặc cắn
|
2
|
Rổ
|
Thùng đan bằng tre hoặc nhựa tròn, sâu và có nhiều lỗ nhỏ để thoát nước dễ dàng
|
3
|
Sàng
|
Thiết bị bao gồm một lưới kim loại, có các lỗ nhỏ, căng trên khung để lọc các hạt mịn nhỏ.
|
4
|
dao rựa
|
Con dao to, sống dao dày, đầu dẹt.
|
5
|
Nốt Rê
|
Các vật dụng đan bằng mây, tre được dùng để đựng nồi, chảo, xoong, chảo.
|
6
|
Tấm màn
|
Những đồ vật dạng tấm, làm bằng vải hoặc đan từ tre, dùng để treo trên cửa.
|
7
|
Ngực
|
Hộp đựng đồ.
|
8
|
gậy
|
Que dài làm bằng tre, mây hoặc da được sử dụng để đánh.
|
9
|
Rìu
|
Dụng cụ chặt củi, chặt cây.
|
10
|
Ra
|
Các dụng cụ dùng để vo gạo và đựng thức ăn thường được đan từ tre hoặc làm bằng nhựa, nhôm.
|
Hướng dẫn đặt câu với đồ vật bắt đầu bằng chữ r
-
Câu tự sự: An được mẹ chăm sóc tỉ mỉ, tỉ mỉ từ răng đến tóc.
-
Câu hỏi: Đây có phải là ngực của mẹ bạn không?
-
Câu cảm thán: Ôi trời, tấm rèm cửa sổ này đẹp quá.
-
Yêu cầu: Mang giá đỡ nồi cơm điện lại đây cho mẹ.
ĐỪNG BỎ LỠ!!
Chương trình xây dựng nền tảng tiếng Việt bằng các phương pháp hiện đại nhất.
Nhận giảm giá tới 40% NGAY TẠI ĐÂY!
|
Tên các con vật bắt đầu bằng chữ r
Thứ tự số
|
Tên động vật
|
Chi tiết
|
1
|
Rắn
|
Động vật bò sát có thân dài, có vảy và thường có nọc độc trong miệng.
|
2
|
Con rùa
|
Động vật thuộc lớp bò sát, có vỏ để bảo vệ cơ thể và di chuyển chậm
|
3
|
Sâu
|
Loài giun nhiều tơ, sinh ra theo mùa ở vùng nước lợ.
|
4
|
Rồng
|
Một con vật tưởng tượng theo truyền thuyết có thân hình dài, vảy, chân và khả năng bay được coi là loài động vật cao quý nhất.
|
5
|
Sâu bọ
|
Bọ cánh cứng nhỏ, cánh nửa cứng, thân dẹt, tiết dịch có mùi hôi, hút máu người, sống trong các kẽ hở của giường, chăn, ghế.
|
6
|
Rước
|
Tôm biển nhỏ, tròn, trắng, thường dùng làm nước mắm
|
7
|
Đập
|
Cua nhỏ, thân gầy, bụng vàng, chân nhiều lông, sống ở ruộng nước mặn.
|
8
|
Rái cá
|
Động vật ăn thịt sống ở mép nước, bơi rất giỏi và thường bắt cá để ăn
|
9
|
rượu rum
|
Rượu rum hay còn gọi là hải sâm được tìm thấy chủ yếu ở vùng biển Nghệ An.
|
10
|
rết
|
Loài có nọc độc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân.
|
Hướng dẫn đặt các con vật bắt đầu bằng chữ r
-
Câu tự sự: Ở biển có rất nhiều loài động vật, bao gồm: rái cá, động vật nhai lại, rùa biển.
-
Câu hỏi: Giun có phải là đặc sản của tỉnh Hải Dương không?
-
Câu cảm thán: Con rùa bò rất chậm.
-
Xem thêm : Tìm hiểu về hoạt động ngoại khóa: Lợi ích, các loại hoạt động, cách lựa chọn, lưu ý,…
Câu cầu nguyện: Rết rất nguy hiểm, các bạn nhớ tránh xa nhé.
Tên thực vật/rau/hoa bắt đầu bằng chữ r
Thứ tự số
|
Tên cây
|
Chi tiết
|
1
|
Rêu
|
Tên một nhánh thực vật bao gồm những cây nhỏ có thân lá nhưng không có rễ, thường mọc trên các mỏm đá, trên tường hoặc trên thân các cây lớn.
|
2
|
Rây rang
|
Đây là loài cây sống chủ yếu ở vùng núi cao
|
3
|
Răng cưa
|
Có hình dạng lồi và lõm giống như răng trên lưỡi cưa.
|
4
|
Râm
|
Cây nhỏ cao 3-6m. Cành mảnh, có lông ngắn rậm, màu hơi vàng, ít rỗ.
|
5
|
Răng ngựa
|
Đậu tằm là loại cây có thân thẳng, cao 0,5-1,8m, thân mập, mặt cắt ngang hình vuông.
|
6
|
hoa dâm bụt
|
Cây nhỏ, lá có răng cưa, hoa to, nhị hoa dính vào nhau tạo thành ống dài ở giữa, thường được trồng làm cảnh hoặc làm hàng rào.
|
7
|
Râu mèo
|
Râu mèo là cây thảo sống lâu năm, cao 0,3–0,5m, có khi cao hơn.
|
8
|
râu tôm hùm
|
Tôm hùm râu là loại cây sống lâu năm, cao 50 – 80cm, có thân rễ dài cách mặt đất, nhiều đốt và hơi cong.
|
9
|
Nốt Rê
|
Cây Re là một loại cây thân thảo thuộc họ Gừng
|
10
|
rong biển
|
Rong biển hay còn gọi là tảo bẹ có nhiều màu từ đỏ, nâu sẫm đến xanh lục.
|
Hướng dẫn đặt các con vật bắt đầu bằng chữ r
-
Câu tự sự: Rêu mọc nhiều trên tường ngoài sân.
-
Câu hỏi: Râu mèo có tác dụng gì?
-
Câu cảm thán: Loại rong biển này nấu súp thực sự rất ngon.
-
Yêu cầu: Hãy hái cho tôi vài bông hoa dâm bụt.
Xem thêm:
- VNguyễn Tất Thành – Ứng dụng giúp xây dựng nền tảng tiếng Việt vững chắc cho trẻ em
- Hướng dẫn dạy bé viết chữ r thường – hoa siêu chi tiết
Ở bài viết trên Nguyễn Tất Thành đã tổng hợp tên các đồ vật bắt đầu bằng chữ r cùng với các con vật, cây cối, hoa lá. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp cả phụ huynh và trẻ mở rộng hiểu biết về tiếng Việt. Qua đó giúp làm giàu tiếng Việt một cách hiệu quả.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)