- 10 Dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 chọn lọc
- Exercise 1: Bé hãy nối các từ đã cho với hình tương ứng dưới đây
- Exercise 2: Điền các từ phù hợp vào ô trống bên dưới sao cho đúng với nghĩa của mỗi từ
- Exercise 3: Nối các từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B
- Exercise 4: Bài tập tiếng Anh lớp 2 – Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống để tạo thành từ có nghĩa
- Exercise 5: Điền các từ Is/ are/ am vào ô trống để hoàn thành câu
- Exercise 6: Điền “a” hay “an” trước các danh từ sau
- Exercise 7: Bài tập tiếng Anh lớp 2 – Sắp xếp các từ thành câu đúng
- Exercise 8: Bé hãy nhìn vào tranh và viết thành câu hoàn chỉnh
- Exercise 9: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
- Exercise 10: Điền số thích hợp (tương ứng với mỗi hình) vào ô tròn (tương ứng mỗi câu)
- Tải bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chương trình mới (PDF)
- Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 2
Không chỉ tập trung vào học các từ vựng và kiến thức ngữ pháp, bé cũng cần phải có thời gian ôn luyện lại chúng qua các bài tập. Bạn đang tìm những bài tập tiếng Anh lớp 2 tổng hợp được tất cả kiến thức bé cần nhớ? Bài viết dưới đây cung cấp 10 dạng bài tập với 7 chủ đề thông dụng nhất để bé lần lượt ôn lại các từ vựng theo chủ đề, cùng một số bài học ngữ pháp cơ bản.
- Hình tròn tiếng Anh là gì? Cách sử dụng và phát âm hình tròn trong tiếng Anh chuẩn
- Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
- 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cơ bản đầy đủ theo chủ đề cho bé
- Lý thuyết và cách giải bài tập toán lớp 4 tìm y chi tiết nhất
- S trong tiếng anh là gì? Các dạng viết tắt của chữ S và ý nghĩa
10 Dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 chọn lọc
Tổng quan ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 được tóm tắt trong 10 dạng bài tập dưới đây. Ba mẹ hãy cho bé đọc lại từng phần lý thuyết và thực hành để học tốt tiếng Anh lớp 2 nhé!
Bạn đang xem: Tổng hợp 10 bài tập tiếng Anh lớp 2 chất lượng cho bé
Exercise 1: Bé hãy nối các từ đã cho với hình tương ứng dưới đây
Sau khi hoàn thành bài, hãy viết lại ý nghĩa của các từ
Từ | Ý nghĩa |
Bus | |
Helicopter | |
Train | |
Plane | |
Bicycle | |
Truck | |
Balloon | |
Car | |
Rocket | |
Ship |
Exercise 2: Điền các từ phù hợp vào ô trống bên dưới sao cho đúng với nghĩa của mỗi từ
Từ | Ý nghĩa |
Five | Số 5 |
Bố | |
Sinh nhật | |
Giáo viên | |
Đồ chơi | |
Con mèo | |
Ông | |
Bà | |
Mặt trời | |
Gia đình |
Exercise 3: Nối các từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B
A | B |
|
A. Tôi là học sinh
B. Chú chó của tôi
C. Gia đình của tôi
D. Tên tôi là Trang
E. Mẹ của tôi là giáo viên
F. Tôi yêu trường học của tôi
G. Đây là bút của tôi
H. Tôi yêu bố của tôi
I. Anh trai tôi
K. Đây là trường học của tôi
|
Exercise 4: Bài tập tiếng Anh lớp 2 – Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống để tạo thành từ có nghĩa
-
Fri_nd
-
Happ_
-
N_me
-
Pl_y
-
S_n
-
H_llo
-
Countrys_de
-
Chick_n
-
_lassroom
-
Tig_r
-
Zo_
-
Moth_r
-
B_ue
-
Schoo_
-
El_ven
Exercise 5: Điền các từ Is/ are/ am vào ô trống để hoàn thành câu
-
The cake ______ yummy.
-
My name ______ Hoa.
-
I ______ happy.
-
It ______ my birthday.
-
This ______ my house.
-
It ______ my pencil.
-
She ______ playing with a kitten.
-
Where ______ they?
-
They ______ playing in the yard.
-
It ______ sunny.
-
There ______ a river.
-
They ______ students.
-
We ______ at the zoo.
-
What ______ your name?
-
He ______ riding a bike.
Exercise 6: Điền “a” hay “an” trước các danh từ sau
-
Xem thêm : Soạn bài và giải bài một giờ học lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
_________ lion
-
_________ cucumber
-
_________ orange
-
_________ house
-
_________ apply
-
_________ octopus
-
_________ book
-
_________ elephant
-
_________ egg
-
_________ car
Exercise 7: Bài tập tiếng Anh lớp 2 – Sắp xếp các từ thành câu đúng
-
I/ popcorn/ like
_________________________________
-
my/ birthday/ It’s/ party
_________________________________
-
my/ This/ is/ mom
_________________________________
-
flying/ is/ kite/ He/ a
_________________________________
-
she/ Is/ riding/ a/ bike?
_________________________________
-
the/ see/ can/ sea/ I
_________________________________
-
is/ a/ day/ It/ sunny
_________________________________
-
road/ There/ is/ a
_________________________________
-
can/ rainbow/ I/ a/ see
_________________________________
-
you/ What/ see?/ can/
_________________________________
-
is/ she/ What/ doing
_________________________________
-
you/ are/ Here
_________________________________
-
some/ apples/ want/ I
_________________________________
-
you/ want?/ do/ What
_________________________________
-
That/ is/ bird/ a
_________________________________
Exercise 8: Bé hãy nhìn vào tranh và viết thành câu hoàn chỉnh
Exercise 9: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
-
Tôi thích kem
-
Mẹ tôi là bác sĩ
-
Tên bạn là gì
-
Hôm nay bạn thế nào?
-
Cảm ơn bạn
-
Anh ấy đang làm gì?
-
Đây là sách của tôi
-
Quả táo màu đỏ
-
Tôi thích pizza
-
Đây là một chiếc bút
Exercise 10: Điền số thích hợp (tương ứng với mỗi hình) vào ô tròn (tương ứng mỗi câu)
Sau khi hoàn thành bài tập tiếng Anh lớp 2 chương trình mới, bé có thể dịch lại nghĩa của các câu trên như sau:
Câu | Dịch nghĩa |
This is a carrot – 3 | Đây là củ cà rốt |
This is an apple | |
This is a watermelon | |
This is a cucumber | |
This is an orange | |
This is a tomato | |
This is a banana | |
This is a pineapple |
Xem thêm: Học các mẫu câu tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề chi tiết nhất
Tải bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chương trình mới (PDF)
Để tiện hỗ trợ bé làm bài tập khi ở nhà hay trên lớp, bạn hãy tải các bài tập theo file dưới đây. Sau khi tải về bạn có thể in ra và cho bé làm bài.
Link tải: https://bit.ly/3OSS955
Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 2
Exercise 1:
Exercise 2:
-
Five – số 5
-
Father – Bố
-
Birthday – Sinh nhật
-
Teacher – Giáo viên
-
Toy – Đồ chơi
-
Cat – Con mèo
-
Grandfather – Ông
-
Grandmother – Bà
-
Sun – Mặt trời
-
Family – Gia đình
Exercise 3:
1 – B, 2 – H, 3 – E, 4 – I, 5 – G, 6 – A, 7 – K, 8 – D, 9 – F, 10 – C
Exercise 4:
-
Friend
-
Happy
-
Name
-
Play
-
Sun
-
Hello
-
Countryside
-
Chicken
-
Classroom
-
Tiger
-
Zoo
-
Mother
-
Blue
-
School
-
Eleven
Exercise 5:
-
The cake ___is___ yummy
-
My name ___is___ Hoa
-
I ___am___ happy
-
It ___is___ my birthday
-
This ___is___ my house
-
It __is____ my pencil
-
She ___is___ playing with a kitten
-
Where ____are__ they?
-
They __are____ playing in the yard
-
It __is____ sunny
-
There ___is__ a river
-
They __are____ students
-
We _are_____ at the zoo
-
What __is____ your name?
-
He ___is___ riding a bike
Exercise 6 | Exercise 7 | Exercise 8 |
|
|
2. It is a cat
3. It is a house
4. It is a ruler
5. It is an elephant
6. It is a bicycle
7. It is a kite
8. It is a candy
9. It is a pizza
10. It is a book
11. It is a board
12. It is a doll
|
Exercise 9 | Exercise 10 |
|
This is an apple – 2 (Đây là một quả táo)
This is a watermelon – 1 (Đây là một quả dưa hấu)
This is a cucumber – 8 (Đây là một quả dưa chuột)
This is an orange – 4 (Đây là một quả cam)
This is a tomato – 6 (Đây là một quả cà chua)
This is a banana – 7 (Đây là một quả chuối)
This is a pineapple – 5 (Đây là một quả dứa)
|
Không chỉ giới hạn khối lượng bài tập kiến thức ở trên, bé hoàn toàn có cơ hội tiếp cận với hàng ngàn bài tập thú vị khác nhau để học tiếng Anh giỏi. Một trong những cách nhanh nhất giúp cho ba mẹ và bé đó là tìm những chương trình học có sẵn bài tập, game chơi dạng bài tập được thiết kế thông minh. Giải pháp cho nhu cầu này chính là tìm hiểu về ứng dụng giúp bé giỏi tiếng Anh ngay khi còn nhỏ là Nguyễn Tất Thành Junior
Với Nguyễn Tất Thành Junior bé sẽ nhận được
-
Hàng ngàn loại hình trò chơi giáo dục chất lượng cao – hấp dẫn & sống động giúp trẻ vừa học, vừa chơi mà lại vô cùng hiệu quả.
-
8.000+ hình ảnh, 10.300+ audio giọng đọc bản xứ cùng 2.500 video miêu tả nghĩa của từ giúp mỗi bài học của trẻ luôn tràn ngập màu sắc và hứng thú.
-
Hệ thống trò chơi tương tác được bổ sung, cập nhật thường xuyên và chia theo độ khó. Khi tuổi của bé lớn hơn, độ khó của trò chơi cũng tăng theo.
Trên đây là toàn bộ bài tập tiếng Anh lớp 2 chọn lọc giúp bé ôn luyện lại toàn bộ kiến thức theo chương trình học. Ba mẹ cũng đừng quên cho bé học với Nguyễn Tất Thành Junior để bé tự tin sử dụng tiếng Anh sớm nhất có thể.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)