- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 đơn vị 1 trường tôi
- Câu hỏi
- Điều a/an
- Phonics: Phát âm Unit 1 – My school
- Cách phát âm các chữ cái
- Bài hát luyện phát âm chữ cái
- Bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School
- Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
- Bài tập 2: Thêm “a” hoặc “an” vào mỗi từ một cách chính xác
- Đáp án bài tập tiếng Anh Unit 1: My shcool
- Học từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit My School với ứng dụng Nguyễn Tất Thành Junior
Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School cung cấp từ vựng, chủ đề liên quan đến từ vựng, đồ dùng học tập, màu sắc ở trường. Nguyễn Tất Thành tổng hợp toàn bộ từ vựng, bài tập, ngữ pháp Unit 1 My School dưới đây, các bậc phụ huynh lưu lại để cùng con học nhé!
- Cách tự kiểm tra trình độ IELTS tại nhà & lộ trình học chi tiết!
- Câu bị động thì quá khứ đơn: Định nghĩa, cấu trúc & bài tập có đáp án
- Lời chúc thi tốt tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất cho kỳ thi quan trọng!
- Tất cả các hình trong toán học cơ bản chi tiết đầy đủ nhất
- 8 Cách dùng giới từ “BY” trong tiếng Anh
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1 sách My School mới, chi tiết từ vựng, phát âm, định nghĩa. Các bậc phụ huynh hãy lưu lại để ôn lại cùng con mỗi ngày nhé!
Bạn đang xem: Tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Định nghĩa
|
Một
|
/ə/
|
một (bài viết)
|
MỘT
|
/ən/
|
một (bài viết)
|
lại
|
/əˈɡen/
|
lại
|
màu xanh da trời
|
/bluː/
|
màu xanh da trời
|
sách
|
/bʊk/
|
sách
|
thẻ
|
/kɑːd/
|
thẻ
|
vòng tròn. vòng tròn
|
/ˈsɜːkl/
|
vòng tròn
|
màu sắc. màu sắc
|
/ˈkʌlə(r)/
|
màu sắc
|
đếm. đếm
|
/kaʊnt/
|
đếm
|
bút chì màu
|
/ˈkreɪɒn/
|
bút màu
|
cái ghế. cái ghế
|
/tʃeə(r)/
|
cái ghế
|
cắt
|
cắt
|
cắt
|
cục tẩy
|
/ɪˈreɪzə(r)/
|
cục tẩy
|
con voi. con voi
|
/ˈelɪfənt/
|
con voi
|
bàn làm việc
|
/bàn làm việc/
|
bàn
|
vẽ tranh. vẽ tranh
|
/drɔː/
|
vẽ tranh
|
màu xanh lá
|
/ɡriːn/
|
màu xanh lá
|
keo dán. keo dán
|
/ɡluː/
|
dán (bằng keo)
|
có
|
/həv/
|
Có
|
con khỉ
|
/ˈmʌŋki/
|
con khỉ
|
giống
|
/laɪk/
|
thích hơn
|
giấy. giấy
|
/ˈpeɪpə(r)/
|
giấy
|
trang
|
/peɪdʒ/
|
trang
|
bút chì. bút chì
|
/ˈpensl/
|
bút chì
|
cái bút
|
/cái bút/
|
cái bút
|
màu đỏ
|
/màu đỏ/
|
màu đỏ
|
học sinh. học sinh
|
/ˈstjuːdnt/
|
học sinh
|
một số
|
/sʌm/
|
một số
|
nói chuyện. nói chuyện
|
/tɔːk/
|
nói chuyện
|
màu vàng. màu vàng
|
/ˈjeləʊ/
|
màu vàng
|
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 đơn vị 1 trường tôi
Ở bài 1 My School, trẻ cần hiểu cách đặt câu hỏi và cách sử dụng mạo từ a trong câu.
Câu hỏi
Hỏi: Cái gì vậy? Đây là cái gì?
Trả lời: It’s + N (Đây là + tân ngữ.)
Điều a/an
Dùng mạo từ a trước danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm.
- Một cuốn sách (1 cuốn)
- Một cái ghế
- Bút chì màu (1 bút sáp)
- Một cục tẩy (1 cục tẩy)
- Một cây bút chì (1 cây bút chì)
- Một cây bút (1 cây bút mực)
- Bàn làm việc (1 bàn)
Về cách sử dụng a và an, trẻ cần nắm rõ các quy tắc sau:
-
Với danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm thì dùng “an”.
-
Đối với danh từ số nhiều bắt đầu bằng phụ âm thì dùng “a”.
Phonics: Phát âm Unit 1 – My school
Xem thêm : Tổng hợp các loại lực ma sát và ứng dụng của lực ma sát trong đời sống
Trong giờ học tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School, các bé được làm quen với các chữ cái: “v, e và p”.
Cách phát âm các chữ cái
Bài hát luyện phát âm chữ cái
Tôi có một số giấy tờ
Tôi có một cây bút
Tôi có một cây bút chì
Hãy vẽ lại!
Bản dịch bài hát:
Tôi có vài mảnh giấy
Tôi có một cây bút mực
Tôi có một cây bút chì
Hãy cùng nhau vẽ nhé!
Bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School
Dưới đây là một số bài tập cơ bản và nâng cao giúp trẻ nhớ ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School mà phụ huynh nên tham khảo:
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
1. A/ Chiếc bánh
|
2. A/ Một củ hành tây
|
3. A/ Một quả táo
|
4. A/ Cây bút chì
|
5. A/ Chiếc ô
|
6. A/ Cây thước
|
7. A/ Bàn làm việc
|
8. A/ Cái ghế
|
9. A/ Con voi
|
Bài tập 2: Thêm “a” hoặc “an” vào mỗi từ một cách chính xác
- Cái túi
- BookiPen
- Bút chì
- Cục tẩy
- Sổ tay
- Cái thước kẻ
Bài tập 3: Viết “A” hoặc “An” (viết a hoặc an)
1. _______ sư tử
|
2. _______ kỳ nhông
|
3. _______ dứa
|
4. _______ bánh quy
|
5. _______ củ hành
|
6. _______ đà điểu
|
Đáp án bài tập tiếng Anh Unit 1: My shcool
Bài học 1:
1. Một chiếc bánh
2. Một củ hành tây
3. Một quả táo
4. Một cây bút chì
5. Một chiếc ô
|
6. Một cây thước
7. Bàn làm việc
8. Một chiếc ghế
9. Một con voi
|
Bài học 2:
MỘT
|
MỘT
|
Cái túi
Sách
Cái thước kẻ
Bút chì
Sổ tay
Cái bút
|
Cục tẩy
tập bản đồ
|
Bài học 3:
1. Một con sư tử
2. Một con kỳ nhông
3. Quả dứa
|
4. Một chiếc bánh quy
5. Một củ hành tây
6. Một con đà điểu
|
Học từ vựng tiếng Anh lớp 1 Unit My School với ứng dụng Nguyễn Tất Thành Junior
Nguyễn Tất Thành Junior là ứng dụng học tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu với kho từ vựng khổng lồ, được chia thành 56+ chủ đề với hơn 2000 từ vựng.
Kết hợp học từ sách giáo khoa và bài học trên ứng dụng Nguyễn Tất Thành sẽ giúp trẻ ghi nhớ từ vựng một cách có hệ thống, tiếp thu và ghi nhớ từ vựng lâu hơn và hiệu quả hơn rất nhiều.
Với phương pháp giáo dục hiện đại, khoa học, Nguyễn Tất Thành sẽ giúp trẻ tiếp cận tiếng Anh một cách tự nhiên, không nhàm chán, tạo cảm giác học mà chơi mà vui, khác biệt so với các chương trình học khác. thông thường.
Xem thêm: Tiếng Anh lớp 1 Unit 0 Lời chào: từ vựng – ngữ pháp – ngữ âm – bài tập
Trên đây là toàn bộ kiến thức tiếng Anh lớp 1 Unit 1 My School mà phụ huynh nên tham khảo để cùng con học tập và ôn tập tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Nguyễn Tất Thành để nâng cao kiến thức học tập của bạn nhé!
Ghi nhớ hơn 2.000 từ vựng thuộc 56 chủ đề thân thiện với trẻ khác nhau cùng Nguyễn Tất Thành Junior ngay hôm nay! Tải về ngay bây giờ!
|
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)