- 1. Tên tiếng Trung vô cùng hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
- 2. Tên Trung Quốc xuất sắc nhất dành cho nam
- 3. Tên Trung Quốc đẹp cho phái nữ
- 2. Tên tiếng Trung đẹp cho nữ
- 4. Tên tiếng Trung lãng mạn thích hợp cho game, đặt tên Facebook
- 5. Danh sách tên tiếng Trung theo mệnh
- 6. Tên tiếng Trung hiếm, không trùng lặp
Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải suy nghĩ kỹ lưỡng. Trong bài viết này, trung tâm Nguyễn Tất Thành sẽ chia sẻ với bạn hơn 100 tên hay và lạ trong tiếng Trung dành cho nam và nữ để bạn có thể lựa chọn đặt tên.
Tổng hợp các tên rất ý nghĩa trong tiếng Trung
Bạn đang xem: Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa
1. Tên tiếng Trung vô cùng hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
Giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó.
- 彬蔚 /
Bīn wèi /: Bân Úy
Chỉ người có thiên phú về văn thơ, vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.
- 瑾瑜 /
Jǐn yú /: Cẩn Du
Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, như những người tài năng có cả mỹ và đức.
- 澹雅 /
Dàn yǎ/: Đạm Nhã
Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.
- 嘉言 /
Jiā yán /: Gia Ngôn
Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ.
- 俊爽 /
Jùn shuǎng /: Tuấn Sảng
Con trai: Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường.
Con gái: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng.
- 灵犀 /
Língxī /: Linh Tê
Xem thêm : 1001+ Cap hay, STT hay đăng ảnh, đăng Story câu like ấn tượng
Ý chỉ người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn.
- 风眠 /
Fēng mián /: Phong Miên
Có nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián /: Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới.
- 念真 /
Niàn zhēn /: Niệm Chân
Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là “Chân”. Tên được ghép vào họ của anh ấy “Ngô” có nghĩa là “đừng nghĩ về Chân”.
- 望舒 /
Wàng shū /: Vọng Thư
Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể sử dụng cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc.
2. Tên Trung Quốc xuất sắc nhất dành cho nam
Tên tiếng Trung phù hợp cho con trai
Dưới đây là danh sách các tên con trai Trung Quốc xuất sắc được tổng hợp:
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Tạc Dân | 泽民 | Zémín | Mang đến lợi ích cho mọi người |
2 | Vũ Huyên | 宇轩 | Yǔxuān | Rộng lớn như vũ trụ |
3 | An Thái | 安泰 | Āntài | Bình yên, an ninh và ổn định |
4 | Trí Dũng | 智勇 | Zhìyǒng | Trí tuệ và dũng cảm |
5 | Phi Vũ | 飞宇 | Fēiyǔ | Bay cao và rộng lớn |
6 | Vũ Văn | 宇文 | Yǔwén | Văn chương rộng lớn |
7 | Minh Triết | 明哲 | Gāo Jùn | Sáng suốt và thông minh |
8 | Thiên Tường | 天翔 | Tiānxiáng | Bay lượn trên trời |
9 | Tuấn Kiệt | 俊杰 | Jùnjié | Anh hùng, xuất chúng |
10 | Kim Thạch | 金石 | Jīnshí | Kiên cường như đá |
11 | Trí Dũng | 智勇 | Zhìyǒng | Thông minh và dũng cảm |
12 | Gia Dự | 嘉誉 | Jiāyù | Được khen ngợi |
13 | Đức Hải | 德海 | Déhǎi | Công đức to lớn giống với biển cả. |
14 | Xương Thịnh | 昌盛 | Chāngshèng | Phát triển, thịnh vượng |
15 | Bình An | 平安 | Píng’ān | An bình, yên ổn |
16 | Văn Kiệt | 文杰 | Wénjié | Tài năng văn chương |
17 | Lạc Sơn | 乐山 | Yuèshān | Yêu thích núi non |
18 | Vĩnh Tín | 永信 | Yǒngxìn | Luôn tin tưởng |
19 | Hoằng Văn | 弘文 | Hóngwén | Văn hóa rộng lớn |
20 | Thiên Phú | 天赋 | Tiāncái | Tài năng bẩm sinh |
21 | Minh Đạt | 明达 | Míngdá | Sáng suốt và thành công |
22 | Chính Nghĩa | 正义 | Zhèngyì | Công bằng, chính trực |
23 | Lập Chí | 立志 | Lìzhì | Quyết tâm, có mục tiêu |
24 | Hoằng Vĩ | 宏伟 | Hóngwěi | Vĩ đại, tráng lệ |
25 | Học Hải | 学海 | Xuéhǎi | Biển cả tri thức |
26 | An Bang | 安邦 | Ānbāng | ổn định đất nước |
27 | Vĩ Nghiệp | 伟业 | Wěiyè | Sự nghiệp vĩ đại |
28 | Văn Quang | 文光 | Wénguāng | Ánh sáng của văn hóa |
29 | Chí Dũng | 志勇 | Zhìyǒng | Dũng cảm và có ý chí |
30 | Sùng Đức | 崇德 | Chóngdé | Tôn trọng đức hạnh |
31 | Minh Huy | 明辉 | Mínghuī | Rực rỡ, sáng chói |
32 | Tắc Hoa | 泽华 | Zéhuá | Phong phú và đẹp đẽ |
33 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīngjié | Anh hùng, xuất sắc |
34 | Bác Văn | 博文 | Bówén | Rộng lớn về văn hóa |
35 | Tĩnh Sơn | 静山 | Jìngshān | Yên bình như núi |
36 | Chí Thành | 志成 | Zhìchéng | Ngôi sao đang tỏa sáng. |
37 | Thiên Hựu | 天佑 | Tiānyòu | Được trời phù hộ |
38 | Hùng Vĩ | 雄伟 | Xióngwěi | Mạnh mẽ, hùng dũng |
39 | Văn Bác | 文博 | Wénbó | Uyên bác về văn hóa |
40 | Chí Viễn | 志远 | Zhìyuǎn | Có tầm nhìn xa |
41 | Gia Vinh – | 家荣 | Jiāróng | Vinh dự cho gia đình |
42 | Vĩnh Khang | 永康 | Yǒngkāng | Sức khỏe lâu dài |
43 | Học Lâm | 学林 | Xuélín | Rừng tri thức |
44 | Khánh Sinh | 庆生 | Qìngshēng | Mừng sinh nhật, cuộc sống |
45 | Văn Khánh | 文庆 | Wénqìng | Kỷ niệm văn hóa |
46 | Vĩnh Niên | 永年 | Yǒngnián | Trường thọ, sống lâu |
47 | Thư Hiên | 书轩 | Shūxuān | Học thuật cao |
48 | Lôi Viễn | 雷遠 | Léiyuǎn | Tiếng sấm xa, biểu thị sức mạnh và tầm nhìn xa. |
49 | Cảnh Sơn | 景山 | Jǐngshān | Ngọn núi đẹp, biểu tượng của sự vững chắc và cao quý. |
50 | Lương Tài | 良才 | Liángcái | Tài năng xuất chúng, người có đức hạnh tốt. |
3. Tên Trung Quốc đẹp cho phái nữ
Các tên nữ Trung Quốc tuyệt vời
2. Tên tiếng Trung đẹp cho nữ
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên trong tiếng Trung |
1 | 丽颖 | 望书 | Lìyǐng | Đẹp đẽ và thông minh. |
2 | Bích Chi | 碧池 | Bì Chí | Mặt hồ xanh biếc |
3 | Dung Nhi | 蓉儿 | Róng Ér | Hoa sen nhỏ |
4 | Hạ Du | 夏雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa hè |
5 | Kỳ Diệu | 奇妙 | Qí Miào | Kỳ diệu, đặc biệt |
6 | Liên Hoa | 莲花 | Lián Huā | Hoa sen |
7 | Minh Châu | 明珠 | Míng Zhū | Viên ngọc sáng |
8 | Nguyệt Cầm | 月琴 | Yuè Qín | Cây đàn của mặt trăng |
9 | Phượng Nhi | 凤儿 | Fèng Ér | Con chim phượng hoàng |
10 | Quế Lâm | 桂林 | Guì Lín | Rừng cây quế |
11 | Tâm Đan | 心丹 | Xīn Dān | Trái tim nồng nàn |
12 | Uyển Nhi | 婉儿 | Wǎn Ér | Dịu dàng và duyên dáng |
13 | Vân Phi | 云飞 | Yún Fēi | Bay lượn giữa mây |
14 | Thanh Đan | 清丹 | Qīng Dān | Sự trong sáng và thuần khiết |
15 | Hồng Nhi | 红儿 | Hóng Ér | Màu đỏ tươi, may mắn |
16 | An Nhiên | 安宁 | Ān Níng | Bình yên, tĩnh lặng |
17 | Bạch Liên | 白莲 | Bái Lián | Hoa sen trắng |
18 | Chân Nhi | 珍儿 | Zhēn Ér | Ngọc quý, đáng yêu |
19 | Diễm Nhi | 艳儿 | Yàn Ér | Duyên dáng, lộng lẫy |
20 | Giai Nhan | 佳人 | Jiā Rén | Người đẹp |
21 | Hoa Điềm | 花颖 | Huā Yǐng | Hoa rực rỡ |
22 | Kiết Tường | 杰妆 | Jié Zhuāng | Hình ảnh rực rỡ |
23 | Lạc Nhi | 洛儿 | Luò Ér | Nhẹ nhàng như dòng sông Lạc |
24 | Mai Đình | 梅顶 | Méi Dǐng | Đỉnh núi có hoa mai |
25 | Ngân Hà | 银河 | Yín Hé | Dải Ngân hà |
26 | Phong Nhi | 风儿 | Fēng Ér | Nhẹ nhàng như gió |
27 | Quỳnh Nhi | 琼儿 | Qióng Ér | Như ngọc quý |
28 | Song Nhi | 松儿 | Sōng Ér | Mạnh mẽ như cây thông |
29 | Thiên Duyên | 天缘 | Tiān Yuán | Duyên trời |
30 | Uyển Chân | 婉真 | Wǎn Zhēn | Dịu dàng và chân thực |
31 | Vân Nhi | 云儿 | Yún Ér | Nhẹ nhàng như mây |
32 | Xuân Mai | 春梅 | Chūn Méi | Hoa mai mùa xuân |
33 | Yến Nhi | 燕儿 | Yàn Ér | Nhẹ nhàng như chim én |
34 | Ánh Dương | 阳光 | Yáng Guāng | Ánh nắng mặt trời |
35 | Băng Tâm | 冰心 | Bīng Xīn | Trái tim băng giá, mạnh mẽ |
36 | Cẩm Nhi | 锦儿 | Jǐn Ér | Tuyệt vời, rực rỡ |
37 | Đan Tâm | 丹心 | Dān Xīn | Trái tim chân thành |
38 | Hà My | 夏薇 | Xià Wēi | Hoa hồng mùa hè |
39 | Khiết Nhi | 洁儿 | Jié Ér | Trong trắng, thuần khiết |
40 | Liễu Nhi | 柳儿 | Liǔ Ér | Mềm mại, uyển chuyển như cây liễu |
41 | Mộng Lâm | 梦琳 | Mèng Lín | Mơ mộng, thơ mộng |
42 | Như Ý | 如意 | Rú Yì | Như ý, đạt được mong muốn |
43 | Phương Nhi | 香儿 | Xiāng Ér | Thơm ngát như hương |
44 | Thiên Ân | 天恩 | Tiān Ēn | Ân huệ từ trời |
45 | Vũ Nhi | 雨儿 | Yǔ Ér | Dịu dàng như mưa |
46 | Yên Nhi | 安儿 | Ān Ér | Bình yên, an lành |
47 | Bảo Nhi | 宝儿 | Bǎo Ér | Quý giá như bảo vật |
48 | Chấn Nhi | 珍儿 | Zhēn Ér | Quý giá, độc đáo |
49 | Diệp Nhi | 叶儿 | Yè Ér | Nhẹ nhàng như lá cây |
50 | Hải Đường | 海棠 | Hǎi Táng | Hoa hải đường, đẹp đẽ và kiêu hãnh |
4. Tên tiếng Trung lãng mạn thích hợp cho game, đặt tên Facebook
Các tên nhân vật game bằng tiếng Trung
Dành cho nữ:
Xem thêm : Những “hạt sạn” trong đêm chung kết Nhan sắc chuyển giới của Hương Giang
Tìm danh sách để chọn tên tiếng Trung hay hoặc tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game.
Bạch Lăng LăngBạch Uyển NhiBách Lý Thiên LanBạch Vô HàBăng Ngân TuyếtCẩn Duệ DungChâu Nguyệt MinhDạ NguyệtDiệp Băng BăngDương Ngọc TuyếtĐào Nguyệt GiangĐoàn Tiểu HyĐường Bích VânGia LinhHạ GiangHà Tĩnh HyHàn Băng NghiHàn Kỳ ÂmHàn Tĩnh ChiHắc NguyệtLạc Tuyết GiangLam Tuyết YLãnh Cơ UyểnLãnh Hàn Thiên BăngLiễu Huệ DiLục Hy TuyếtLưu Ngọc HươngMạc Nhược DoanhMạc Quân NguyệtMộc Khinh ƯuNam Cung NguyệtNhiếp Vô ƯuNhược Hy Ái LinhPhong NguyệtPhong Nhan BạchTà Uyển NhưTuyết Linh LinhTử Hàn TuyếtThẩm Nhược GiaiThiên Kỳ NhanThiên Thư Ngọc HânVân Lạc PhongY Trân
Dành cho phái nam:
Danh sách tên Hán Việt phổ biến trong game, tên và họ tiếng Trung thích hợp cho Facebook. Ngoài ra có thể sử dụng như tên cổ trang cho nam, độc đáo và đặc biệt.
An Vũ PhongÂu Dương Hàn ThiênBạch Doanh TrầnBạch Kỳ ThiênBạch Phong ThầnBạch Tuấn DậtBắc Thần Vô KỳBăng Hàn Chi TrungBăng Vũ HànCố Tư VũCửu HànCửu Minh Tư HoàngChi Vương Nguyệt DạChu Hắc …Lãnh Hàn Thiên LâmLăng Phong SởLăng TriệtLưu Tinh VũMạc Phong TàMai Trạch LăngMạn Châu Sa HoàngMặc Nhược Vân DạMặc Thi PhàmMinh Hạo KỳMộ Thần DậtNguyệt DựcNhất Tiếu Chi VươngPhong Nghi Diệp LâmPhúc Tử MinhPhượng Tư SởQuan Thượng PhongTát Na Đặc TưTuyết Kỳ Phong LãnhTử Dịch Quân NguyệtTử Lệ Hàn KhiếtTriệt Vân ThiênƯu Vô Song HoàngVô Hi TriệtVu Tử ÂnVương Đình MặcVương Khuynh Quyết Ngọc
5. Danh sách tên tiếng Trung theo mệnh
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 端 | Duān | ĐOAN |
2 | 夜 | Yè | DẠ |
3 | 美 | Měi | MỸ |
4 | 贤 | Xián | HIỀN |
5 | 原 | Yuán | NGUYÊN |
6 | 胜 | Shèng | THẮNG |
7 | 银 | Yín | NGÂN |
8 | 卿 | Qīng | KHANH |
9 | 终 | Zhōng | CHUNG |
10 | 儿 | Ér | NHI |
11 | 妝 | Zhuāng | TRANG |
12 | 串 | Chuàn | XUYẾN |
13 | 钱 | Qián | TIỀN |
14 | 欣 | Xīn | HÂN |
15 | 峰, 风 | Fēng | PHONG |
16 | 韦 | Wéi | VI |
17 | 芸 | Yún | VÂN |
18 | 尹 | Yǐn | DOÃN |
19 | 陸 | Lù | LỤC |
20 | 凤 | Fèng | PHƯỢNG |
21 | 世 | Shì | THẾ |
22 | 友 | Yǒu | HỮU |
23 | 心 | Xīn | TÂM |
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 波 | Bō | BA |
2 | 百 | Bǎi | BÁCH |
3 | 本 | Běn | BẢN |
4 | 柄 | Bǐng | BÍNH |
5 | 平 | Píng | BÌNH |
6 | 芝 | Zhī | CHI |
7 | 珠 | Zhū | CHU |
8 | 菊 | Jú | CÚC |
9 | 工 | Gōng | CUNG |
10 | 桃 | Táo | ĐÀO |
11 | 杜 | Dù | ĐỖ |
12 | 东 | Dōng | ĐÔNG |
13 | 行 | Xíng | HẠNH |
14 | 香 | Xiāng | HƯƠNG |
15 | 魁 | Kuí | KHÔI |
16 | 淇 | Qí | KỲ |
17 | 纪 | Jì | KỶ |
18 | 蓝 | Lán | LAM |
19 | 林 | Lín | LÂM |
20 | 兰 | Lán | LAN |
21 | 黎 | Lí | LÊ |
22 | 柳 /蓼 |
Liǔ / Liǎo |
LIỄU |
23 | 李 | Li | LÝ |
24 | 梅 | Méi | MAI |
25 | 南 | Nán | NAM |
26 | 人 | Rén | NHÂN |
27 | 福 | Fú | PHÚC |
28 | 芳 | Fāng | PHƯƠNG |
29 | 关 | Guān | QUAN |
30 | 贵 | Guì | QUÝ |
31 | 琼 | Qióng | QUỲNH |
32 | 森 | Sēn | SÂM |
33 | 丑 | Chǒu | SỬU |
34 | 草 | Cǎo | THẢO |
35 | 书 | Shū | THƯ |
36 | 萧 | Xiāo | TIÊU |
37 | 茶 | Chá | TRÀ |
38 | 竹 | Zhú | TRÚC |
39 | 松 | Sōng | TÙNG |
40 | 春 | Chūn | XUÂN |
Danh sách tên theo mệnh trong tiếng Trung
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt Nam |
1 | 安 | Ān | AN |
2 | 伯 | Bó | BÁ |
3 | 冰 | Bīng | BĂNG |
4 | 海 | Hǎi | BIỂN, HẢI |
5 | 裴 | Péi | BÙI |
6 | 工 | Gōng | CUNG |
7 | 疆 | Jiāng | CƯƠNG |
8 | 名 | Míng | DANH |
9 | 道 | Dào | ĐẠO |
10 | 团 | Tuán | ĐOÀN |
11 | 童 | Tóng | ĐỒNG |
12 | 余 | Yú | DƯ |
13 | 江 | Jiāng | GIANG |
14 | 交 | Jiāo | GIAO |
15 | 甲 | Jiǎ | GIÁP |
16 | 何 | Hé | HÀ |
17 | 韩 | Hán | HÀN |
18 | 后 | Hòu | HẬU |
19 | 侠 | Xiá | HIỆP |
20 | 胡 | Hú | HỒ |
21 | 花 | Huā | HOA |
22 | 环 | Huán | HOÀN |
23 | 亥 | Hài | HỢI |
24 | 会 | Huì | HỘI |
25 | 合 | Hé | HỢP |
26 | 兴 | Xìng | HƯNG |
27 | 啓 (启) | Qǐ | KHẢI |
28 | 凯 | Kǎi | KHẢI |
29 | 庆 | Qìng | KHÁNH |
30 | 科 | Kē | KHOA |
31 | 圭 | Guī | KHUÊ |
32 | 羌 | Qiāng | KHƯƠNG |
33 | 翘 | Qiào | KIỀU |
34 | 淇 | Qí | KỲ |
35 | 丽 | Lì | LỆ |
36 | 湾 | Wān | LOAN |
37 | 伦 | Lún | LUÂN |
38 | 俄 | É | NGA |
39 | 人 | Rén | NHÂN |
40 | 如 | Rú | NHƯ |
41 | 绒 | Róng | NHUNG |
42 | 菲 | Fēi | PHI |
43 | 军 | Jūn | QUÂN |
44 | 决 | Jué | QUYẾT |
45 | 创 | Chuàng | SÁNG |
46 | 鸧 | Cāng | THƯƠNG |
47 | 怆 | Chuàng | THƯƠNG |
48 | 水 | Shuǐ | THỦY |
49 | 仙 | Xiān | TIÊN |
50 | 进 | Jìn | TIẾN |
51 | 信 | Xìn | TÍN |
52 | 全 | Quán | TOÀN |
53 | 孙 | Sūn | TÔN |
54 | 壮 | Zhuàng | TRÁNG |
55 | 智 | Zhì | TRÍ |
56 | 赵 | Zhào | TRIỆU |
57 | 貞 | Zhēn | TRINH |
58 | 重 | Zhòng | TRỌNG |
59 | 宣 | Xuān | TUYÊN |
60 | 鸳 | Yuān | UYÊN |
61 | 苑 | Yuàn | UYỂN |
62 | 武 | Wǔ | VÕ, VŨ |
63 | 羽 | Yǔ | VŨ |
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 映 | Yìng | ÁNH |
2 | 柄 | Bǐng | BÍNH |
3 | 背 | Bèi | BỘI |
4 | 锦 | Jǐn | CẨM |
5 | 高 | Gāo | CAO |
6 | 丹 | Dān | ĐAN |
7 | 登 | Dēng | ĐĂNG |
8 | 灯 | Dēng | ĐĂNG |
9 | 点 | Diǎn | ĐIỂM |
10 | 德 | Dé | ĐỨC |
11 | 蓉 | Róng | DUNG |
12 | 羊 | Yáng | DƯƠNG |
13 | 杨 | Yáng | DƯƠNG |
14 | 夏 | Xià | HẠ |
15 | 侠 | Xiá | HIỆP |
16 | 奂 | Huàn | HOÁN |
17 | 红 | Hóng | HỒNG |
18 | 勋 | Xūn | HUÂN |
19 | 雄 | Xióng | HÙNG |
20 | 辉 | Huī | HUY |
21 | 玄 | Xuán | HUYỀN |
22 | 金 | Jīn | KIM |
23 | 泠 | Líng | LINH |
24 | 芦 | Lú | LÔ |
25 | 刘 | Liú | LƯU |
26 | 璃 | Lí | LY |
27 | 明 | Míng | MINH |
28 | 南 | Nán | NAM |
29 | 日 | Rì | NHẬT |
30 | 然 | Rán | NHIÊN |
31 | 光 | Guāng | QUANG |
32 | 创 | Chuàng | SÁNG |
33 | 泰 | Tài | THÁI |
34 | 青 | Qīng | THANH |
35 | 秋 | Qiū | THU |
36 | 陈 | Chén | TRẦN |
37 | 韦 | Wēi | VI |
38 | 安 | Ān | YÊN |
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 英 | Yīng | ANH |
2 | 白 | Bái | BẠCH |
3 | 冯 | Féng | BẰNG |
4 | 宝 | Bǎo | BẢO |
5 | 八 | Bā | BÁT |
6 | 碧 | Bì | BÍCH |
7 | 朱 | Zhū | CHÂU |
8 | 昆 | Kūn | CÔN |
9 | 公 | Gōng | CÔNG |
10 | 大 | Dà | ĐẠI |
11 | 邓 | Dèng | ĐẶNG |
12 | 田 | Tián | ĐIỀN |
13 | 叶 | Yè | DIỆP |
14 | 妙 | Miào | DIỆU |
15 | 丁 | Dīng | ĐINH |
16 | 度 | Dù | ĐỘ |
17 | 甲 | Jiǎ | GIÁP |
18 | 和 | Hé | HÒA |
19 | 黄 | Huáng | HOÀNG |
20 | 训 | Xun | HUẤN |
21 | 圭 | Guī | KHUÊ |
22 | 坚 | Jiān | KIÊN |
23 | 杰 | Jié | KIỆT |
24 | 淇 | Qí | KỲ |
25 | 乐 | Lè | LẠC |
26 | 龙 | Lóng | LONG |
27 | 李 | Li | LÝ |
28 | 议 | Yì | NGHỊ |
29 | 严 | yán | NGHIÊM |
30 | 玉 | Yù | NGỌC |
31 | 军 | Jūn | QUÂN |
32 | 山 | Shān | SƠN |
33 | 石 | Shí | THẠCH |
34 | 申 | Shēn | THÂN |
35 | 城, 成, 诚 | Chéng | THÀNH |
36 | 草 | Cǎo | THẢO |
6. Tên tiếng Trung hiếm, không trùng lặp
Các tên hiếm trong tiếng Trung
TT | Tiếng Việt Nam | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Chước Kiệt | 妏杰 | Wèn jié | Người tài giỏi kiệt xuất. |
2 | Giai Thụy | 楷瑞 | Kǎi Ruì | 楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường. |
3 | Hạc Hiên | 鹤轩 | Hè Xuān | Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu. |
4 | Hâm Bằng | 鑫鹏 | Xīn Péng | 鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. |
5 | Hân Lỗi | 昕磊 | Xīn lěi | Hừng đông cuồn cuộn. |
6 | Hào Kiện | 豪健 | Háo Jiàn | Khí phách, mạnh mẽ. |
7 | Hi Hoa | 熙华 | Xī Huá | Sáng sủa. |
8 | Khải Trạch | 凯泽 | Kǎi Zé | Hòa thuận và vui vẻ. |
9 | Khang Dụ | 康裕 | Kāng Yù | Khỏe mạnh, thân hình nở nang. |
10 | Lãng Nghệ | 朗诣 | Lǎng Yì | Độ lượng, người thông suốt vạn vật. |
11 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Thái bình, ôn hòa. |
12 | Thuần Nhã | 淳雅 | Chún Yǎ | Thanh nhã, mộc mạc. |
13 | Ý Hiên | 懿轩 | Yì Xuān | 懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang. |
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Nguyễn Tất Thành với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Blog
Ý kiến bạn đọc (0)