- Giới thiệu chữ m trong bảng chữ cái tiếng Anh
- Chữ M trong tiếng Anh là gì?
- Chữ M viết tắt và ý nghĩa
- Một số từ vựng có chứa chữ M và cách phát âm
- Cách phát âm M trong bảng chữ cái tiếng Anh
- Cách phát âm chữ M trong 1 từ tiếng Anh
- Cách phát âm m khi m là chữ cái bắt đầu
- Phát âm chữ m khi m ở giữa 1 từ
- Cách phát âm chữ m khi m là chữ cuối cùng
- Cách phát âm chữ M khi đứng trước chữ E diệu kỳ (Magic E)
- Chữ M là âm câm
- Lỗi sai và cách khắc phục phát âm chữ m hiệu quả
- Lỗi trong cách phát âm chữ m trong tiếng Anh
- Cách khắc phục phát âm âm m hiệu quả
- Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhau
- Luyện đọc các từ có chứa âm m
- Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
- Bài tập về cách phát âm âm M trong tiếng Anh
- Bài 1: Nghe và đọc lại
- Bài 2: Luyện đọc các câu sau
- Bài 3: Sắp xếp từ vào nhóm đúng
- Bài 4: Chọn từ có phát âm m khác với các từ còn lại
- Đáp án bài tập phát âm k trong tiếng Anh
Có 5 cách phát âm m trong tiếng Anh phụ thuộc vào vị trí của chữ m trong 1 từ. Chữ m trong bảng chữ cái alphabet còn được phát âm theo cách khác. Cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu chi tiết trong bài học này!
- Cách phát âm Z duy nhất trong tiếng Anh bạn cần nhớ
- 3 lý do khiến nhiều cha mẹ dễ bỏ bê cảm xúc của con cái? Làm thế nào để vượt qua điều đó?
- 10 tài liệu sách ôn thi THPT quốc gia môn Anh được đánh giá cao về hiệu quả
- Tổng hợp các danh xưng trong tiếng Anh và cách sử dụng chuẩn người bản ngữ
- Tổng hợp bài tập tiếng Anh hè lớp 4 lên 5 (có đáp án) & gợi ý nguồn học chất lượng, miễn phí!
Giới thiệu chữ m trong bảng chữ cái tiếng Anh
Chữ m trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là 1 chữ cái vừa thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực. Cụ thể:
Bạn đang xem: Phát âm m: Cách đọc chữ m trong tiếng Anh (Audio + Ví dụ)
Chữ M trong tiếng Anh là gì?
Trong bảng chữ cái, chữ m là chữ cái thứ 13 và là phụ âm. Xét về thứ tự phụ âm thì m là phụ âm thứ 10, sau chữ l. Và tương tự, chữ m cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:
Về chức năng ngữ pháp thì chữ “M” có thể là:
Chữ m là ký hiệu được sử dụng trong hệ thống La Mã cho số 1.000.
Chữ M viết tắt và ý nghĩa
Tại Mỹ, chữ m là viết tắt của “motorway” – nghĩa là đường cao tốc
VD: The M4 goes from London to Bristol.
Đường cao tốc số 4 đi từ London đến Bristol.
Chữ m là viết tắt của “medium” – nghĩa là trung bình, thường được sử dụng cho kích cỡ quần áo.
Chữ m là viết tắt của “million” – nghĩa là đơn vị tiền triệu
VD: The new library cost £5 m to build.
Thư viện mới mất 5 triệu bảng Anh để xây dựng.
Chữ m là viết tắt của “metre” trong tiếng Anh Anh hoặc “meter” trong tiếng Anh Mỹ – Đơn vị đo chiều dài hoặc chiều cao bằng mét.
VD: Jeff is 1.8 m tall. Jeff cao 1.8m
She’s the women’s 1500m champion (= the winner of a race run over that distance).
Cô ấy là nhà vô địch 1500m nữ (= người chiến thắng trong cuộc đua chạy quãng đường đó).
Chữ m là viết tắt của “mile” – Đơn vị đo khoảng cách bằng dặm.
Chữ m là viết tắt của “male” – Thể hiện giới tính “nam” trong các form điền thông tin, kiểu quần áo,…
Chữ m là viết tắt của “married” – Được dùng để thể hiện tình trạng “Đã kết hôn” trên bảng gia phả.
Cụm (’m) là viết tắt của am – Được dùng trong văn nói và văn viết tiếng Anh thân mật.
VD: I’m sorry I’m late. Tôi xin lỗi tôi đến trễ.
Một số từ vựng có chứa chữ M và cách phát âm
Cách phát âm chữ m phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm m và phiên âm của nó trong từ đó:
Từ vựng
|
Phiên âm từ
|
Phiên âm chữ “m”
|
Nghĩa tiếng Việt
|
man
|
/mæn/
|
/m/
|
đàn ông
|
women
|
/ˈwɪm.ɪn/
|
/m/
|
phụ nữ
|
foam
|
/foʊm/
|
/m/
|
bọt
|
time
|
/taɪm/
|
/m/
|
thời gian
|
family
|
/ˈfæm.əl.i/
|
/m/
|
gia đình
|
summer
|
/ˈsʌm.ɚ/
|
/m/
|
mùa hè
|
rumble
|
/ˈrʌm.bəl/
|
/m/
|
tiếng nổ ầm ầm
|
company
|
/ˈkʌm.pə.ni/
|
/m/
|
công ty
|
mnemonic
|
/nɪˈmɑː.nɪk/
|
âm câm
|
sự ghi nhớ
|
Cách phát âm M trong bảng chữ cái tiếng Anh
Khi m là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ m phát âm là /em/.
Cách phát âm chữ m:
Cách phát âm chữ M trong 1 từ tiếng Anh
Trong tiếng Anh, chữ m có duy nhất 1 cách phát âm là /m/. Tuy nhiên, phụ thuộc vào vị trí của chữ m trong 1 từ, âm thanh của chữ m có thể nhẹ hơn, nặng hơn hoặc là âm câm. Cụ thể:
Cách phát âm m khi m là chữ cái bắt đầu
Khi m là chữ cái bắt đầu của 1 từ, chữ m được phát âm là /m/ và âm thanh của chữ m rất rõ. Nguyên âm theo sau “m” cũng được bật lên một cách rõ ràng. (Hard M)
Ví dụ:
me
|
/miː/
|
|
man
|
/mæn/
|
|
marry
|
/ˈmær.i/
|
Phát âm chữ m khi m ở giữa 1 từ
Khi m nằm giữa 1 từ, âm thanh của /m/ nghe được như sau:
-
Nếu theo sau “m” là 1 nguyên âm thì chữ m được phát âm rõ ràng còn gọi là Hard M.
-
Nếu theo sau “m” là 1 phụ âm thì âm thanh của chữ m nhẹ hơn, trong tiếng Anh gọi là Soft M.
Ví dụ với âm Hard M:
family
|
/ˈfæm.əl.i/
|
|
summer
|
/ˈsʌm.ɚ/
|
|
women
|
/ˈwɪm.ɪn/
|
Ví dụ với âm Soft M:
camping
|
/ˈkæm.pɪŋ/
|
|
company
|
/ˈkʌm.pə.ni/
|
Cách phát âm chữ m khi m là chữ cuối cùng
Khi các từ kết thúc bằng chữ “m” thì âm /m/ được phát âm rất nhẹ (Soft M).
Ví dụ:
calm
|
/kɑːm/
|
|
him
|
/hɪm/
|
|
problem
|
/ˈprɑː.bləm/
|
Cách phát âm chữ M khi đứng trước chữ E diệu kỳ (Magic E)
Một số từ kết thúc bằng chữ “e” và trước nó là chữ “m” thì âm thanh của âm /m/ rất nhẹ. (Soft M)
come
|
/kʌm/
|
|
game
|
/ɡeɪm/
|
|
tame
|
/teɪm/
|
|
rhyme
|
/raɪm/
|
Lưu ý: Hãy cẩn thận trong trường hợp chữ “m” đứng cuối hoặc đứng trước “e” câm trong 1 từ vì bạn có thể phát âm chữ “m” quá nhẹ, thậm chí trở thành âm câm thì người nghe có thể hiểu từ bạn đang nói sang 1 từ khác. Ví dụ:
-
game – /ɡeɪm/ và gay – /ɡeɪ/
-
claim – /kleɪm/ và clay – /kleɪ/
-
same – /seɪm/ và say – /seɪ/
-
lame – /leɪm/ và lay – /leɪ/
Chữ M là âm câm
Trong tiếng Anh có duy nhất 1 từ có chứa chữ “m” là âm câm.
mnemonic
|
/nɪˈmɑː.nɪk/
|
Lỗi sai và cách khắc phục phát âm chữ m hiệu quả
Chữ m có duy nhất 1 cách đọc là /m/ nhưng bạn có thể mắc lỗi sai khi đọc âm Hard M và Soft M. Vậy làm thế nào để khắc phục điều này?
Lỗi trong cách phát âm chữ m trong tiếng Anh
Tuy chữ m có 1 cách phát âm là /m/ nhưng bạn có thể nhầm lẫn nếu không chú trọng vào độ nhấn mạnh vào âm thanh của nó. Cụ thể:
-
Sai mức độ nhấn mạnh giữa âm Hard M và Soft M – 1 âm bật rõ ràng và 1 âm đọc nhẹ hơn.
-
Sai cách nhấn mạnh âm Soft M, đọc quá nhẹ đến mức gần như âm câm và khiến nó trở thành từ khác.
Cách khắc phục phát âm âm m hiệu quả
Dưới đây là một vài bí quyết giúp bạn hạn chế lỗi sai và cải thiện phát âm chữ m trong tiếng Anh đã được nhiều người áp dụng thành công:
Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhau
Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Tuy nhiên, phát âm âm m chỉ có 1 cách đọc đơn giản, dễ nhận biết nên bạn chỉ cần luyện nghe và đọc lại thật nhiều lần để quen phản xạ phân biệt được âm m khi nghe không nhìn từ.
Luyện đọc các từ có chứa âm m
Với các từ âm m, bạn nên luyện đọc bằng cách sau:
-
Luyện phát âm riêng cho mỗi âm: Hard M, Soft M và cảm nhận sự khác biệt ở độ mở miệng, âm thanh của chữ m.
-
Đọc các từ ngắn có chứa các âm Hard M, Soft M thành 2 nhóm riêng biệt.
-
Tập phát âm song song các từ và cụm từ
-
Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa chữ m.
Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.
Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Nguyễn Tất Thành tại đây:
|
Bài tập về cách phát âm âm M trong tiếng Anh
Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm m trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Nguyễn Tất Thành nhé!
Bài 1: Nghe và đọc lại
STT
|
Từ vựng
|
Phiên âm
|
1
|
man
|
|
2
|
marry
|
|
3
|
meet
|
|
4
|
mood
|
|
5
|
foam
|
|
6
|
summer
|
|
7
|
comment
|
|
8
|
come
|
|
9
|
time
|
|
10
|
room
|
|
11
|
dream
|
|
12
|
mnemonic
|
Bài 2: Luyện đọc các câu sau
-
Me and my man married in a market in Madrid
-
The woman went camping with her family in the summer
-
The problem with him comes from him never being calm with them
-
Mum’s making more mega meaty meals
-
My milkman’s mild milk made me move my mouth more.
Bài 3: Sắp xếp từ vào nhóm đúng
Cho danh sách từ sau đây. Bạn hãy sắp xếp vào nhóm có cách phát âm chữ “m” tương ứng.
Danh sách từ: man, mar, met, meet, mill, foam, dream, dime, lime, home, humming, rumble, torment, command, improvement, company
Bài 4: Chọn từ có phát âm m khác với các từ còn lại
Câu
|
Từ vựng 1
|
Từ vựng 2
|
Từ vựng 3
|
1
|
A. mar
|
B. company
|
C. rumble
|
2
|
A. summer
|
B. company
|
C. moan
|
3
|
A. time
|
B. foam
|
C. lime
|
4
|
A. game
|
B. home
|
C. mnemonic
|
5
|
A. room
|
B. command
|
C. human
|
Đáp án bài tập phát âm k trong tiếng Anh
Bài 1 + 2: Luyện nghe và đọc
Bài 3:
Hard M
|
Soft M
|
man, mar, met, meet, mill, humming, torment, command, improvement
|
foam, dream, dime, lime, home, rumble, company
|
Bài 4:
-
A
-
B
-
B
-
C
-
A
Như vậy, phát âm m có 1 cách duy nhất nhưng phụ thuộc vị trí của chữ m trong từ mà âm thanh của chữ m có độ nặng, nhẹ khác nhau. Ngoài ra, chữ m trong tiếng Anh còn được đọc theo cách khác khi nó nằm trên bảng chữ cái. Để tránh nhầm lẫn giữa các cách đọc, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Nguyễn Tất Thành tại đây:
Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)