phụ âm
Mô tả
Đọc
Ví dụ
/P/
Đọc p ngắn gọn và quyết đoán
-
Bước 1: Khi bắt đầu, môi mím thật chặt, không khí được đẩy ra phía trước miệng.
-
Bước 2: Ngay sau đó, mở nhanh môi để không khí thoát ra ngoài.
Ghim, giới hạn, mục đích, tạm dừng
/b/
Đọc b ngắn gọn và quyết đoán
-
Bước 1: Môi mím thật chặt, không khí được đẩy ra phía trước miệng.
-
Bước 2: Ngay sau đó, mở nhanh môi để không khí thoát ra ngoài. Khi phát âm, dây thanh rung lên.
Túi, bong bóng, xây dựng, áo choàng
/t/
Đọc ngắn gọn và quyết đoán
-
Bước 1: Lưỡi chạm vào mặt trong của răng hàm trên, khí đẩy ra phía trước miệng.
-
Bước 2: Ngay sau đó, bạn nhanh chóng hạ lưỡi xuống để không khí thoát ra ngoài.
Giờ, tàu, kéo, trễ
/d/
Đọc d ngắn gọn và quyết đoán
-
Bước 1: Lưỡi chạm vào mặt trong của răng hàm trên, khí đẩy ra phía trước miệng.
-
Bước 2: Ngay sau đó, bạn nhanh chóng hạ lưỡi xuống để không khí thoát ra ngoài. Dây thanh rung động.
Cửa, ngày, lái xe, xuống, thức ăn
/t∫/
Đọc gần ch bằng tiếng Việt
-
Bước 1: Đầu lưỡi chạm vào vòm miệng trên, không khí đẩy ra phía trước miệng.
-
Bước 2: Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy không khí ra ngoài. Dây thanh không rung.
Chọn, phô mai, nhà thờ, xem
/dʒ/
Đọc gần je (uốn lưỡi) ngắn gọn và rõ ràng
-
Bước 1: Đặt đầu lưỡi lên nướu phía sau răng hàm trên.
-
Bước 2: Sau đó, đầu lưỡi nhanh chóng hạ xuống, luồng hơi thoát ra ngoài, dây thanh rung lên tạo thành âm /dʒ/.
Niềm vui, tung hứng, nước trái cây, sân khấu
/k/
Đọc dưới dạng c
-
Bước 1: Lúc đầu, gốc lưỡi chạm vào mặt trong của vòm miệng trên.
-
Bước 2: Khi phát âm, không khí được đẩy ra phía trước miệng, dây thanh âm không rung động.
Tiền mặt, nhanh chóng, dế, tất
/g/
Đọc như g
-
Xem thêm : 20+ mẫu tranh giúp ba mẹ dạy bé vẽ ngôi nhà hiệu quả
Bước 1: Gốc lưỡi chạm vào mặt trong của vòm miệng trên, không khí được đẩy ra phía trước miệng.
-
Bước 2: Ngay sau đó, bạn nhanh chóng hạ lưỡi xuống để không khí thoát ra ngoài. Dây thanh rung động.
Cô gái, màu xanh lá cây, cỏ, cờ
/f/
Đọc như f
-
Bước 1: Răng cửa hàm trên chạm môi dưới.
-
Bước 2: Đẩy không khí từ từ ra ngoài qua khe hở giữa môi và răng. Khi phát âm, dây thanh không rung.
Đầy đủ, thứ sáu, cá, dao
/v/
Đọc như v
-
Bước 1: Răng cửa chạm môi dưới.
-
Bước 2: Đẩy không khí từ từ ra ngoài qua khe hở giữa môi và răng. Khi phát âm, dây thanh rung lên. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra.
Vest, làng, quang cảnh, hang động
/ ð /
Đọc là e
-
Bước 1: Đặt đầu lưỡi vào giữa răng cửa hàm trên và hàm dưới.
-
Bước 2: Đẩy không khí từ từ ra ngoài qua khe hở giữa đầu lưỡi và răng cửa hàm trên. Dây thanh rung động.
Ở đó, những người anh em, những người khác
/θ/
Đọc như thế
-
Bước 1: Răng cửa chạm môi dưới.
-
Bước 2: Đẩy không khí từ từ ra ngoài qua khe hở giữa môi và răng. Khi phát âm, dây thanh rung lên. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra.
Nghĩ, nghĩ, Tắm
/S/
Phát âm đọc nhanh, nhẹ, có gió
-
Bước 1: Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa hàm trên, đầu lưỡi di chuyển ra ngoài, gần như chạm vào vòm miệng trên.
-
Bước 2: Đẩy không khí từ từ ra ngoài qua khe hở giữa đầu lưỡi và răng cửa hàm trên. Dây thanh không rung.
Mặt trời, cô, thành phố, đi qua, khuôn mặt
/z/
Đọc rất nhanh và nhẹ
-
Bước 1: Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa hàm trên, đầu lưỡi di chuyển ra ngoài, gần như chạm vào vòm miệng trên.
-
Bước 2: Đẩy không khí từ từ ra ngoài qua khe hở giữa đầu lưỡi và răng cửa hàm trên. Dây thanh rung động.
Sở thú, điên cuồng, lười biếng, ngoằn ngoèo, mũi
/∫/
Đọc như nhẹ s (uốn lưỡi), hơi gió
-
Bước 1: Lưỡi chạm vào răng hàm trên, đầu lưỡi hơi cong đưa vào trong khoang miệng một chút.
-
Bước 2: Luồng khí từ từ thoát ra ngoài qua khe hẹp giữa các răng. Khi phát âm, dây thanh không rung.
Áo sơ mi, cói, cửa hàng, tiền mặt
/ʒ/
Đọc thì nhẹ, phát âm ngắn
-
Bước 1: Lưỡi chạm vào răng hàm trên, đầu lưỡi hơi cong đưa vào trong khoang miệng một chút.
-
Bước 2: Đẩy không khí từ từ ra ngoài qua khe hở giữa đầu lưỡi và răng hàm trên. Dây thanh rung động.
Truyền hình, ảo tưởng, giản dị
/m/
Đọc như tôi
-
Bước 1: Mím chặt môi.
-
Bước 2: Khi phát âm đẩy không khí qua mũi, thanh quản rung lên
Phòng, mẹ, điên, hơn nữa
/N/
Đọc như n
-
Bước 1: Đầu lưỡi chạm vào nướu phía sau răng hàm trên.
-
Bước 2: Khi phát âm, không khí thoát ra qua mũi chứ không qua miệng, dây thanh rung lên.
Bây giờ, không ai, biết, quay lại
/η/
Đọc nhẹ nhàng và quyết đoán
-
Bước 1: Gốc lưỡi nâng lên chạm vào vòm miệng mềm bên trên.
-
Bước 2: Hơi nước sẽ thoát ra qua mũi chứ không qua miệng. Dây thanh rung động.
Vua, điều, bài hát, bơi lội
/l/
Đọc như tôi
-
Bước 1: Đầu lưỡi cong chạm vào vòm miệng trên, ngay phía sau răng cửa.
-
Bước 2: Không khí chảy quanh lưỡi. Dây thanh rung động.
Pháp luật, rất nhiều, bước nhảy vọt, dài, thuốc, lạnh, lạnh, tan chảy
/r /
Đọc là r
-
Bước 1: Đầu lưỡi di chuyển trở lại khoang miệng. Hai mép lưỡi chạm vào hai bên răng hàm trên.
-
Bước 2: Luồng khí đi qua miệng và lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Hãy cẩn thận để đầu lưỡi không chạm vào vòm miệng trên.
Con đường, hoa hồng, dòng sông, vòng tròn, chuyến đi
/w/
Đọc là đủ
-
Bước 1: Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài giống như khi phát âm /u:/
-
Bước 2: Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Khi phát âm, dây thanh rung lên.
Tường, đi bộ, rượu vang, thế giới
/j/
Đọc như chữ z (nhấn mạnh)
-
Bước 1: Miệng mở sang 2 bên, lưỡi đưa về phía trước giống như khi phát âm /i:/
-
Bước 2: Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Cẩn thận không chạm lưỡi vào vòm miệng trên.
Màu vàng, thường lệ, giai điệu, ngày hôm qua, sân
/h/
Đọc thành h
-
Bước 1: Lưỡi không chạm vào vòm miệng trên.
-
Bước 2: Khi phát âm, đẩy nhanh không khí ra ngoài càng nhiều càng tốt, không làm rung dây thanh âm.
nhà, ngựa, đại sảnh, cao
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)