Blog

Mã bưu chính Hà Nội 2024: Những Cập Nhật Mới Về ZipCode Hà Thành

12
Mã bưu chính Hà Nội 2024: Những Cập Nhật Mới Về ZipCode Hà Thành
Nội dung bài viết

Để gửi hàng hóa một cách thuận tiện và định vị hành trình gửi bưu phẩm, việc sử dụng mã bưu chính Hà Nội trở nên vô cùng quan trọng. Dưới đây là danh sách Zip Code Hà Nội giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức tra cứu Postal Code tại khu vực của mình.

Năm 2018, mã bưu chính của các tỉnh thành Việt Nam đã trải qua sự thay đổi và vẫn được áp dụng cho đến nay. Để cập nhật chính xác mã bưu chính Hà Nội, hãy tham khảo danh sách Zip Code với các quận, huyện khác nhau trong thành phố.

Cập nhật mã bưu điện Hà Nội, Việt Nam mới nhất năm 2024

Mỗi tỉnh của Việt Nam đều có mã bưu chính riêng, được Liên hiệp Bưu chính toàn cầu quy định để định vị nơi khi gửi thư hoặc bưu phẩm. Để tra cứu mã bưu chính Hà Nội 2024, mã bưu chính TP Hồ Chí Minh và Zip Code của các tỉnh thành khác, bạn đọc có thể tham khảo ngay tại bài viết do Nguyễn Tất Thành tổng hợp.

I. Mã bưu chính Hà Nội là gì?

– Mã bưu chính Hà Nội mới nhất hiện tại là 10000. Thành phố có tổng cộng 30 đơn vị hành chính, bao gồm 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã. Mỗi đơn vị sẽ có một Zip Code khác nhau theo cấu trúc:

+ Ký tự đầu tiên: Xác định mã vùng.

+ Hai ký tự đầu tiên: Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

+ Bốn ký tự đầu: Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.

II. Mã bưu chính Hà Nội 2024 theo từng quận, huyện, xã

1. Mã ZipCode Hà Nội – Quận Hoàn Kiếm

QUẬN HOÀN KIẾM

Khu vực Mã Zip  Khu vực Mã Zip

BC. Trung tâm quận Hoàn Kiếm

11000

P. Hàng Bài

11020

Quận ủy

11001

P. Phan Chu Trinh

11021

Hội đồng nhân dân

11002

P. Tràng Tiền

11022

Ủy ban nhân dân

11003

P. Chương Dương

11023

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11004

BCP. Tràng Tiền

11050

P. Hàng Trống

11006

BC. KHL Tràng Tiền

11051

P. Lý Thái Tổ

11007

BC. KHL Hoàn Kiếm

11052

P. Phúc Tân

11008

BC. KHL Ba Đình

11053

P. Đồng Xuân

11009

BC. Quốc Tế

11054

P. Hàng Buồm

11010

BC. Đại Sứ – Phát Nhanh

11055

P. Hàng Bạc

11011

BC. Phát Nhanh

11056

P. Hàng Đào

11012

BC. Lương Văn Can

11057

P. Hàng Mã

11013

BC. Đồng Xuân

11058

P. Hàng Bồ

11014

BC. Hàng Cót

11059

P. Hàng Gai

11015

BC. Cửa Nam

11060

P. Cửa Đông

11016

BC. Ga Hà Nội

11061

P. Hàng Bông

11017

BC. Tháp Hà Nội

11062

P. Cửa Nam

11018

BC. Giao Dịch 5

11063

P. Trần Hưng Đạo

11019

   

2. Mã bưu chính Hà Nội – Quận Nam Từ Liêm

QUẬN NAM TỪ LIÊM

BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm

12000

BCP. Từ Liêm

12050

Quận ủy

12001

BCP. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch

12051

Hội đồng nhân dân

12002

BCP. Phạm Hùng

12053

Ủy ban nhân dân

12003

BC. Xuân Phương

12054

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12004

BC. Đại Mỗ

12055

P. Cầu Diễn

12006

BC. Nội Dịch

12057

P. Phương Canh

12007

BC. KHL Thăng Long

12058

P. Xuân Phương

12008

BC. KHL Mỹ Đình

12059

P. Tây Mỗ

12009

BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch

12060

P. Đại Mỗ

12010

BC. TMĐT Thường Tín

12061

P. Trung Văn

12011

BC. Thăng Long

12062

P. Mễ Trì

12012

BC. Mỹ Đình 2

12063

P. Phú Đô

12013

BC. Mỹ Đình 3

12064

P. Mỹ Đình 2

12014

BC. HCC Từ Liêm

12098

P. Mỹ Đình 1

12015

   

3. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hà Đông

QUẬN HÀ ĐÔNG

BC. Trung tâm quận Hà Đông

12100

P. Phú Lãm

12119

Quận ủy

12101

P. Phú Lương

12120

Hội đồng nhân dân

12102

P. Kiến Hưng

12121

Ủy ban nhân dân

12103

P. Phú La

12122

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12104

BCP. Hà Đông 1

12150

P. Hà Cầu

12106

BCP. Hà Đông 2

12151

P. Nguyễn Trãi

12107

BC. KHL Hà Đông

12152

P. Phúc La

12108

BC. KHL Văn Phú

12153

P. Văn Quán

12109

BC. Lê Lợi

12154

P. Mộ Lao

12110

BC. Nguyễn Chánh

12155

P. Yết Kiêu

12111

BC. Văn Mỗ

12156

P. Vạn Phúc

12112

BC. Nguyễn Trãi

12157

P. La Khê

12113

BC. La Khê

12158

P. Dương Nội

12114

BC. Phú Lãm

12159

P. Quang Trung

12115

BC. Ba La

12160

P. Yên Nghĩa

12116

BĐVHX Kiến Hưng

12161

P. Biên Giang

12117

BC. HCC Hà Đông

12198

P. Đồng Mai

12118

BC. Hệ 1 Hà Tây

12199

4. Mã ZipCode Hà Nội – Quận Ba Đình

QUẬN BA ĐÌNH

BC. Trung tâm quận Ba Đình

11100

P. Trúc Bạch

11117

Quận ủy

11101

P. Quán Thánh

11118

Hội đồng nhân dân

11102

P. Ngọc Hà

11119

Ủy ban nhân dân

11103

BCP. Ba Đình 1

11150

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11104

BCP. Ba Đình 2

11151

P. Liễu Giai

11106

BCP. Hoàn Kiếm

11152

P. Vĩnh Phúc

11107

BC. Vĩnh Phúc

11153

P. Cống Vị

11108

BC. Cống Vị

11154

P. Ngọc Khánh

11109

BC. Giảng Võ

11155

P. Giảng Võ

11110

BC. Nguyễn Thái Học

11156

P. Thành Công

11111

BC. Quán Thánh

11157

P. Kim Mã

11112

BC. Thanh Niên

11158

P. Đội Cấn

11113

BC. Giao dịch 3

11159

P. Điện Biên

11114

BC. HCC Hoàn Kiếm

11198

P. Nguyễn Trung Trực

11115

BC. Hệ 1 Hà Nội

11199

P. Phúc Xá

11116

   

5. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Tây Hồ

QUẬN TÂY HỒ

BC. Trung tâm quận Tây Hồ

11200

P. Bưởi

11211

Quận ủy

11201

P. Thuỵ Khuê

11212

Hội đồng nhân dân

11202

P. Yên Phụ

11213

Ủy ban nhân dân

11203

BCP. Tây Hồ 1

11250

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11204

BC. KĐT Ciputra

11251

P. Xuân La

11206

BC. Lạc Long Quân

11252

P. Quảng An

11207

BC. Âu Cơ

11253

P. Tứ Liên

11208

BC. Yên Thái

11254

P. Nhật Tân

11209

BC. Yên Phụ

11255

P. Phú Thượng

11210

   

6. Mã bưu chính Hà Nội – Cầu Giấy, Hà Nội

QUẬN CẦU GIẤY

BC. Trung tâm quận Cầu Giấy

11300

P. Trung Hoà

11313

Quận ủy

11301

BCP. Cầu Giấy 1

11350

Hội đồng nhân dân

11302

BCP. Cầu Giấy 2

11351

Ủy ban nhân dân

11303

BC. KHL Cầu Giấy

11352

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11304

BC. Hoàng Sâm

11353

P. Quan Hoa

11306

BC. Nghĩa Tân

11354

P. Nghĩa Đô

11307

BC. Hoàng Quốc Việt

11355

P. Nghĩa Tân

11308

BC. Nguyễn Khánh Toàn

11356

P. Mai Dịch

11309

BC. KHL Trung Yên

11357

P. Dịch Vọng Hậu

11310

BC. Trung Hòa

11358

P. Dịch Vọng

11311

BC. HCC Đống Đa

11398

P. Yên Hoà

11312

   

7. ZipCode Hà Nội – Quận Hoàng Mai

QUẬN HOÀNG MAI

BC. Trung tâm quận Hoàng Mai

11700

P. Giáp Bát

11716

Quận ủy

11701

P. Định Công

11717

Hội đồng nhân dân

11702

P. Đại Kim

11718

Ủy ban nhân dân

11703

P. Hoàng Liệt

11719

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11704

BCP. Hoàng Mai

11750

P. Thịnh Liệt

11706

BCP. TMĐT Hoàng Mai

11751

P. Yên Sở

11707

BCP. Bưu Tá Trần Phú

11752

P. Trần Phú

11708

BC. Trần Phú

11753

P. Lĩnh Nam

11709

BC. Tam Trinh

11754

P. Mai Động

11710

BC. Nguyễn An Ninh

11755

P. Thanh Trì

11711

BC. Đô Thị Định Công

11756

P. Vĩnh Hưng

11712

BC. Bắc Linh Đàm

11757

P. Hoàng Văn Thụ

11713

BC. Nguyễn Hữu Thọ

11758

P. Tân Mai

11714

BC. HCC Hai Bà Trưng

11798

P. Tương Mai

11715

   

8. Postal Code Hà Nội – Quận Đống Đa

QUẬN ĐỐNG ĐA

BC. Trung tâm quận Đống Đa

11500

P. Khương Thượng

11518

Quận ủy

11501

P. Phương Mai

11519

Hội đồng nhân dân

11502

P. Kim Liên

11520

Ủy ban nhân dân

11503

P. Trung Tự

11521

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11504

P. Phương Liên

11522

P. Hàng Bột

11506

P. Trung Phụng

11523

P. Văn Chương

11507

P. Nam Đồng

11524

P. Văn Miếu

11508

P. Thổ Quan

11525

P. Quốc Tử Giám

11509

P. Khâm Thiên

11526

P. Cát Linh

11510

BCP. Đống Đa 1

11550

P. Ô Chợ Dừa

11511

BCP. Đống Đa 2

11551

P. Láng Thượng

11512

BC. KHL Đống Đa

11552

P. Láng Hạ

11513

BC. Hoàng Cầu

11553

P. Quang Trung

11514

BC. Láng Trung

11554

P. Trung Liệt

11515

BC. Đặng Tiến Đông

11555

P. Thịnh Quang

11516

BC. Kim Liên

11556

P. Ngã Tư Sở

11517

BC. Xã Đàn

11557

9. Mã Zip Hà Nội – Quận Long Biên

QUẬN LONG BIÊN

BC. Trung tâm quận Long Biên

11800

P. Long Biên

11814

Quận ủy

11801

P. Cự Khối

11815

Hội đồng nhân dân

11802

P. Thạch Bàn

11816

Ủy ban nhân dân

11803

P. Phúc Lợi

11817

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11804

P. Sài Đồng

11818

P. Việt Hưng

11806

P. Phúc Đồng

11819

P. Giang Biên

11807

BCP. Long Biên

11850

P. Thượng Thanh

11808

BC. KHL Trung tâm 5

11851

P. Đức Giang

11809

BC. Đức Giang

11852

P. Ngọc Thuỵ

11810

BC. Ngô Gia Tự

11853

P. Ngọc Lâm

11811

BC. Long Biên

11854

P. Gia Thuỵ

11812

BC. Nguyễn Văn Cừ

11855

P. Bồ Đề

11813

BC. Sài Đồng

11856

10. Mã bưu chính Hà Nội – Quận Thanh Xuân

QUẬN THANH XUÂN

BC. Trung tâm quận Thanh Xuân

11400

P. Khương Trung

11413

Quận ủy

11401

P. Thượng Đình

11414

Hội đồng nhân dân

11402

P. Nhân Chính

11415

Ủy ban nhân dân

11403

P. Thanh Xuân Trung

11416

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11404

BCP. Thanh Xuân

11450

P. Thanh Xuân Bắc

11406

BCP. TMĐT Thanh Xuân

11451

P. Thanh Xuân Nam

11407

BC. KHL Thanh Xuân

11452

P. Hạ Đình

11408

BC. Thanh Xuân Bắc

11453

P. Kim Giang

11409

BC. Bùi Xương Trạch

11454

P. Khương Đình

11410

BC. Khương Mai

11455

P. Khương Mai

11411

BC. Phương Liệt

11456

P. Phương Liệt

11412

BC. Khương Đình

11457

11. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hai Bà Trưng

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

BC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng

11600

P. Quỳnh Lôi

11620

Quận ủy

11601

P. Quỳnh Mai

11621

Hội đồng nhân dân

11602

P. Vĩnh Tuy

11622

Ủy ban nhân dân

11603

P. Thanh Lương

11623

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11604

P. Thanh Nhàn

11624

P. Lê Đại Hành

11606

P. Cầu Dền

11625

P. Phố Huế

11607

BCP. Hai Bà Trưng 1

11650

P. Đồng Nhân

11608

BCP. Hai Bà Trưng 2

11651

P. Đống Mác

11609

BCP. TMĐT Bạch Đằng

11652

P. Bạch Đằng

11610

BC. Giao dịch 6

11653

P. Phạm Đình Hổ

11611

BC. Nguyễn Công Trứ

11654

P. Ngô Thì Nhậm

11612

BC. Lò Đúc

11655

P. Bùi Thị Xuân

11613

BC. Đầm Trấu

11656

P. Nguyễn Du

11614

BC. Bách Khoa

11657

P. Bách Khoa

11615

BC. Chợ Mơ

11658

P. Đồng Tâm

11616

BC. KHL Hai Bà Trưng

11659

P. Trương Định

11617

BC. TMĐT Bạch Đằng

11660

P. Bạch Mai

11618

BC. Lạc Trung

11661

P. Minh Khai

11619

BC. Võ Thị Sáu

11662

12. ZipCode Hà Nội – Quận Bắc Từ Liêm

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

BC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm

11900

P. Tây Tựu

11914

Quận ủy

11901

P. Minh Khai

11915

Hội đồng nhân dân

11902

P. Phú Diễn

11916

Ủy ban nhân dân

11903

P. Cổ Nhuế 1

11917

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

11904

P. Xuân Tảo

11918

P. Phúc Diễn

11906

BCP. Bắc Từ Liêm

11950

P. Cổ Nhuế 2

11907

BC. KHL Thăng Long 1

11951

P. Xuân Đỉnh

11908

BC. Tân Xuân

11952

P. Đông Ngạc

11909

BC. Tài Chính

11953

P. Đức Thắng

11910

BC. Nhổn 1

11954

P. Liên Mạc

11911

BC. Nhổn 2

11955

P. Thượng Cát

11912

BC. Cổ Nhuế

11956

P. Thuỵ Phương

11913

 

 

13. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Đông Anh

HUYỆN ĐÔNG ANH

BC. Trung tâm huyện Đông Anh

12300

X. Kim Chung

12319

Huyện ủy

12301

X. Đại Mạch

12320

Hội đồng nhân dân

12302

X. Võng La

12321

Ủy ban nhân dân

12303

X. Hải Bối

12322

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12304

X. Vĩnh Ngọc

12323

TT. Đông Anh

12306

X. Xuân Canh

12324

X. Uy Nỗ

12307

X. Tầm Xá

12325

X. Việt Hùng

12308

X. Đông Hội

12326

X. Liên Hà

12309

X. Mai Lâm

12327

X. Vân Hà

12310

X. Cổ Loa

12328

X. Xuân Nộn

12311

X. Dục Tú

12329

X. Nguyên Khê

12312

BCP. Đông Anh

12350

X. Tiên Dương

12313

BCP. KCN Thăng Long

12351

X. Vân Nội

12314

BC. Ga Đông Anh

12352

X. Thuỵ Lâm

12315

BC. Vân Trì

12353

X. Bắc Hồng

12316

BC. KCN Thăng Long

12354

X. Nam Hồng

12317

BC. Bắc Thăng Long

12355

X. Kim Nỗ

12318

BC. Lộc Hà

12356

14. Postal Code Hà Nội – Huyện Gia Lâm

HUYỆN GIA LÂM

BC. Trung tâm huyện Gia Lâm

12400

TT. Yên Viên

12417

Huyện ủy

12401

X. Đình Xuyên

12418

Hội đồng nhân dân

12402

X. Dương Hà

12419

Ủy ban nhân dân

12403

X. Đặng Xá

12420

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12404

X. Cổ Bi

12421

TT. Trâu Quỳ

12406

X. Đông Dư

12422

X. Dương Xá

12407

X. Bát Tràng

12423

X. Dương Quang

12408

X. Kim Lan

12424

X. Phú Thị

12409

X. Văn Đức

12425

X. Kim Sơn

12410

X. Đa Tốn

12426

X. Lệ Chi

12411

X. Kiêu Kỵ

12427

X. Trung Mầu

12412

BCP. Gia Lâm

12450

X. Phù Đổng

12413

BC. KHL Gia Lâm

12451

X. Ninh Hiệp

12414

BC. Yên Viên

12452

X. Yên Thường

12415

BC. Đa Tốn

12453

X. Yên Viên

12416

   

15. ZipCode Hà Nội – Huyện Thanh Trì

HUYỆN THANH TRÌ

BC. Trung tâm huyện Thanh Trì

12500

X. Tả Thanh Oai

12514

Huyện ủy

12501

 

12515

Hội đồng nhân dân

12502

 

12516

Ủy ban nhân dân

12503

 

12517

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12504

 

12518

TT. Văn Điển

12506

 

12519

X. Yên Mỹ

12507

 

12520

X. Tứ Hiệp

12508

 

12521

X. Tam Hiệp

12509

 

12550

X. Thanh Liệt

12510

 

12551

X. Tân Triều

12511

 

12552

X. Hữu Hoà

12512

BC. Ngọc Hồi

12553

X. Vĩnh Quỳnh

12513

   

16. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Ba Vì

HUYỆN BA VÌ

BC. Trung tâm huyện Ba Vì

12600

X. Tòng Bạt

12623

Huyện ủy

12601

X. Sơn Đà

12624

Hội đồng nhân dân

12602

X. Thuần Mỹ

12625

Ủy ban nhân dân

12603

X. Ba Trại

12626

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12604

X. Minh Quang

12627

TT. Tây Đằng

12606

X. Khánh Thượng

12628

X. Chu Minh

12607

X. Ba Vì

12629

X. Minh Châu

12608

X. Yên Bài

12630

X. Phú Châu

12609

X. Vân Hòa

12631

X. Phú Phương

12610

X. Tản Lĩnh

12632

X. Châu Sơn

12611

X. Thụy An

12633

X. Tản Hồng

12612

X. Tiên Phong

12634

X. Phú Cường

12613

X. Đông Quang

12635

X. Cổ Đô

12614

X. Cam Thượng

12636

X. Vạn Thắng

12615

BCP. Ba Vì

12650

X. Phú Đông

12616

BC. Vạn Thắng

12651

X. Phong Vân

12617

BC. Nhông

12652

X. Thái Hòa

12618

BC. Suối Hai

12653

X. Đồng Thái

12619

BC. Sơn Đà

12654

X. Vật Lại

12620

BC. Chợ Mộc

12655

X. Phú Sơn

12621

BC. Tản Lĩnh

12656

X. Cẩm Lĩnh

12622

   

17. Postal Code Hà Nội – Huyện Phúc Thọ

HUYỆN PHÚC THỌ

BC. Trung tâm huyện Phúc Thọ

12800

X. Sen Chiểu

12817

Huyện ủy

12801

X. Phương Độ

12818

Hội đồng nhân dân

12802

X. Thọ Lộc

12819

Ủy ban nhân dân

12803

X. Tích Giang

12820

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12804

X. Trạch Mỹ Lộc

12821

TT. Phúc Thọ

12806

X. Phụng Thượng

12822

X. Phúc Hòa

12807

X. Ngọc Tảo

12823

X. Long Xuyên

12808

X. Tam Hiệp

12824

X. Thượng Cốc

12809

X. Hiệp Thuận

12825

X. Hát Môn

12810

X. Liên Hiệp

12826

X. Vân Nam

12811

X. Tam Thuấn

12827

X. Vân Hà

12812

X. Thanh Đa

12828

X. Vân Phúc

12813

BCP. Phúc Thọ

12850

X. Xuân Phú

12814

BC. Vân Nam

12851

X. Võng Xuyên

12815

BC. Ngọc Tảo

12852

X. Cẩm Đình

12816

BC. Tam Hiệp

12853

18. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Sóc Sơn

HUYỆN SÓC SƠN

BC. Trung tâm huyện Sóc Sơn

12200

X. Phú Cường

12221

Huyện ủy

12201

X. Phú Minh

12222

Hội đồng nhân dân

12202

X. Mai Đình

12223

Ủy ban nhân dân

12203

X. Phù Lỗ

12224

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12204

X. Đông Xuân

12225

TT. Sóc Sơn

12206

X. Tiên Dược

12226

X. Tân Minh

12207

X. Đức Hoà

12227

X. Bắc Phú

12208

X. Xuân Thu

12228

X. Tân Hưng

12209

X. Kim Lũ

12229

X. Trung Giã

12210

X. Xuân Giang

12230

X. Hồng Kỳ

12211

X. Việt Long

12231

X. Phù Linh

12212

BCP. Sóc Sơn

12250

X. Nam Sơn

12213

BC. Trung Giã

12251

X. Bắc Sơn

12214

BC. Minh Trí

12252

X. Minh Trí

12215

BC. Tân Dân

12253

X. Minh Phú

12216

BC. Kim Anh

12254

X. Tân Dân

12217

BC. Nhà Ga T2

12255

X. Hiền Ninh

12218

BC. Nhà Ga T1

12256

X. Thanh Xuân

12219

BC. Nội Bài

12257

X. Quang Tiến

12220

BC. Phủ Lỗ

12258

19. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Mê Linh

HUYỆN MÊ LINH

BC. Trung tâm huyện Mê Linh

12900

X. Liên Mạc

12914

Huyện ủy

12901

X. Vạn Yên

12915

Hội đồng nhân dân

12902

X. Tiến Thịnh

12916

Ủy ban nhân dân

12903

X. Chu Phan

12917

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12904

X. Thạch Đà

12918

X. Đại Thịnh

12906

X. Hoàng Kim

12919

TT. Quang Minh

12907

X. Văn Khê

12920

TT. Chi Đông

12908

X. Tráng Việt

12921

X. Kim Hoa

12909

X. Tiền Phong

12922

X. Thanh Lâm

12910

X. Mê Linh

12923

X. Tam Đồng

12911

BCP. Mê Linh

12950

X. Tiến Thắng

12912

BC. KCN Quang Minh

12951

X. Tự Lập

12913

BC. Thạch Đà

12952

X. Liên Mạc

1291

BC. Tiền Phong

12953

20. Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Thanh Oai

HUYỆN THANH OAI

BC. Trung tâm huyện Thanh Oai

13500

X. Thanh Cao

13516

Huyện ủy

13501

X. Thanh Mai

13517

Hội đồng nhân dân

13502

X. Kim An

13518

Ủy ban nhân dân

13503

X. Kim Thư

13519

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13504

X. Phương Trung

13520

TT. Kim Bài

13506

X. Dân Hòa

13521

X. Đỗ Động

13507

X. Cao Dương

13522

X. Thanh Văn

13508

X. Xuân Dương

13523

X. Thanh Thùy

13509

X. Hồng Dương

13524

X. Tam Hưng

13510

X. Liên Châu

13525

X. Mỹ Hưng

13511

X. Tân Ước

13526

X. Bình Minh

13512

BCP. Thanh Oai

13550

X. Cự Khê

13513

BC. Thanh Thuỳ

13551

X. Bích Hòa

13514

BC. Bình Đà

13552

X. Cao Viên

13515

BC. Ngã Tư Vác

13553

21. Postal Code Hà Nội – Huyện Mỹ Đức

HUYỆN MỸ ĐỨC

BC. Trung tâm huyện Mỹ Đức

13700

X. Tuy Lai

13717

Huyện ủy

13701

X. Hồng Sơn

13718

Hội đồng nhân dân

13702

X. Hợp Tiến

13719

Ủy ban nhân dân

13703

X. Hợp Thanh

13720

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13704

X. An Tiến

13721

TT. Đại Nghĩa

13706

X. An Phú

13722

X. Phù Lưu Tế

13707

X. Hương Sơn

13723

X. Phùng Xá

13708

X. Hùng Tiến

13724

X. Xuy Xá

13709

X. Đốc Tín

13725

X. Lê Thanh

13710

X. Vạn Kim

13726

X. An Mỹ

13711

X. Đại Hưng

13727

X. Bột Xuyên

13712

BCP. Mỹ Đức

13750

X. Mỹ Thành

13713

BC. Kênh Đào

13751

X. Phúc Lâm

13714

BC. Cầu Dậm

13752

X. Đồng Tâm

13715

BC. Hương Sơn

13753

X. Thượng Lâm

13716

   

22. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Ứng Hòa

HUYỆN ỨNG HÒA

BC. Trung tâm huyện Ứng Hòa

13800

X. Phù Lưu

13822

Huyện ủy

13801

X. Lưu Hoàng

13823

Hội đồng nhân dân

13802

X. Hồng Quang

13824

Ủy ban nhân dân

13803

X. Đội Bình

13825

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13804

X. Đại Hùng

13826

TT. Vân Đình

13806

X. Trầm Lộng

13827

X. Phương Tú

13807

X. Đại Cường

13828

X. Liên Bạt

13808

X. Đông Lỗ

13829

X. Quảng Phú Cầu

13809

X. Kim Đường

13830

X. Trường Thịnh

13810

X. Minh Đức

13831

X. Hoa Sơn

13811

X. Đồng Tân

13832

X. Viên Nội

13812

X. Trung Tú

13833

X. Viên An

13813

X. Tảo Dương Văn

13834

X. Cao Thành

13814

BCP. Ứng Hòa

13850

X. Sơn Công

13815

BC. Cầu Lão

13851

X. Đồng Tiến

13816

BC. Ba Thá

13852

X. Hòa Xá

13817

BC. Đặng Giang

13853

X. Vạn Thái

13818

BC. Lưu Hoàng

13854

X. Hòa Nam

13819

BC. Chợ Ngăm

13855

X. Hòa Phú

13820

BC. Chợ Cháy

13856

X. Hòa Lâm

13821

   

23. Mã Zip Hà Nội – Huyện Đan Phượng

HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

BC. Trung tâm huyện Đan Phượng

13000

X. Liên Hồng

13014

Huyện ủy

13001

X. Hồng Hà

13015

Hội đồng nhân dân

13002

X. Trung Châu

13016

Ủy ban nhân dân

13003

X. Thọ Xuân

13017

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13004

X. Thọ An

13018

TT. Phùng

13006

X. Phương Đình

13019

X. Đan Phượng

13007

X. Đồng Tháp

13020

X. Thượng Mỗ

13008

X. Song Phượng

13021

X. Hạ Mỗ

13009

BCP. Đan Phượng

13050

X. Tân Hội

13010

BC. Bến Xe Phùng

13051

X. Tân Lập

13011

BC. Tân Hội

13052

X. Liên Trung

13012

BC. Thọ An

13053

X. Liên Hà

13013

   

24. ZipCode Hà Nội – Huyện Phú Xuyên

HUYỆN PHÚ XUYÊN

BC. Trung tâm huyện Phú Xuyên

13900

X. Hồng Minh

13922

Huyện ủy

13901

X. Tri Trung

13923

Hội đồng nhân dân

13902

X. Phú Túc

13924

Ủy ban nhân dân

13903

X. Hoàng Long

13925

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13904

X. Chuyên Mỹ

13926

TT. Phú Xuyên

13906

X. Vân Từ

13927

X. Phúc Tiến

13907

X. Phú Yên

13928

X. Tri Thủy

13908

X. Châu Can

13929

X. Khai Thái

13909

X. Đại Xuyên

13930

X. Nam Triều

13910

X. Bạch Hạ

13931

X. Hồng Thái

13911

X. Minh Tân

13932

TT. Phú Minh

13912

X. Quang Lãng

13933

X. Thụy Phú

13913

BCP. Phú Xuyên

13950

X. Văn Nhân

13914

BC. Chợ Bìm

13951

X. Nam Phong

13915

BC. Vạn Điểm

13952

13916

BC. Tân Dân

13953

X. Quang Trung

13917

BC. Đồng Quan

13954

X. Tân Dân

13918

BC. Hồng Minh

13955

X. Đại Thắng

13919

BC. Cầu Giẽ

13956

X. Văn Hoàng

13920

BC. Minh Tân

13957

X. Phượng Dực

13921

   

25. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Hoài Đức

HUYỆN HOÀI ĐỨC

BC. Trung tâm huyện Hoài Đức

13200

X. An Thượng

13216

Huyện ủy

13201

X. Đông La

13217

Hội đồng nhân dân

13202

X. La Phù

13218

Ủy ban nhân dân

13203

X. An Khánh

13219

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13204

X. Lại Yên

13220

TT. Trạm Trôi

13206

X. Vân Canh

13221

X. Đức Thượng

13207

X. Di Trạch

13222

X. Minh Khai

13208

X. Kim Chung

13223

X. Dương Liễu

13209

X. Sơn Đồng

13224

X. Cát Quế

13210

X. Đức Giang

13225

X. Yên Sở

13211

BCP. Hoài Đức

13250

X. Đắc Sở

13212

BC. Chợ Sấu

13251

X. Tiền Yên

13213

BC. Vân Côn

13252

X. Song Phương

13214

BC. Ngãi Cầu

13253

X. Vân Côn

13215

   

26. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Quốc Oai

HUYỆN QUỐC OAI

BC. Trung tâm huyện Quốc Oai

13300

X. Phú Mãn

13316

Huyện ủy

13301

X. Hòa Thạch

13317

Hội đồng nhân dân

13302

X. Đông Yên

13318

Ủy ban nhân dân

13303

X. Cấn Hữu

13319

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13304

X. Nghĩa Hương

13320

TT. Quốc Oai

13306

X. Thạch Thán

13321

X. Yên Sơn

13307

X. Cộng Hòa

13322

X. Phượng Cách

13308

X. Đồng Quang

13323

X. Sài Sơn

13309

X. Tân Hòa

13324

X. Ngọc Mỹ

13310

X. Tân Phú

13325

X. Ngọc Liệp

13311

X. Đại Thành

13326

X. Liệp Tuyết

13312

BCP. Quốc Oai

13350

X. Tuyết Nghĩa

13313

BC. Sài Sơn

13351

X. Phú Cát

13314

BC. Hòa Phú

13352

X. Đông Xuân

13315

BC. Cấn Hữu

13353

27. Postal Code Hà Nội – Huyện Chương Mỹ

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

BC. Trung tâm huyện Chương Mỹ

13400

X. Trần Phú

13423

Huyện ủy

13401

X. Đồng Lạc

13424

Hội đồng nhân dân

13402

X. Hồng Phong

13425

Ủy ban nhân dân

13403

X. Đồng Phú

13426

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13404

X. Hòa Chính

13427

TT. Chúc Sơn

13406

X. Phú Nam An

13428

X. Phụng Châu

13407

X. Văn Võ

13429

X. Tiên Phương

13408

X. Thượng Vực

13430

X. Ngọc Hòa

13409

X. Hoàng Diệu

13431

X. Trường Yên

13410

X. Quảng Bị

13432

X. Phú Nghĩa

13411

X. Hợp Đồng

13433

X. Đông Phương Yên

13412

X. Tốt Động

13434

X. Trung Hòa

13413

X. Đại Yên

13435

X. Thanh Bình

13414

X. Lam Điền

13436

X. Đông Sơn

13415

X. Thụy Hương

13437

X. Thủy Xuân Tiên

13416

BCP. Chương Mỹ

13450

TT. Xuân Mai

13417

BC. Xuân Mai

13451

X. Nam Phương Tiến

13418

BC. Trường Yên

13452

X. Tân Tiến

13419

BC. Quảng Bị

13453

X. Hoàng Văn Thụ

13420

BC. Hoàng Văn Thụ

13454

X. Hữu Văn

13421

BC. Miếu Môn

13455

X. Mỹ Lương

13422

   

28. Mã Zip Hà Nội – Huyện Thường Tín

HUYỆN THƯỜNG TÍN

BC. Trung tâm huyện Thường Tín

13600

X. Nguyễn Trãi

13621

Huyện ủy

13601

X. Dũng Tiến

13622

Hội đồng nhân dân

13602

X. Nghiêm Xuyên

13623

Ủy ban nhân dân

13603

X. Tô Hiệu

13624

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13604

X. Văn Tự

13625

TT. Thường Tín

13606

X. Minh Cường

13626

X. Hà Hồi

13607

X. Vạn Điểm

13627

X. Vân Tảo

13608

X. Thống Nhất

13628

X. Thư Phú

13609

X. Lê Lợi

13629

X. Tự Nhiên

13610

X. Thắng Lợi

13630

X. Hồng Vân

13611

X. Quất Động

13631

X. Ninh Sở

13612

X. Chương Dương

13632

X. Duyên Thái

13613

X. Liên Phương

13633

X. Văn Bình

1361

X. Hiền Giang

13634

X. Văn Bình

13614

BCP. Thường Tín

13650

X. Nhị Khê

13615

BC. KHL Thường Tín

13651

X. Khánh Hà

13616

BC. Vân La

13652

X. Hòa Bình

13617

BC. Quán Gánh

13653

X. Văn Phú

13618

BC. Dũng Tiến

13654

X. Tiền Phong

13619

BC. Chợ Tía

13655

X. Tân Minh

13620

BC. Cầu Chiếc

13656

29. ZipCode Hà Nội – Huyện Thạch Thất

HUYỆN THẠCH THẤT

BC. Trung tâm huyện Thạnh Thất

13100

X. Hạ Bằng

13117

Huyện ủy

13101

X. Đồng Trúc

13118

Hội đồng nhân dân

13102

X. Cần Kiệm

13119

Ủy ban nhân dân

13103

X. Kim Quan

13120

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

13104

X. Thạch Xá

13121

TT. Liên Quan

13106

X. Bình Phú

13122

X. Phú Kim

13107

X. Phùng Xá

13123

X. Đại Đồng

13108

X. Hữu Bằng

13124

X. Cẩm Yên

13109

X. Dị Nậu

13125

X. Lại Thượng

13110

X. Canh Nậu

13126

X. Bình Yên

13111

X. Hương Ngải

13127

X. Tân Xã

13112

X. Chàng Sơn

13128

X. Thạch Hoà

13113

BCP. Thạch Thất

13150

X. Yên Bình

13114

BC. Hoà Lạc

13151

X. Yên Trung

13115

BC. Yên Bình

13152

X. Tiến Xuân

13116

BC. Bình Phú

13153

30. Mã bưu chính Hà Nội – Thị xã Sơn Tây

THỊ XÃ SƠN TÂY

BC. Trung tâm thị xã Sơn Tây

12700

X. Kim Sơn

12713

Thị ủy

12701

X. Cổ Đông

12714

Hội đồng nhân dân

12702

X. Sơn Đông

12715

Ủy ban nhân dân

12703

P. Trung Sơn Trầm

12716

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

12704

P. Sơn Lộc

12717

P. Lê Lợi

12706

P. Trung Hưng

12718

P. Viên Sơn

12707

P. Quang Trung

12719

P. Phú Thịnh

12708

P. Ngô Quyền

12720

X. Đường Lâm

12709

BCP. Sơn Tây

12750

X. Xuân Sơn

12710

BC. Xuân Khanh

12751

X. Thanh Mỹ

12711

BC. Đồng Mô

12752

P. Xuân Khanh

12712

BC. Sơn Lộc

12753

Theo quy định về mã bưu chính Việt Nam, thì thay vì có 6 chữ số như trước, mã bưu chính quốc gia chỉ gồm có 5 ký tự số. Trong đó thì ký tự đầu tiên trong mã bưu chính là mã vùng, theo quy định thì cả nước sẽ chia thành 10 vùng với số đánh là từ 0 – 9 và mỗi vùng sẽ có nhiều nhất là 10 tỉnh. Hà Nội là 1 trong các tỉnh nằm xung quanh Hà Nội thuộc vùng 2 nên ký tự mã bưu chính đầu tiên sẽ là số 1. Do đó, chỉ 2 ký tự đầu tiên trong mã bưu chính, mọi người có thể đoán chính xác được tỉnh, thành phố.

Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp và cập nhật Mã ZIP Hà Nội mới nhất, hy vọng sẽ giải đáp được thắc mắc của bạn đọc về  mã bưu chính Hà Nội là bao nhiêu. Nếu muốn tìm mã bưu điện các tỉnh, bạn có thể tham khảo mã bưu điện các tỉnh được Nguyễn Tất Thành cập nhật để khai báo khi đăng ký sử dụng tốt và chính xác nhất.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Nguyễn Tất Thành với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm