Blog

Kinh nghiệm thăm khám, chi phí

2
Kinh nghiệm thăm khám, chi phí

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố là nơi chuyên trị bệnh cho trẻ em tại miền Nam. Bài viết dưới đây từ Góc chuyên gia của Nguyễn Tất Thành sẽ cùng các mẹ khám phá thêm về cơ sở y tế này.

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Tổng quan về Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố 

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố, còn gọi là Nhi Đồng 3, bắt đầu hoạt động từ năm 2017. Vào năm 2018, bệnh viện đã chính thức được khánh thành với kinh phí khoảng 4.500 tỉ đồng. Bệnh viện có diện tích khoảng 93000m2 và 1000 giường bệnh.

Hiện nay, mỗi ngày bệnh viện Nhi Đồng Thành phố tiếp nhận từ 1.200 – 1.300 bệnh nhân đến khám, với khoảng 350 – 400 bệnh nhi được điều trị nội trú mỗi ngày và đã cứu sống nhiều ca bệnh nhi khó khăn. Bệnh viện có 39 khoa lâm sàng và cận lâm sàng, 10 phòng chức năng được trang bị hiện đại.

Đây là bệnh viện nhi đầu tiên có khoa xạ trị dành riêng cho trẻ em và y học hạt nhân. Bệnh viện còn có cả bãi đỗ trực thăng và khu vui chơi cho trẻ nhỏ. 

Đội ngũ y bác sĩ tại bệnh viện

Đội ngũ y bác sĩ tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố đều là những chuyên gia đến từ Bệnh viện Nhi đồng 1 và Bệnh viện Nhi đồng 2. Các bác sĩ có trình độ cao, không ngừng nâng cao kiến thức và nghiên cứu chuyên sâu.

Bên cạnh đó, bệnh viện tổ chức nhiều lớp đào tạo lý thuyết và thực hành, nghiên cứu y học để nâng cao chuyên môn phục vụ điều trị và chăm sóc bệnh nhân cho bác sĩ, y tá và nhân viên. Thái độ chuyên nghiệp khi phục vụ bệnh nhân cũng được đặt lên hàng đầu.

Cơ sở vật chất của Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố có diện tích lớn, không gian rộng rãi với một tầng hầm, 8 tầng nội trú, 3 tầng phòng khám, và khu lây nhiễm được thiết kế riêng biệt. Bên cạnh đó, còn có bãi đỗ trực thăng, khu vui chơi ngoài trời và các sân chơi cho trẻ em ở các tầng khác nhau.

Đây là bệnh viện nhi đầu tiên ở Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện kỹ thuật ECMO – oxy hóa máu bằng màng ngoài cơ thể (tim phổi nhân tạo). Bên cạnh đó, Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố còn trang bị các thiết bị chẩn đoán hình ảnh như MRI cỡ 1,5 TESLA và máy CT – Scan đầu tiên ở khu vực TP HCM.

Bệnh viện cung cấp nước uống sạch miễn phí cho mọi người và cũng có các máy bán nước tự động.

Danh sách một số trang thiết bị máy móc hiện đại của bệnh viện Nhi Đồng Thành phố bao gồm:

  • Máy x quang c arm KTS (DR).
  • Máy siêu âm Doppler màu, dùng để siêu âm tim và có đầu dò thực quản.
  • Máy x quang răng (chụp toàn cảnh)KTS.
  • Máy bơm đối xung động mạch chủ.
  • Máy Ecmo hỗ trợ tuần hoàn tim.
  • MONITOR trung tâm kèm theo 13 máy theo dõi bệnh nhân năm thông số.
  • Máy X quang chụp chiếu số hóa (tấm thu phẳng).
  • Máy thở di động có thể sử dụng trong phòng cộng hưởng từ (MRI).

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố có chất lượng tốt không?

Khu vui chơi dành cho trẻ em tại bệnh viện nhi đồng thành phố

Danh sách các chuyên khoa tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Danh sách các chuyên khoa tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố bao gồm:

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa tai mũi họng
  • Khoa dược
  • Khoa sức khỏe trẻ em
  • Khoa ngoại tổng hợp
  • Khoa dinh dưỡng tiết chế
  • Khoa phẫu thuật gây mê hồi sức
  • Khoa hồi sức tích cực – chống độc
  • Khoa cấp cứu
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa nội tổng hợp
  • Khoa tim mạch
  • Khoa nội tiêu hóa

Dịch vụ khám bệnh tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Hiện tại, bệnh viện đang cung cấp một số gói khám bệnh như sau:

  • Khám và siêu âm toàn diện kèm xét nghiệm máu.
  • Khám và siêu âm toàn diện không kèm xét nghiệm máu.

Trẻ dưới 6 tháng tuổi:

Tên gói

Khu khám, giá

Nội dung

Babymax

RoBot

650.000đồng/ lượt khám

Không xét nghiệm máu.

Khám nội tổng quát

Siêu âm toàn diện tổng quát.

Super Nhí

Siêu Nhân

750.000đồng/ lượt khám

Không xét nghiệm máu.

Khám nội tổng quát

Siêu âm toàn diện tổng quát.

Thần đồng

Siêu Nhân

1.100.000đồng/ lượt khám

Khám nội tổng quát.

Siêu âm toàn diện tổng quát

Xét nghiệm máu cơ bản bao gồm: nhóm máu, đánh giá thiếu máu, gan, thận, đường máu, mỡ máu.

Thánh Gióng

Siêu Nhân

1.500.000đồng/ lượt khám

Khám nội tổng quát.

Siêu âm toàn diện tổng quát.

Xét nghiệm máu cơ bản bao gồm xét nghiệm nhóm máu, đánh giá thiếu máu, thận, gan.

Xét nghiệm đánh giá tình trạng các chất trong cơ thể như canxi, magie, sắt, đạm…

Trẻ trên 6 tháng tuổi

Tên gói

Khu khám

Nội dung

Babymax

RoBot

850.000 đồng/ lượt khám

Không xét nghiệm máu

Khám nội tổng quát.

Khám chuyên khoa: tai mũi họng, răng hàm mặt, kiểm tra mắt

Siêu âm toàn diện tổng quát.

Super Nhí

Siêu Nhân

950.000 đồng/ lượt khám

Không xét nghiệm máu.

Khám nội tổng quát.

Khám chuyên khoa: tai mũi họng, răng hàm mặt, kiểm tra mắt

Siêu âm toàn diện tổng quát

Thần đồng

Siêu Nhân

1.600.000 đồng/ lượt khám

Khám nội tổng quát.

Khám chuyên khoa: tai mũi họng, răng hàm mặt, kiểm tra mắt.

Siêu âm toàn diện tổng quát

Xét nghiệm máu cơ bản bao gồm: nhóm máu, đánh giá thiếu máu, gan, thận, đường máu, mỡ máu.

Thánh Gióng

Siêu Nhân

2.000.000 đồng/ lượt khám

Khám nội tổng quát.

Khám chuyên khoa: tai mũi họng, răng hàm mặt, kiểm tra mắt.

Siêu âm toàn diện tổng quát

Xét nghiệm máu cơ bản bao gồm: nhóm máu, đánh giá thiếu máu, gan, thận.

Xét nghiệm đánh giá tình trạng các chất trong cơ thể như canxi, sắt, magie, đạm.

Một số điều bệnh nhân cần lưu ý khi đến khám:

  • Bạn có thể liên hệ tổng đài 1080 của bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố để đặt lịch khám bệnh để tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Nếu không muốn chờ đợi kết quả các xét nghiệm, bạn có thể chọn dịch vụ nhận kết quả qua bưu điện, tuy kết quả sẽ chậm hơn 3 – 5 ngày, nhưng file mềm sẽ được gửi qua email hoặc viber vào ngày tiếp theo khi có kết quả.
  • Trước khi đến khám, trẻ không nên ăn sáng hoặc bú sữa ít nhất 2 tiếng để đảm bảo các xét nghiệm chính xác nhất (xét nghiệm máu lúc đói, mỡ máu).
  • Chỉ được uống nước lọc trước khi khám, hạn chế uống nước ngọt, cà phê, rượu, socola.
  • Điền đầy đủ thông tin tiền sử bệnh, tiền sử gia đình và thuốc đã dùng (bao gồm cả thuốc bổ sung).

Quy trình khám bệnh

Nếu bạn mới đến lần đầu, hãy hỏi nhân viên hướng dẫn để biết quy trình khám bệnh của bệnh viện. Tại đây, cha mẹ không cần lo lắng về thủ tục và giấy tờ vì quy trình thăm khám được thực hiện nhanh gọn và chi tiết.

  • Bước 1: Tới quầy thông tin để lấy phiếu đăng ký và điền thông tin, nộp kèm thẻ BHYT (nếu có). Nhận số thứ tự tại quầy.
  • Bước 2: Dẫn trẻ đến phòng cân đo chiều cao và cân nặng.
  • Bước 3: Đến quầy đăng ký để hoàn tất các thủ tục cần thiết.
  • Bước 4: Khám bệnh: Bác sĩ sẽ kiểm tra và đặt ra chẩn đoán cho trẻ. Người nhà sẽ cung cấp một số thông tin cần thiết. Sau đó, trẻ có thể được yêu cầu làm các xét nghiệm hoặc siêu âm, điện tâm đồ.
  • Bước 5: Nếu trẻ được chỉ định nhập viện, điều dưỡng sẽ chuẩn bị giường bệnh. Cha mẹ cần chuẩn bị giấy tờ liên quan để hưởng BHYT theo quy định. Nếu không nhập viện, bác sĩ sẽ kê đơn thuốc và cha mẹ có thể nhận thuốc tại quầy thuốc và thanh toán phí khám bệnh.

Bệnh viện nhi đồng ở khu vực Bình Chánh

Quầy thông tin tại bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Bảng giá dịch vụ tại bệnh viện

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT

STT

Tên viện phí

GIÁ THU

Ghi chú

BHYT

Thu phí

Theo yêu cầu

1

Khám bệnh hạng I

38,700

38,700

80,000

Đối tượng tiêu chuẩn, ngoài giờ

180,000

Đối tượng Robo

300,000

Đối tượng Siêu nhân, BHQT

500,000

Đối tượng Tên Lửa

2

Khám bệnh chuyên gia [Nội trú]

150,000

 

3

Khám bệnh chuyên khoa

150,000

 

4

Khám bệnh nội trú [Trưởng/phó khoa]

200,000

 

5

Khám bệnh [Ban Giám đốc]

300,000

 

6

Giường Hồi sức tích cực Hạng I

705,000

705,000

705,000

 

7

Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I

427,000

427,000

427,000

 

8

Giường Nội khoa loại 1 Hạng I

226,500

226,500

226,500

 

9

Giường Nội khoa loại 2 Hạng I

203,600

203,600

203,600

 

10

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng  I

303,800

303,800

286,400

 

11

Giường hồi sức tích cực Hạng I (ban ngày)

189,660

189,660

 

12

Giường khoa ngoại loại 2 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 1)

276,500

276,500

276,500

 

13

Giường khoa ngoại loại 3 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 2)

241,700

241,700

241,700

 

14

Giường khoa ngoại loại 4 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 3)

216,500

216,500

216,500

 

15

Giường chong chóng [phòng 2 giường]

600,000

600,000

 

16

Giường Bỏng loại 1 (Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể)

303,800

303,800

303,800

 

17

Giường Bỏng loại 2 (Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể)

276,500

276,500

276,500

 

18

Giường  Bỏng loại 3 (Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể)

241,700

241,700

241,700

 

19

Giường  Bỏng loại 4 (Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể)

216,500

216,500

183,000

 

20

Giường thân nhân BN (lầu 2)

150,000

 

21

Giường Dế Mèn [phòng 5 giường]

400,000

 

22

Giường Thỏ Ngọc [phòng 7 giường]

250,000

 

23

Giường tiện ích thân nhân [phòng 2 giường]

500,000

 

24

Giường hậu phẫu tim mạch

600,000

 

25

Đặt máy tạo nhịp

1,625,000

1,625,000

2,275,000

Chưa bao gồm máy phá rung, máy tạo nhịp.

26

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y chữa trị sẹo bỏng

3,601,000

3,601,000

5,041,400

 

27

Nội soi phế quản ống cứng 

3,261,000

3,261,000

4,565,400

 

28

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

68,000

68,000

95,200

 

29

Áp lạnh Amidan

193,000

193,000

270,200

 

30

Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

130,000

130,000

182,000

 

31

Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

148,000

148,000

207,200

 

32

Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)

193,000

193,000

270,200

 

33

Bắt vít qua khớp

3,985,000

3,985,000

5,579,000

Chưa bao gồm kim.

34

Bẻ cuốn dưới

133,000

133,000

186,200

 

35

Bít thông liên nhĩ [dưới DSA]

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo,  quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, dung dịch bảo vệ tạng, đầu đốt.

36

Bít thông liên thất [dưới DSA]

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa tính bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy,  mạch máu nhân tạo, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

37

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: các loại ống thông hoặc vi ống thông, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch,  các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, lưới lọc tĩnh mạch, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

38

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

144,000

144,000

201,600

 

39

Bóc u mỡ, u bã đậu dưới da đầu đường kính trên 10 cm.

1,126,000

1,126,000

1,576,400

 

40

 Khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi và bóc vỏ màng phổi

6,686,000

6,686,000

9,360,400

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, thanh nâng ngực, các loại khung và đai nẹp ngoài.

41

Bóc u xơ, cơ trực tràng đường bụng

4,670,000

4,670,000

6,538,000

Chưa tính tiền khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

42

Bóc, cắt u mỡ và u bã đậu dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

705,000

705,000

987,000

 

43

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

6,686,000

6,686,000

9,360,400

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

44

Bơm rửa màng phổi

216,000

216,000

302,400

 

45

Bơm hơi vòi nhĩ

115,000

115,000

161,000

 

46

Bơm thuốc thanh quản

20,500

20,500

28,700

Chưa bao gồm thuốc.

47

Bơm rửa lệ đạo

36,700

36,700

51,380

 

48

Bơm thông lệ đạo (hai mắt)

94,400

94,400

132,160

 

49

Bơm thông lệ đạo (một mắt)

59,400

59,400

83,160

 

50

Bơm rửa ổ lao khớp

92,900

92,900

130,060

 

51

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

479,000

479,000

670,600

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

52

Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (trị bóp sỏi cơ học)

1,279,000

1,279,000

1,790,600

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

53

Bó thuốc

50,500

50,500

70,700

 

54

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

275,000

275,000

385,000

 

55

Cầm máu mũi bằng Merocel [1 bên]

205,000

205,000

287,000

 

56

Cầm máu mũi bằng Merocel [2 bên]

275,000

275,000

385,000

 

57

Cầm máu điểm mạch mũi bằng bạc Nitrat

954,000

954,000

1,335,600

 

58

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt A-mi-đan, Nạo VA

116,000

116,000

162,400

 

Bảng giá một số dịch vụ tại bệnh viện Nhi Đồng Thành phố (Cập nhật ngày 8/11/2022)

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố đáng tin cậy không?

Bệnh viện nhi đồng ở thành phố Hồ Chí Minh

Nhận xét từ người dân đã đến khám và điều trị tại bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Danh sách các tuyến xe buýt đến Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Tuyến xe buýt đi qua bệnh viện Nhi Đồng Thành phố là tuyến buýt 101. Bên cạnh đó, quý phụ huynh cũng có thể sử dụng xe hơi hoặc xe máy để đưa bé đến khám.

Giờ làm việc

Bệnh viện Nhi Đồng thành phố hoạt động từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần, với lịch làm việc được phân chia như sau:

  • Khu Tiêu chuẩn: Sáng: 06:30 – 10:45 (ngưng nhận bệnh nội), 06:30 – 11:15 (ngưng nhận bệnh chuyên khoa), chiều: 12:00 – 15:45, tăng cường: 15:45 – 19:00
  • Khu Robot: 07:00 – 15:00
  • Khu Siêu nhân: Sáng: 07:00 – 10:45; Chiều: 12:30 – 18:30

Giờ khám bệnh trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 ở khu Tiêu chuẩn: sáng từ 07:00 – 11:30, chiều từ 12:30 – 16:00, tăng cường: 16:00 – 19:00

Thời gian tiếp nhận bệnh vào thứ 7, Chủ nhật:

  • Khu Tiêu chuẩn: Sáng: 07:00 – 11h30; chiều 13:00 – 19:00;
  • Khu Robot: 07:00 – 11:30
  • Khu Siêu nhân: 07:30 – 19:00

Giờ khám bệnh vào thứ 7, Chủ nhật:

  • Khu tiêu chuẩn: Sáng: 06:30 – 11:00; Trưa: 13:00 – 15:45; Chiều: 15:45 – 19:00;
  • Khu Robot: 07:00 – 10:30
  • Khu Siêu nhân: 07:00 – 18:30

Lịch tiêm vắc xin cho trẻ tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

  • Tiêm chủng mở rộng: 07:00 – 10:30 sáng thứ 5 hàng tuần
  • Tiêm chủng tự nguyện: Thứ 2 – thứ 6: Sáng: 07:00 – 10:30, chiều: 12:30 – 15:00; Thứ 7, chủ nhật: 07:00 – 10:00

Thông tin liên hệ Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

  • Địa chỉ: Số 15 đường Võ Trần Chí, Tân Kiên, Bình Chánh, TP.HCM.
  • Điện thoại: 028.22536688; 028.22536666; 028.22538888
  • E-mail: [email protected]
  • Fax: 028.22538899
  • Website: http://bvndtp.org.vn/
  • Hotline: 19009095

Nhận xét từ Nguyễn Tất Thành

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố nhận được nhiều phản hồi tích cực từ phụ huynh về dịch vụ khám chữa bệnh cho trẻ em. Hy vọng thông tin trên đã giúp các bậc phụ huynh có cái nhìn tổng quan hơn về bệnh viện và có lựa chọn phù hợp cho con em của mình.

Phòng tổng hợp Quỳnh

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Kinh nghiệm thăm khám, chi phí

2 giờ 7 phút trước 2

Xem thêm