- Tập viết chữ cho bé lớp lá đơn giản hơn nhờ biết đến tuyệt chiêu này!
- TOP tên cặp đôi tiếng Anh hay ý nghĩa dễ thương cho nam & nữ
- Trại hè tiếng Anh cho bé: Nơi con yêu thỏa sức khám phá và học hỏi!
- Cụm giới từ trong tiếng Anh thường gặp và cách sử dụng
- Tính chất kết hợp: Khái niệm, quy tắc, bài tập và bí quyết học hiệu quả
tính từ ING
Bạn đang xem: Khi nào dùng ED và ING? Phân biệt và hướng dẫn cách dùng chính xác
Dịch nghĩa
Tính từ ED
Dịch nghĩa
Tuyệt vời
Tuyệt vời, đáng kinh ngạc
Ngạc nhiên
Ngạc nhiên, sốc
Khó chịu
Khó chịu, khó chịu
Khó chịu
Khó chịu, khó chịu
Nhạt nhẽo
Nhạt nhẽo
Chán
Nhàm chán, buồn tẻ
Khó hiểu
Khó hiểu và khó hiểu
Bối rối
Bối rối, bối rối
Thú vị
Hấp dẫn, thú vị
Hào hứng
Vui mừng, phấn khích
Lôi cuốn
Hấp dẫn, lôi cuốn
Bị mê hoặc
Bị thu hút, bị thu hút
Đáng sợ
Đáng sợ, đáng sợ
Sợ sệt
Sợ hãi, hoảng loạn
gây sốc
Gây sốc, gây sốc
bị sốc
Sốc, ngạc nhiên
Đáng ngạc nhiên
Ngạc nhiên, ngạc nhiên
Ngạc nhiên
Ngạc nhiên, sốc
Mệt mỏi
Mệt mỏi, mệt mỏi
Mệt
Mệt mỏi, kiệt sức
Xấu hổ
Xấu hổ và bối rối
Lúng túng
Xấu hổ, xấu hổ
Hấp dẫn
Thú vị, hấp dẫn
Thú vị
Quan tâm, quan tâm
Làm nản lòng
Làm nản lòng, khó chịu
Bực bội
Thất vọng, thất vọng
chán nản
Làm bạn chán nản và buồn bã
Trầm cảm
Chán nản, buồn bã
Thư giãn
Thư giãn, giải tỏa
Thư giãn
Thư giãn, cảm thấy thoải mái
Thất vọng
Làm thất vọng, làm thất vọng
Thất vọng
Thất vọng, chán nản
đáng kinh ngạc
Ngạc nhiên, sốc
kinh ngạc
Ngạc nhiên, sốc
kiệt sức
Xem thêm : Tổng hợp kiến thức và bài tập từ chỉ người tiếng Việt lớp 2 giúp bé học tốt hơn
Kiệt sức và mệt mỏi
Kiệt sức
Kiệt sức, mệt mỏi
Cảm hứng
truyền cảm hứng
Lấy cảm hứng
Được truyền cảm hứng
Làm phiền
Lo lắng, làm phiền
Băn khoăn
Bị làm phiền, lo lắng
Vui
Vui vẻ, thú vị
thích thú
Vui vẻ, thú vị
đáng sợ
Làm hoảng sợ, làm hoảng sợ
kinh hoàng
Sợ hãi, kinh hãi
Khó chịu
Khó chịu, khó chịu
Khó chịu
Khó chịu, khó chịu
áp đảo
Áp đảo, quá mạnh mẽ
choáng ngợp
Quá tải, choáng ngợp
Khó hiểu
Khó hiểu và khó hiểu
Bối rối
Bối rối, bối rối
ly kỳ
Vui mừng, phấn khích
Vui mừng
Vui mừng, phấn khích
Quyến rũ
Duyên dáng, quyến rũ
quyến rũ
Quyến rũ, mê hoặc
thỏa mãn
Hài lòng, hài lòng
Thỏa mãn
Hài lòng, hài lòng
Kinh tởm
Kinh tởm, kinh tởm
ghê tởm
Cảm giác khó chịu, buồn nôn
An ủi
An ủi và xoa dịu
Được an ủi
Được an ủi, được an ủi
Khuyến khích
Khuyến khích và động viên
Động viên
Được động viên và khuyến khích
Giải trí
Giải trí, vui vẻ
giải trí
Vui vẻ, giải trí
Thú vị
Hấp dẫn, thú vị
Hào hứng
Vui mừng, phấn khích
kiệt sức
Xem thêm : Tổng hợp kiến thức và bài tập từ chỉ người tiếng Việt lớp 2 giúp bé học tốt hơn
Kiệt sức và mệt mỏi
Kiệt sức
Kiệt sức, mệt mỏi
Lôi cuốn
Hấp dẫn, lôi cuốn
Bị mê hoặc
Bị thu hút, bị thu hút
Đáng sợ
Đáng sợ, đáng sợ
Sợ sệt
Sợ hãi, hoảng loạn
Làm nản lòng
Làm nản lòng, khó chịu
Bực bội
Thất vọng, thất vọng
sự hài lòng
Hài lòng, hài lòng
hài lòng
Cảm thấy hài lòng và hài lòng
Cảm hứng
truyền cảm hứng
Lấy cảm hứng
Được truyền cảm hứng
Hấp dẫn
Hấp dẫn, thú vị
hấp dẫn
Bị thu hút, bị mê hoặc
áp đảo
Quá tải, choáng ngợp
choáng ngợp
Choáng ngợp, choáng ngợp
làm hài lòng
Hài lòng, thú vị
Vừa lòng
Hài lòng, hạnh phúc
Thư giãn
Thư giãn, giải tỏa
Thư giãn
Thư giãn, cảm thấy thoải mái
Giảm nhẹ
Giảm bớt, giảm bớt
nhẹ nhõm
Cảm thấy nhẹ nhõm và yên tâm
thỏa mãn
Hài lòng, hài lòng
Thỏa mãn
Hài lòng, hài lòng
gây sốc
Gây sốc, gây sốc
bị sốc
Sốc, ngạc nhiên
Đáng ngạc nhiên
Ngạc nhiên, bất ngờ
Ngạc nhiên
Ngạc nhiên, sốc
đáng sợ
Đáng sợ, đáng sợ
kinh hoàng
Kinh hoàng, sợ hãi
Đe dọa
Đe dọa, gây lo lắng
Bị đe dọa
Bị đe dọa, sợ hãi
ly kỳ
Hồi hộp, phấn khích
Vui mừng
Vui mừng, phấn khích
Mệt mỏi
Gây mệt mỏi, căng thẳng
Mệt
Mệt mỏi, kiệt sức
Chạm vào
Chạm, di chuyển
chạm vào
Cảm động, cảm động
đáng lo ngại
Gây lo lắng và khó chịu
bất ổn
Lúng túng, không ổn định
lo lắng
Lo lắng, gây lo âu
Lo lắng
Lo lắng, bồn chồn
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)