Tuyển tập 50 tính từ dài trong tiếng Anh sẽ giúp bạn đa dạng hóa câu, đoạn so sánh để dễ dàng tăng điểm 4 kỹ năng. Hãy cùng học với Khỉ nhé!
- Tính từ tiếng Việt lớp 4 là gì? Phân loại, cách dùng & bí quyết học hay
- Bí kíp học hiệu quả cùng Top 8 video bài giảng tiếng Việt lớp 3 VNEN năm 2024
- Tính từ tiếng Việt lớp 5 là gì? Phân loại, chức năng và kinh nghiệm học hiệu quả
- Dạy bé nhận biết màu sắc: 3 phương pháp và 9 cách dạy hiệu quả
- Giải bài tập Ba điều ước lớp 3 trang 137 SGK tiếng Việt tập 1
Nhận dạng: Tính từ dài là gì?
Tính từ dài là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên, trừ trường hợp đặc biệt tính từ ngắn cũng có 2 âm tiết.
Ví dụ:
- đẹp – đẹp
- dễ chịu – đồng ý, đồng ý, đồng ý
- khó khăn – khó khăn
- đắt tiền: đắt tiền
- khỏe mạnh: khỏe mạnh, khỏe mạnh
- khủng khiếp: khủng khiếp, khủng khiếp, đáng ghét
Cách sử dụng tính từ dài trong so sánh
Phần này các bạn cần nắm rõ cách chuyển tính từ dài sang dạng so sánh hơn và một số lưu ý đối với tính từ đặc biệt, bất quy tắc.
Cách chuyển tính từ dài sang dạng so sánh thông thường
Tính từ so sánh dài được biến đổi theo hai công thức so sánh và so sánh nhất dưới đây:
So sánh: more + long adj + than…
Ví dụ: Mũ đen đắt hơn mũ đỏ.
(Mũ đen đắt hơn mũ đỏ).
So sánh nhất: tính từ dài nhất + dài nhất
Ví dụ: Chiếc mũ đen đắt nhất trong cửa hàng.
(Chiếc mũ đen đắt nhất trong cửa hàng).
Ví dụ:
Trường hợp tính từ có 2 âm tiết
Đối với những tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng các đuôi -y, -ie, -ow, -et, -er, chúng ta có thể coi tính từ dài hoặc tính từ ngắn là đúng. Như vậy, khi chuyển sang dạng so sánh hơn, bạn có thể áp dụng cả -er, -est và more than/the Most cho những tính từ này.
Ví dụ: khỏe mạnh
So sánh: khỏe mạnh hơn – khỏe mạnh hơn…
So sánh bậc nhất: khỏe mạnh nhất – khỏe mạnh nhất
Một số tính từ bất quy tắc
Khi chuyển sang cấu trúc so sánh hơn, một số tính từ không thay đổi theo cả hai cách thông thường mà thay đổi hoàn toàn cấu trúc. Dưới đây là tóm tắt các tính từ đó.
KHÔNG
|
tính từ gốc
|
So sánh thêm
|
So sánh bậc nhất
|
1
|
Tốt
|
tốt hơn
|
điều tốt nhất
|
2
|
Tốt
|
tốt hơn
|
điều tốt nhất
|
3
|
xấu. xấu
|
tệ hơn
|
điều tồi tệ nhất
|
4
|
xa. xa
|
hơn nữa. hơn nữa
|
xa nhất
|
5
|
xa. xa
|
xa hơn
|
xa nhất
|
6
|
người già (người trong gia đình)
|
người lớn tuổi
|
người lớn tuổi nhất
|
7
|
cũ (sử dụng chung)
|
lớn hơn. lớn hơn
|
lâu đời nhất
|
8
|
nhỏ bé. nhỏ bé
|
ít hơn
|
ít nhất
|
9
|
nhiều / nhiều
|
nhiều hơn
|
nhiều nhất
|
Xem thêm: [ADJ Phrase] 150+ Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng Anh
50 tính từ dài thông dụng trong tiếng Anh
Xem thêm : 5+ công cụ kiểm tra nghe tiếng Anh chất lượng, dễ sử dụng!
1. khác: khác
2. đã qua sử dụng: đã qua sử dụng
3. quan trọng: quan trọng
4. mỗi: mỗi
5. lớn: lớn
6. có sẵn: có sẵn
7. phổ biến: phổ biến
8. có khả năng: có khả năng làm được việc gì đó
9. cơ bản: cơ bản
10. known: đã biết
11. khác nhau: khác nhau, không giống nhau
12: khó: khó
13. vài: vài
14. đoàn kết: liên kết, đoàn kết
15. lịch sử: lịch sử
16. nóng: nóng
17. hữu ích: hữu ích
18. tinh thần: tinh thần
19. sợ hãi: sợ hãi
20. bổ sung: thêm
21. cảm xúc: xúc động
22. già: già
23. chính trị: chính trị
24. tương tự: tương tự
25. khỏe mạnh: khỏe mạnh
26. tài chính: thuộc về tài chính
27. y tế: (thuộc) y học
28. truyền thống: (thuộc) truyền thống
29. liên bang: (thuộc) liên đoàn
30. toàn bộ: toàn bộ, hoàn toàn
31. mạnh mẽ: mạnh mẽ
32. thực tế: thực sự
33. nguy hiểm: nguy hiểm
34. thành công: thành công
35. điện: (của) điện
36. đắt: đắt tiền
37. thông minh: thông minh
38. mang thai: có thai
39. thú vị: thú vị
40. nghèo: người nghèo
41. vui: hạnh phúc
42. chịu trách nhiệm: chịu trách nhiệm
43. cute: dễ thương
44. hữu ích: hữu ích
45. gần đây: gần đây
46. sẳn lòng: sẵn sàng
47. nice: đẹp đẽ
48. tuyệt vời: tuyệt vời
49. không thể: không thể được
50. nghiêm trọng: nghiêm túc
Trên đây là danh sách 50 tính từ dài thông dụng trong tiếng Anh cùng với một số kiến thức về cấu trúc so sánh. Các em học sinh hãy nhớ và áp dụng đúng vào các bài tập, tình huống nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)