[FULL] 200 danh từ tiếng anh thông dụng cần nắm vững

[FULL] 200 danh từ tiếng anh thông dụng cần nắm vững

STT

Danh từ

Cách phát âm

Ý nghĩa


1

people

/ˈpiːpl/

con người (nói chung), quốc gia, dân tộc, nhân dân, quần chúng


2

history

/ˈhistəri/

lịch sử, môn lịch sử, quá trình lịch sử


3

way

/wei/

đường đi, khoảng cách, cách (phương pháp), mức độ, thói quen


4

art

/aːt/

mỹ thuật, nghệ thuật, tài lẻ


5

world

/wəːld/

thế giới, nhân loại, vũ trụ, trần gian, thiên hạ


6

information

/ˌɪnfəˈmeɪʃn/

thông tin


7

map

/mӕp/

bản đồ, bản đồ thiên văn


8

two

/tuː/

số 2


9

family

/ˈfӕməli/

gia đình, gia tộc, con cái, dòng họ (sinh học)


10

government

/ˈɡavəmənt/

chính phủ, chính quyền, hệ thống lãnh đạo


11

health

/helθ/

sức khỏe


12

system

/ˈsistəm/

hệ thống, chế độ, phương thức, cơ thể (con người)


13

computer

/kəmˈpjuːtə/

máy tính


14

meat

/miːt/

thịt


15

year

/jiə/

năm


16

thanks

/θæŋks/

cảm ơn, lời cảm ơn


17

music

/ˈmjuːzik/

âm nhạc, bản nhạc


18

person

/ˈpəːsn/

người


20

method

/ˈmeθəd/

phương pháp, thứ tự, cách thức


21

data

/ˈdeitə/ – /daːtə/

dữ liệu


22

food

/fuːd/

lương thực, đồ ăn


23

theory

/ˈθiəri/

lý thuyết, lý luận, nguyên lý


24

law

/loː/

pháp luật, luật, luật học


25

bird

/bəːd/

con chim


26

literature

/ˈlitrətʃə/

văn học


27

problem

/ˈprobləm/

vấn đề, bài toán


28

software

/ˈsɒftweə(r)/ – /ˈsɔːftwer/

phần mềm


29

control

/kənˈtrəul/

kiểm soát, sự quản lý, bộ điều khiển, nơi kiểm tra


30

knowledge

/ˈnolidʒ/

sự hiểu biết, kiến thức, tri thức


31

power

/ˈpauə/

khả năng, sức mạnh, quyền lực, quyền hạn, thế lực, cường quốc, lũy thừa (toán học)


32

ability

/əˈbiləti/

khả năng, tài năng


33

economics

/iːkəˈnomiks/

kinh tế học


34

love

/lav/

yêu thích, tình yêu, người (vật) đáng yêu, điểm không trong tennis


35

internet

/ˈintənet/ – /ˈintərnet/

mạng máy tính toàn cầu


36

television

/ˈteliviʒən/

sự truyền hình, vô tuyến


37

science

/ˈsaiəns/

khoa học, khoa học tự nhiên, ngành khoa học


38

library

/ˈlaibrəri/

thư viện


39

nature

/ˈneitʃə/

thiên nhiên, bản tính, tính chất, loại; thứ


40

fact

/fӕkt/

sự việc, sự thật


41

product

/ˈprodəkt/

kết quả, sản phẩm, đáp án


42

idea

/aiˈdiə/

sự hình dung, quan niệm, ý tưởng, ý định


43

temperature

/ˈtemprətʃə/

nhiệt độ


44

investment

/ɪnˈvestmənt/

tiền đầu tư, sự đầu tư


45

area

/ˈeəriə/

vùng, diện tích, lĩnh vực


46

society

/səˈsaiəti/

xã hội, tầng lớp, giai cấp xã hội


47

activity

/ækˈtɪvəti/

hoạt động, trò giải trí


48

story

/ˈstoːri/

câu chuyện


49

industry

/ˈindəstri/

ngành công nghiệp, tính siêng năng


50

media

/ˈmiːdiə/

phương tiện truyền thông đại chúng


51

thing

/θiŋ/

đồ vật


52

oven

/ˈavn/

lò nướng


53

community

/kəˈmjuːnəti/

cộng đồng


54

definition

/defiˈniʃən/

sự định nghĩa


55

safety

/ˈseɪfti/

sự an toàn


56

quality

/ˈkwoləti/

chất lượng, phẩm chất


57

development

/dɪˈveləpmənt/

sự phát triển, sự tiến triển


58

language

/ˈlӕŋɡwidʒ/

ngôn ngữ, tiếng nói


59

management

/ˈmænɪdʒmənt/

việc quản lý, ban quản lý


60

player

/ˈpleɪə(r)/ – /ˈpleɪər/

người chơi


61

variety

/vəˈraiəti/

sự đa dạng, chương trình tạp kỹ


62

video

/ˈvidiəu/

vi đê ô, băng vi đê ô


63

week

/wiːk/

tuần


64

security

/sɪˈkjʊərəti/ – /sɪˈkjʊrəti/

sự an toàn


65

country

/ˈkantri/

đất nước, nhân dân, nông thôn, địa hạt


66

exam

/ɪɡˈzæm/ – /ɪɡˈzæm/

bài thi


67

movie

/ˈmuːvi/

bộ phim, phim


68

organization

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/

cơ quan, sự tổ chức


69

equipment

/ɪˈkwɪpmənt/

trang thiết bị, sự trang bị


70

physics

/ˈfiziks/

môn vật lý


71

analysis

/əˈnӕləsis/

sự phân tích, phân tâm học


72

policy

/ˈpoləsi/

chính sách


73

series

/ˈsiəriːz/

loạt, dãy, chuỗi, đợt


74

thought

/θɔːt/

ý nghĩ, sự suy nghĩ, cân nhắc


75

basis

/ˈbeisis/

nền tảng


76

boyfriend

/ˈbɔɪfrend/

bạn trai


77

direction

/dəˈrekʃn/ – /daɪˈrekʃn/

hướng, hướng dẫn, chỉ dẫn


78

strategy

/ˈstrӕtədʒi/

chiến lược


79

technology

/tekˈnolədʒi/

công nghệ


80

army

/ˈaːmi/

quân đội, đám đông


81

camera

/ˈkӕmərə/

máy chụp ảnh, quay phim


82

freedom

/ˈfriːdəm/

sự tự do, quyền tự do


83

paper

/ˈpeipə/

giấy, giấy tờ, báo


84

environment

/inˈvaiərənmənt/

môi trường


85

child

/tʃaild/

đứa bé, đứa con


86

instance

/ˈinstəns/

ví dụ


87

month

/manθ/

tháng


88

truth

/truːθ/

sự thật, những điều có thật


89

marketing

/ˈmɑːkɪtɪŋ/ – /ˈmɑːrkɪtɪŋ/

sự tiếp thị


90

university

/juːniˈvəːsəti/

trường đại học


91

writing

/ˈraɪtɪŋ/

chữ viết


92

article

/ˈaːtikl/

vật, bài báo, mạo từ


93

department

/diˈpaːtmənt/

bộ, ban


94

difference

/ˈdifrəns/

sự khác nhau, sự bất đồng, sự chênh lệch


95

goal

/ɡəul/

mục tiêu, bàn thắng, điểm


96

news

/njuːz/

tin tức


97

audience

/ˈoːdiəns/

khán giả, sự tiếp kiến


98

fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

câu cá


99

growth

/ɡrəʊθ/

sự phát triển, đã trưởng thành, sự gia tăng


100

income

/ˈiŋkəm/

thu nhập


101

marriage

/ˈmær.ɪdʒ/ – /ˈmer.ɪdʒ/

đám cưới, kết hôn, sự kết hợp chặt chẽ


102

user

/ˈjuːzə(r)/

người sử dụng


103

combination

/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/

/ˌkɑːmbɪˈneɪʃn/

sự kết hợp, dãy mã số mở ổ khóa


104

failure

/ˈfeɪljə(r)/

tình trạng không thích hợp, không hoạt động như mong đợi, người thất bại, sự thiếu khả năng


105

meaning

/ˈmiːnɪŋ/

ý nghĩa


106

medicine

/ˈmedsin/

thuốc, khoa nội


107

philosophy

/fiˈlosəfi/

triết lý, triết học


108

teacher

/ˈtiːtʃə(r)/

giáo viên


109

communication

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

sự liên lạc, truyền đạt


110

night

/naɪt/

đêm, buổi đêm


111

chemistry

/ˈkemɪstri/

hóa học


112

disease

/dɪˈziːz/

bệnh, triệu chứng


113

disk

/dɪsk/

đĩa máy tính


114

energy

/ˈenədʒi/

/ˈenərdʒi/

năng lực, năng lượng


115

nation

/ˈneɪʃn/

quốc gia, dân tộc


116

road

/rəud/

đường giao thông, phố, tuyến đường


117

role

/rəʊl/

vai diễn, vai trò


118

soup

/suːp/

xúp, canh, cháo


119

advertising

/ˈædvətaɪzɪŋ/

/ˈædvərtaɪzɪŋ/

việc quảng cáo


120

location

/ləʊˈkeɪʃn/

chỗ, vị trí


121

success

/səkˈses/

sự thành công, người thành công


122

addition

/əˈdɪʃn/

tính cộng, người hoặc vật thêm vào


123

apartment

/əˈpaːtmənt/

căn hộ, phủ tổng thống


124

education

/ˌedʒuˈkeɪʃn/

sự giáo dục


125

math

/mæθ/

môn toán


126

moment

/ˈməʊmənt/

chốc, lát, thời điểm


127

painting

/ˈpeɪntɪŋ/

hội họa, bức họa


128

politics

/ˈpɒlətɪks/

/ˈpɑːlətɪks/

chính trị


129

attention

/əˈtenʃən/

sự chú ý, sự chăm sóc, sự tập trung, tư thế đứng nghiêm


130

decision

/dɪˈsɪʒn/

quyết định


131

event

/ɪˈvent/

sự kiện, môn thi đấu


132

property

/ˈprɒpəti/

/ˈprɑːpərti/

tài sản, bất động sản, thuộc tính


133

shopping

/ˈʃɒpɪŋ/

/ˈʃɑːpɪŋ/

sự đi mua hàng, các hàng hóa đã mua


134

student

/ˈstjuːdənt/

sinh viên, nam sinh, nữ sinh, nhà nghiên cứu


135

wood

/wud/

gỗ, rừng, gậy đánh gôn


136

competition

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/

sự cạnh tranh, những người cạnh tranh, cuộc thi đấu


137

distribution

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/

sự phân phát


138

entertainment

/ˌentəˈteɪnmənt/

/ˌentərˈteɪnmənt/

cuộc giải trí, buổi biểu diễn, sự thích thú


139

office

/ˈɒfɪs/

/ˈɑːfɪs/

văn phòng, phòng làm việc, phòng chuyên dụng, cơ quan


140

population

/ˌpɒpjuˈleɪʃn/

/ˌpɑːpjuˈleɪʃn/

dân số


141

president

/ˈprezɪdənt/

chủ tịch, tổng thống


142

unit

/ˈjuːnɪt/

đơn vị, đơn vị (tiền tệ)


143

category

/ˈkætəɡəri/

/ˈkætəɡɔːri/

loại


144

cigarette

/ˌsɪɡəˈret/

/ˈsɪɡəret/

điếu thuốc lá


145

context

/ˈkontekst/

văn cảnh


146

introduction

/ˌɪntrəˈdʌkʃn/

sự ra mắt, sự giới thiệu, lời mở đầu


147

opportunity

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

/ˌɑːpərˈtuːnəti/

cơ hội


148

performance

/pəˈfɔːməns/

/pərˈfɔːrməns/

sự thực hiện, cuộc biểu diễn


149

driver

/ˈdraɪvə(r)/

người lái xe


150

flight

/flaɪt/

chuyến bay, dãy bậc thang, cầu thang


151

length

/leŋkθ/

chiều dài, độ dài


152

magazine

/ˌmæɡəˈziːn/

/ˈmæɡəziːn/

tạp chí, băng đạn, kho vũ khí


153

newspaper

/ˈnjuːzpeɪpə(r)/

/ˈnuːzpeɪpər/

báo


154

relationship

/rɪˈleɪʃnʃɪp/

mối quan hệ, mối liên hệ


155

teaching

/ˈtiːtʃɪŋ/

việc dạy, sự hướng dẫn, lời dạy


156

cell

/sel/

xà lim, tế bào, pin, lỗ tổ ong


157

dealer

/ˈdiːlə(r)/

người buôn bán


158

finding

/ˈfaɪndɪŋ/

sự khám phá, sự phát hiện

điều khám phá, phát hiện, vật bắt được, vật tìm thấy


159

lake

/leɪk/

hồ


160

member

/ˈmembə(r)/

thành viên, đại biểu Quốc hội


161

message

/ˈmesɪdʒ/

tin tức, thông điệp


162

phone

/fəʊn/

điện thoại


163

scene

/siːn/

quang cảnh, hiện trường, cảnh tượng


164

appearance

/əˈpɪərəns/

/əˈpɪrəns/

hình thức, sự xuất hiện, sự xuất hiện trước công chúng


165

association

/əˌsəʊsiˈeɪʃn/

hội, sự hợp tác, sự liên tưởng


166

concept

/ˈkonsept/

khái niệm


167

customer

/ˈkʌstəmə(r)/

khách hàng


168

death

/deθ/

cái chết


169

discussion

/dɪˈskʌʃn/

sự thảo luận


170

housing

/ˈhaʊzɪŋ/

nhà ở, vỏ bọc máy móc


171

inflation

/ɪnˈfleɪʃn/

lạm phát


172

insurance

/ɪnˈʃʊərəns/

/ɪnˈʃʊrəns/

tiền bảo hiểm


173

mood

/muːd/

tâm trạng


174

woman

/ˈwumən/

phụ nữ, đàn bà đã có chồng


175

advice

/ədˈvais/

lời khuyên


176

blood

/blad/

máu


177

effort

/ˈefət/

sự cố gắng, sự nỗ lực, kết quả của sự cố gắng


178

expression

/ɪkˈspreʃn/

vẻ mặt, thành ngữ, sự diễn đạt, biểu hiện


179

importance

/ɪmˈpɔːtns/

/ɪmˈpɔːrtns/

tầm quan trọng


180

opinion

/əˈpɪnjən/

ý kiến, sự đánh giá


181

payment

/ˈpeɪmənt/

sự thanh toán, việc trả công


182

reality

/riˈæləti/

thực tế, điều có thật


183

responsibility

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

trách nhiệm, sự quan trọng


184

situation

/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

tính hình, hoàn cảnh


185

skill

/skɪl/

sự khéo léo, tinh xảo, kỹ năng, kỹ xảo


186

statement

/ˈsteɪtmənt/

sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu


187

wealth

/welθ/

sự giàu có, sự phong phú


188

application

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

đơn xin, sự chuyên cần


189

city

/ˈsɪti/

đô thị, thành phố


190

county

/ˈkaʊnti/

hạt


191

depth

/depθ/

độ sâu, cường độ


192

estate

/ɪˈsteɪt/

điền trang, khu xây dựng, tài sản


193

foundation

/faʊnˈdeɪʃn/

sự thành lập, nền móng, quỹ tài trợ


194

grandmother

/ˈɡrænmʌðə(r)/

/ˈɡrænmʌðər/


195

heart

hɑːt/

/hɑːrt/

trái tim, giữa trung tâm


196

perspective

/pəˈspektɪv/

/pərˈspektɪv/

hình phối cảnh, cái nhìn


197

photo

/ˈfəutou/

ảnh


198

recipe

/ˈresəpi/

công thức


199

studio

/ˈstjuːdiəʊ/

/ˈstuːdiəʊ/

xưởng vẽ, xưởng điêu khắc, xưởng quay, trường quay


200

topic

/ˈtɒpɪk/

/ˈtɑːpɪk/

chủ đề


admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *