Giáo dụcHọc thuật

[FULL] 200 danh từ tiếng anh thông dụng cần nắm vững

5
[FULL] 200 danh từ tiếng anh thông dụng cần nắm vững

STT

Danh từ

Cách phát âm

Ý nghĩa


1

people

/ˈpiːpl/

con người (nói chung), quốc gia, dân tộc, nhân dân, quần chúng


2

history

/ˈhistəri/

lịch sử, môn lịch sử, quá trình lịch sử


3

way

/wei/

đường đi, khoảng cách, cách (phương pháp), mức độ, thói quen


4

art

/aːt/

mỹ thuật, nghệ thuật, tài lẻ


5

world

/wəːld/

thế giới, nhân loại, vũ trụ, trần gian, thiên hạ


6

information

/ˌɪnfəˈmeɪʃn/

thông tin


7

map

/mӕp/

bản đồ, bản đồ thiên văn


8

two

/tuː/

số 2


9

family

/ˈfӕməli/

gia đình, gia tộc, con cái, dòng họ (sinh học)


10

government

/ˈɡavəmənt/

chính phủ, chính quyền, hệ thống lãnh đạo


11

health

/helθ/

sức khỏe


12

system

/ˈsistəm/

hệ thống, chế độ, phương thức, cơ thể (con người)


13

computer

/kəmˈpjuːtə/

máy tính


14

meat

/miːt/

thịt


15

year

/jiə/

năm


16

thanks

/θæŋks/

cảm ơn, lời cảm ơn


17

music

/ˈmjuːzik/

âm nhạc, bản nhạc


18

person

/ˈpəːsn/

người


20

method

/ˈmeθəd/

phương pháp, thứ tự, cách thức


21

data

/ˈdeitə/ – /daːtə/

dữ liệu


22

food

/fuːd/

lương thực, đồ ăn


23

theory

/ˈθiəri/

lý thuyết, lý luận, nguyên lý


24

law

/loː/

pháp luật, luật, luật học


25

bird

/bəːd/

con chim


26

literature

/ˈlitrətʃə/

văn học


27

problem

/ˈprobləm/

vấn đề, bài toán


28

software

/ˈsɒftweə(r)/ – /ˈsɔːftwer/

phần mềm


29

control

/kənˈtrəul/

kiểm soát, sự quản lý, bộ điều khiển, nơi kiểm tra


30

knowledge

/ˈnolidʒ/

sự hiểu biết, kiến thức, tri thức


31

power

/ˈpauə/

khả năng, sức mạnh, quyền lực, quyền hạn, thế lực, cường quốc, lũy thừa (toán học)


32

ability

/əˈbiləti/

khả năng, tài năng


33

economics

/iːkəˈnomiks/

kinh tế học


34

love

/lav/

yêu thích, tình yêu, người (vật) đáng yêu, điểm không trong tennis


35

internet

/ˈintənet/ – /ˈintərnet/

mạng máy tính toàn cầu


36

television

/ˈteliviʒən/

sự truyền hình, vô tuyến


37

science

/ˈsaiəns/

khoa học, khoa học tự nhiên, ngành khoa học


38

library

/ˈlaibrəri/

thư viện


39

nature

/ˈneitʃə/

thiên nhiên, bản tính, tính chất, loại; thứ


40

fact

/fӕkt/

sự việc, sự thật


41

product

/ˈprodəkt/

kết quả, sản phẩm, đáp án


42

idea

/aiˈdiə/

sự hình dung, quan niệm, ý tưởng, ý định


43

temperature

/ˈtemprətʃə/

nhiệt độ


44

investment

/ɪnˈvestmənt/

tiền đầu tư, sự đầu tư


45

area

/ˈeəriə/

vùng, diện tích, lĩnh vực


46

society

/səˈsaiəti/

xã hội, tầng lớp, giai cấp xã hội


47

activity

/ækˈtɪvəti/

hoạt động, trò giải trí


48

story

/ˈstoːri/

câu chuyện


49

industry

/ˈindəstri/

ngành công nghiệp, tính siêng năng


50

media

/ˈmiːdiə/

phương tiện truyền thông đại chúng


51

thing

/θiŋ/

đồ vật


52

oven

/ˈavn/

lò nướng


53

community

/kəˈmjuːnəti/

cộng đồng


54

definition

/defiˈniʃən/

sự định nghĩa


55

safety

/ˈseɪfti/

sự an toàn


56

quality

/ˈkwoləti/

chất lượng, phẩm chất


57

development

/dɪˈveləpmənt/

sự phát triển, sự tiến triển


58

language

/ˈlӕŋɡwidʒ/

ngôn ngữ, tiếng nói


59

management

/ˈmænɪdʒmənt/

việc quản lý, ban quản lý


60

player

/ˈpleɪə(r)/ – /ˈpleɪər/

người chơi


61

variety

/vəˈraiəti/

sự đa dạng, chương trình tạp kỹ


62

video

/ˈvidiəu/

vi đê ô, băng vi đê ô


63

week

/wiːk/

tuần


64

security

/sɪˈkjʊərəti/ – /sɪˈkjʊrəti/

sự an toàn


65

country

/ˈkantri/

đất nước, nhân dân, nông thôn, địa hạt


66

exam

/ɪɡˈzæm/ – /ɪɡˈzæm/

bài thi


67

movie

/ˈmuːvi/

bộ phim, phim


68

organization

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/

cơ quan, sự tổ chức


69

equipment

/ɪˈkwɪpmənt/

trang thiết bị, sự trang bị


70

physics

/ˈfiziks/

môn vật lý


71

analysis

/əˈnӕləsis/

sự phân tích, phân tâm học


72

policy

/ˈpoləsi/

chính sách


73

series

/ˈsiəriːz/

loạt, dãy, chuỗi, đợt


74

thought

/θɔːt/

ý nghĩ, sự suy nghĩ, cân nhắc


75

basis

/ˈbeisis/

nền tảng


76

boyfriend

/ˈbɔɪfrend/

bạn trai


77

direction

/dəˈrekʃn/ – /daɪˈrekʃn/

hướng, hướng dẫn, chỉ dẫn


78

strategy

/ˈstrӕtədʒi/

chiến lược


79

technology

/tekˈnolədʒi/

công nghệ


80

army

/ˈaːmi/

quân đội, đám đông


81

camera

/ˈkӕmərə/

máy chụp ảnh, quay phim


82

freedom

/ˈfriːdəm/

sự tự do, quyền tự do


83

paper

/ˈpeipə/

giấy, giấy tờ, báo


84

environment

/inˈvaiərənmənt/

môi trường


85

child

/tʃaild/

đứa bé, đứa con


86

instance

/ˈinstəns/

ví dụ


87

month

/manθ/

tháng


88

truth

/truːθ/

sự thật, những điều có thật


89

marketing

/ˈmɑːkɪtɪŋ/ – /ˈmɑːrkɪtɪŋ/

sự tiếp thị


90

university

/juːniˈvəːsəti/

trường đại học


91

writing

/ˈraɪtɪŋ/

chữ viết


92

article

/ˈaːtikl/

vật, bài báo, mạo từ


93

department

/diˈpaːtmənt/

bộ, ban


94

difference

/ˈdifrəns/

sự khác nhau, sự bất đồng, sự chênh lệch


95

goal

/ɡəul/

mục tiêu, bàn thắng, điểm


96

news

/njuːz/

tin tức


97

audience

/ˈoːdiəns/

khán giả, sự tiếp kiến


98

fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

câu cá


99

growth

/ɡrəʊθ/

sự phát triển, đã trưởng thành, sự gia tăng


100

income

/ˈiŋkəm/

thu nhập


101

marriage

/ˈmær.ɪdʒ/ – /ˈmer.ɪdʒ/

đám cưới, kết hôn, sự kết hợp chặt chẽ


102

user

/ˈjuːzə(r)/

người sử dụng


103

combination

/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/

/ˌkɑːmbɪˈneɪʃn/

sự kết hợp, dãy mã số mở ổ khóa


104

failure

/ˈfeɪljə(r)/

tình trạng không thích hợp, không hoạt động như mong đợi, người thất bại, sự thiếu khả năng


105

meaning

/ˈmiːnɪŋ/

ý nghĩa


106

medicine

/ˈmedsin/

thuốc, khoa nội


107

philosophy

/fiˈlosəfi/

triết lý, triết học


108

teacher

/ˈtiːtʃə(r)/

giáo viên


109

communication

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

sự liên lạc, truyền đạt


110

night

/naɪt/

đêm, buổi đêm


111

chemistry

/ˈkemɪstri/

hóa học


112

disease

/dɪˈziːz/

bệnh, triệu chứng


113

disk

/dɪsk/

đĩa máy tính


114

energy

/ˈenədʒi/

/ˈenərdʒi/

năng lực, năng lượng


115

nation

/ˈneɪʃn/

quốc gia, dân tộc


116

road

/rəud/

đường giao thông, phố, tuyến đường


117

role

/rəʊl/

vai diễn, vai trò


118

soup

/suːp/

xúp, canh, cháo


119

advertising

/ˈædvətaɪzɪŋ/

/ˈædvərtaɪzɪŋ/

việc quảng cáo


120

location

/ləʊˈkeɪʃn/

chỗ, vị trí


121

success

/səkˈses/

sự thành công, người thành công


122

addition

/əˈdɪʃn/

tính cộng, người hoặc vật thêm vào


123

apartment

/əˈpaːtmənt/

căn hộ, phủ tổng thống


124

education

/ˌedʒuˈkeɪʃn/

sự giáo dục


125

math

/mæθ/

môn toán


126

moment

/ˈməʊmənt/

chốc, lát, thời điểm


127

painting

/ˈpeɪntɪŋ/

hội họa, bức họa


128

politics

/ˈpɒlətɪks/

/ˈpɑːlətɪks/

chính trị


129

attention

/əˈtenʃən/

sự chú ý, sự chăm sóc, sự tập trung, tư thế đứng nghiêm


130

decision

/dɪˈsɪʒn/

quyết định


131

event

/ɪˈvent/

sự kiện, môn thi đấu


132

property

/ˈprɒpəti/

/ˈprɑːpərti/

tài sản, bất động sản, thuộc tính


133

shopping

/ˈʃɒpɪŋ/

/ˈʃɑːpɪŋ/

sự đi mua hàng, các hàng hóa đã mua


134

student

/ˈstjuːdənt/

sinh viên, nam sinh, nữ sinh, nhà nghiên cứu


135

wood

/wud/

gỗ, rừng, gậy đánh gôn


136

competition

/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/

sự cạnh tranh, những người cạnh tranh, cuộc thi đấu


137

distribution

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/

sự phân phát


138

entertainment

/ˌentəˈteɪnmənt/

/ˌentərˈteɪnmənt/

cuộc giải trí, buổi biểu diễn, sự thích thú


139

office

/ˈɒfɪs/

/ˈɑːfɪs/

văn phòng, phòng làm việc, phòng chuyên dụng, cơ quan


140

population

/ˌpɒpjuˈleɪʃn/

/ˌpɑːpjuˈleɪʃn/

dân số


141

president

/ˈprezɪdənt/

chủ tịch, tổng thống


142

unit

/ˈjuːnɪt/

đơn vị, đơn vị (tiền tệ)


143

category

/ˈkætəɡəri/

/ˈkætəɡɔːri/

loại


144

cigarette

/ˌsɪɡəˈret/

/ˈsɪɡəret/

điếu thuốc lá


145

context

/ˈkontekst/

văn cảnh


146

introduction

/ˌɪntrəˈdʌkʃn/

sự ra mắt, sự giới thiệu, lời mở đầu


147

opportunity

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

/ˌɑːpərˈtuːnəti/

cơ hội


148

performance

/pəˈfɔːməns/

/pərˈfɔːrməns/

sự thực hiện, cuộc biểu diễn


149

driver

/ˈdraɪvə(r)/

người lái xe


150

flight

/flaɪt/

chuyến bay, dãy bậc thang, cầu thang


151

length

/leŋkθ/

chiều dài, độ dài


152

magazine

/ˌmæɡəˈziːn/

/ˈmæɡəziːn/

tạp chí, băng đạn, kho vũ khí


153

newspaper

/ˈnjuːzpeɪpə(r)/

/ˈnuːzpeɪpər/

báo


154

relationship

/rɪˈleɪʃnʃɪp/

mối quan hệ, mối liên hệ


155

teaching

/ˈtiːtʃɪŋ/

việc dạy, sự hướng dẫn, lời dạy


156

cell

/sel/

xà lim, tế bào, pin, lỗ tổ ong


157

dealer

/ˈdiːlə(r)/

người buôn bán


158

finding

/ˈfaɪndɪŋ/

sự khám phá, sự phát hiện

điều khám phá, phát hiện, vật bắt được, vật tìm thấy


159

lake

/leɪk/

hồ


160

member

/ˈmembə(r)/

thành viên, đại biểu Quốc hội


161

message

/ˈmesɪdʒ/

tin tức, thông điệp


162

phone

/fəʊn/

điện thoại


163

scene

/siːn/

quang cảnh, hiện trường, cảnh tượng


164

appearance

/əˈpɪərəns/

/əˈpɪrəns/

hình thức, sự xuất hiện, sự xuất hiện trước công chúng


165

association

/əˌsəʊsiˈeɪʃn/

hội, sự hợp tác, sự liên tưởng


166

concept

/ˈkonsept/

khái niệm


167

customer

/ˈkʌstəmə(r)/

khách hàng


168

death

/deθ/

cái chết


169

discussion

/dɪˈskʌʃn/

sự thảo luận


170

housing

/ˈhaʊzɪŋ/

nhà ở, vỏ bọc máy móc


171

inflation

/ɪnˈfleɪʃn/

lạm phát


172

insurance

/ɪnˈʃʊərəns/

/ɪnˈʃʊrəns/

tiền bảo hiểm


173

mood

/muːd/

tâm trạng


174

woman

/ˈwumən/

phụ nữ, đàn bà đã có chồng


175

advice

/ədˈvais/

lời khuyên


176

blood

/blad/

máu


177

effort

/ˈefət/

sự cố gắng, sự nỗ lực, kết quả của sự cố gắng


178

expression

/ɪkˈspreʃn/

vẻ mặt, thành ngữ, sự diễn đạt, biểu hiện


179

importance

/ɪmˈpɔːtns/

/ɪmˈpɔːrtns/

tầm quan trọng


180

opinion

/əˈpɪnjən/

ý kiến, sự đánh giá


181

payment

/ˈpeɪmənt/

sự thanh toán, việc trả công


182

reality

/riˈæləti/

thực tế, điều có thật


183

responsibility

/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/

trách nhiệm, sự quan trọng


184

situation

/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

tính hình, hoàn cảnh


185

skill

/skɪl/

sự khéo léo, tinh xảo, kỹ năng, kỹ xảo


186

statement

/ˈsteɪtmənt/

sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu


187

wealth

/welθ/

sự giàu có, sự phong phú


188

application

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

đơn xin, sự chuyên cần


189

city

/ˈsɪti/

đô thị, thành phố


190

county

/ˈkaʊnti/

hạt


191

depth

/depθ/

độ sâu, cường độ


192

estate

/ɪˈsteɪt/

điền trang, khu xây dựng, tài sản


193

foundation

/faʊnˈdeɪʃn/

sự thành lập, nền móng, quỹ tài trợ


194

grandmother

/ˈɡrænmʌðə(r)/

/ˈɡrænmʌðər/


195

heart

hɑːt/

/hɑːrt/

trái tim, giữa trung tâm


196

perspective

/pəˈspektɪv/

/pərˈspektɪv/

hình phối cảnh, cái nhìn


197

photo

/ˈfəutou/

ảnh


198

recipe

/ˈresəpi/

công thức


199

studio

/ˈstjuːdiəʊ/

/ˈstuːdiəʊ/

xưởng vẽ, xưởng điêu khắc, xưởng quay, trường quay


200

topic

/ˈtɒpɪk/

/ˈtɑːpɪk/

chủ đề


0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm