- 5+ công cụ kiểm tra nói tiếng Anh uy tín, miễn phí ngay tại nhà!
- Kỹ thuật Self-Talk: Tự nhủ tích cực để cải thiện khả năng học tập!
- [English Pronunciation] Cách phát âm P trong tiếng Anh chuẩn
- Tiếng anh lớp 1 unit 3 my family: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập
- Giải đáp “Trẻ 15 tháng cai sữa được chưa”? Thời điểm thích hợp nhất để cai sữa là khi nào?
STT
Danh từ
Cách phát âm
Ý nghĩa
1
people
/ˈpiːpl/
con người (nói chung), quốc gia, dân tộc, nhân dân, quần chúng
2
history
/ˈhistəri/
lịch sử, môn lịch sử, quá trình lịch sử
3
way
/wei/
đường đi, khoảng cách, cách (phương pháp), mức độ, thói quen
4
art
/aːt/
mỹ thuật, nghệ thuật, tài lẻ
5
world
/wəːld/
thế giới, nhân loại, vũ trụ, trần gian, thiên hạ
6
information
/ˌɪnfəˈmeɪʃn/
thông tin
7
map
/mӕp/
bản đồ, bản đồ thiên văn
8
two
/tuː/
số 2
9
family
/ˈfӕməli/
gia đình, gia tộc, con cái, dòng họ (sinh học)
10
government
/ˈɡavəmənt/
chính phủ, chính quyền, hệ thống lãnh đạo
11
health
/helθ/
sức khỏe
12
system
/ˈsistəm/
hệ thống, chế độ, phương thức, cơ thể (con người)
13
computer
/kəmˈpjuːtə/
máy tính
14
meat
/miːt/
thịt
15
year
/jiə/
năm
16
thanks
/θæŋks/
cảm ơn, lời cảm ơn
17
music
/ˈmjuːzik/
âm nhạc, bản nhạc
18
person
/ˈpəːsn/
người
20
method
/ˈmeθəd/
phương pháp, thứ tự, cách thức
21
data
/ˈdeitə/ – /daːtə/
dữ liệu
22
food
/fuːd/
lương thực, đồ ăn
23
theory
/ˈθiəri/
lý thuyết, lý luận, nguyên lý
24
law
/loː/
pháp luật, luật, luật học
25
bird
/bəːd/
con chim
26
literature
/ˈlitrətʃə/
văn học
27
problem
/ˈprobləm/
vấn đề, bài toán
28
software
/ˈsɒftweə(r)/ – /ˈsɔːftwer/
phần mềm
29
control
/kənˈtrəul/
kiểm soát, sự quản lý, bộ điều khiển, nơi kiểm tra
30
knowledge
/ˈnolidʒ/
sự hiểu biết, kiến thức, tri thức
31
power
/ˈpauə/
khả năng, sức mạnh, quyền lực, quyền hạn, thế lực, cường quốc, lũy thừa (toán học)
32
ability
/əˈbiləti/
khả năng, tài năng
33
economics
/iːkəˈnomiks/
kinh tế học
34
love
/lav/
yêu thích, tình yêu, người (vật) đáng yêu, điểm không trong tennis
35
internet
/ˈintənet/ – /ˈintərnet/
mạng máy tính toàn cầu
36
television
/ˈteliviʒən/
sự truyền hình, vô tuyến
37
science
/ˈsaiəns/
khoa học, khoa học tự nhiên, ngành khoa học
38
library
/ˈlaibrəri/
thư viện
39
nature
/ˈneitʃə/
thiên nhiên, bản tính, tính chất, loại; thứ
40
fact
/fӕkt/
sự việc, sự thật
41
product
/ˈprodəkt/
kết quả, sản phẩm, đáp án
42
idea
/aiˈdiə/
sự hình dung, quan niệm, ý tưởng, ý định
43
temperature
/ˈtemprətʃə/
nhiệt độ
44
investment
/ɪnˈvestmənt/
tiền đầu tư, sự đầu tư
45
area
/ˈeəriə/
vùng, diện tích, lĩnh vực
46
society
/səˈsaiəti/
xã hội, tầng lớp, giai cấp xã hội
47
activity
/ækˈtɪvəti/
hoạt động, trò giải trí
48
story
/ˈstoːri/
câu chuyện
49
industry
/ˈindəstri/
ngành công nghiệp, tính siêng năng
50
media
/ˈmiːdiə/
phương tiện truyền thông đại chúng
51
thing
/θiŋ/
đồ vật
52
oven
/ˈavn/
lò nướng
53
community
/kəˈmjuːnəti/
cộng đồng
54
definition
/defiˈniʃən/
sự định nghĩa
55
safety
/ˈseɪfti/
sự an toàn
56
quality
/ˈkwoləti/
chất lượng, phẩm chất
57
development
/dɪˈveləpmənt/
sự phát triển, sự tiến triển
58
language
/ˈlӕŋɡwidʒ/
ngôn ngữ, tiếng nói
59
management
/ˈmænɪdʒmənt/
việc quản lý, ban quản lý
60
player
/ˈpleɪə(r)/ – /ˈpleɪər/
người chơi
61
variety
/vəˈraiəti/
sự đa dạng, chương trình tạp kỹ
62
video
/ˈvidiəu/
vi đê ô, băng vi đê ô
63
week
/wiːk/
tuần
64
security
/sɪˈkjʊərəti/ – /sɪˈkjʊrəti/
sự an toàn
65
country
/ˈkantri/
đất nước, nhân dân, nông thôn, địa hạt
66
exam
/ɪɡˈzæm/ – /ɪɡˈzæm/
bài thi
67
movie
/ˈmuːvi/
bộ phim, phim
68
organization
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/
cơ quan, sự tổ chức
69
equipment
Xem thêm : Hướng dẫn cách giải bài tập trừ số đo thời gian chi tiết dễ hiểu
/ɪˈkwɪpmənt/
trang thiết bị, sự trang bị
70
physics
/ˈfiziks/
môn vật lý
71
analysis
/əˈnӕləsis/
sự phân tích, phân tâm học
72
policy
/ˈpoləsi/
chính sách
73
series
/ˈsiəriːz/
loạt, dãy, chuỗi, đợt
74
thought
/θɔːt/
ý nghĩ, sự suy nghĩ, cân nhắc
75
basis
/ˈbeisis/
nền tảng
76
boyfriend
/ˈbɔɪfrend/
bạn trai
77
direction
/dəˈrekʃn/ – /daɪˈrekʃn/
hướng, hướng dẫn, chỉ dẫn
78
strategy
/ˈstrӕtədʒi/
chiến lược
79
technology
/tekˈnolədʒi/
công nghệ
80
army
/ˈaːmi/
quân đội, đám đông
81
camera
/ˈkӕmərə/
máy chụp ảnh, quay phim
82
freedom
/ˈfriːdəm/
sự tự do, quyền tự do
83
paper
/ˈpeipə/
giấy, giấy tờ, báo
84
environment
/inˈvaiərənmənt/
môi trường
85
child
/tʃaild/
đứa bé, đứa con
86
instance
/ˈinstəns/
ví dụ
87
month
/manθ/
tháng
88
truth
/truːθ/
sự thật, những điều có thật
89
marketing
/ˈmɑːkɪtɪŋ/ – /ˈmɑːrkɪtɪŋ/
sự tiếp thị
90
university
/juːniˈvəːsəti/
trường đại học
91
writing
/ˈraɪtɪŋ/
chữ viết
92
article
/ˈaːtikl/
vật, bài báo, mạo từ
93
department
/diˈpaːtmənt/
bộ, ban
94
difference
/ˈdifrəns/
sự khác nhau, sự bất đồng, sự chênh lệch
95
goal
/ɡəul/
mục tiêu, bàn thắng, điểm
96
news
/njuːz/
tin tức
97
audience
/ˈoːdiəns/
khán giả, sự tiếp kiến
98
fishing
/ˈfɪʃɪŋ/
câu cá
99
growth
/ɡrəʊθ/
sự phát triển, đã trưởng thành, sự gia tăng
100
income
/ˈiŋkəm/
thu nhập
101
marriage
/ˈmær.ɪdʒ/ – /ˈmer.ɪdʒ/
đám cưới, kết hôn, sự kết hợp chặt chẽ
102
user
/ˈjuːzə(r)/
người sử dụng
103
combination
/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/
/ˌkɑːmbɪˈneɪʃn/
sự kết hợp, dãy mã số mở ổ khóa
104
failure
/ˈfeɪljə(r)/
tình trạng không thích hợp, không hoạt động như mong đợi, người thất bại, sự thiếu khả năng
105
meaning
/ˈmiːnɪŋ/
ý nghĩa
106
medicine
/ˈmedsin/
thuốc, khoa nội
107
philosophy
/fiˈlosəfi/
triết lý, triết học
108
teacher
/ˈtiːtʃə(r)/
giáo viên
109
communication
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/
sự liên lạc, truyền đạt
110
night
/naɪt/
đêm, buổi đêm
111
chemistry
/ˈkemɪstri/
hóa học
112
disease
/dɪˈziːz/
bệnh, triệu chứng
113
disk
/dɪsk/
đĩa máy tính
114
energy
/ˈenədʒi/
/ˈenərdʒi/
năng lực, năng lượng
115
nation
/ˈneɪʃn/
quốc gia, dân tộc
116
road
/rəud/
đường giao thông, phố, tuyến đường
117
role
/rəʊl/
vai diễn, vai trò
118
soup
/suːp/
xúp, canh, cháo
119
advertising
/ˈædvətaɪzɪŋ/
/ˈædvərtaɪzɪŋ/
việc quảng cáo
120
location
/ləʊˈkeɪʃn/
chỗ, vị trí
121
success
/səkˈses/
sự thành công, người thành công
122
addition
/əˈdɪʃn/
tính cộng, người hoặc vật thêm vào
123
apartment
/əˈpaːtmənt/
căn hộ, phủ tổng thống
124
education
/ˌedʒuˈkeɪʃn/
sự giáo dục
125
math
/mæθ/
môn toán
126
moment
/ˈməʊmənt/
chốc, lát, thời điểm
127
painting
/ˈpeɪntɪŋ/
hội họa, bức họa
128
politics
/ˈpɒlətɪks/
/ˈpɑːlətɪks/
chính trị
129
attention
/əˈtenʃən/
sự chú ý, sự chăm sóc, sự tập trung, tư thế đứng nghiêm
130
decision
/dɪˈsɪʒn/
quyết định
131
event
/ɪˈvent/
sự kiện, môn thi đấu
132
property
/ˈprɒpəti/
/ˈprɑːpərti/
tài sản, bất động sản, thuộc tính
133
shopping
/ˈʃɒpɪŋ/
/ˈʃɑːpɪŋ/
sự đi mua hàng, các hàng hóa đã mua
134
student
/ˈstjuːdənt/
sinh viên, nam sinh, nữ sinh, nhà nghiên cứu
135
wood
/wud/
gỗ, rừng, gậy đánh gôn
136
competition
/ˌkɒmpəˈtɪʃn/
/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/
sự cạnh tranh, những người cạnh tranh, cuộc thi đấu
137
distribution
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/
sự phân phát
138
entertainment
/ˌentəˈteɪnmənt/
/ˌentərˈteɪnmənt/
cuộc giải trí, buổi biểu diễn, sự thích thú
139
office
/ˈɒfɪs/
/ˈɑːfɪs/
văn phòng, phòng làm việc, phòng chuyên dụng, cơ quan
140
population
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/
/ˌpɑːpjuˈleɪʃn/
dân số
141
president
/ˈprezɪdənt/
chủ tịch, tổng thống
142
unit
/ˈjuːnɪt/
đơn vị, đơn vị (tiền tệ)
143
category
/ˈkætəɡəri/
/ˈkætəɡɔːri/
loại
144
cigarette
/ˌsɪɡəˈret/
/ˈsɪɡəret/
điếu thuốc lá
145
context
/ˈkontekst/
văn cảnh
146
introduction
/ˌɪntrəˈdʌkʃn/
sự ra mắt, sự giới thiệu, lời mở đầu
147
opportunity
/ˌɒpəˈtjuːnəti/
/ˌɑːpərˈtuːnəti/
cơ hội
148
performance
/pəˈfɔːməns/
/pərˈfɔːrməns/
sự thực hiện, cuộc biểu diễn
149
driver
/ˈdraɪvə(r)/
người lái xe
150
flight
/flaɪt/
chuyến bay, dãy bậc thang, cầu thang
151
length
/leŋkθ/
chiều dài, độ dài
152
magazine
/ˌmæɡəˈziːn/
/ˈmæɡəziːn/
tạp chí, băng đạn, kho vũ khí
153
newspaper
/ˈnjuːzpeɪpə(r)/
/ˈnuːzpeɪpər/
báo
154
relationship
/rɪˈleɪʃnʃɪp/
mối quan hệ, mối liên hệ
155
teaching
/ˈtiːtʃɪŋ/
việc dạy, sự hướng dẫn, lời dạy
156
cell
/sel/
xà lim, tế bào, pin, lỗ tổ ong
157
dealer
/ˈdiːlə(r)/
người buôn bán
158
finding
/ˈfaɪndɪŋ/
sự khám phá, sự phát hiện
điều khám phá, phát hiện, vật bắt được, vật tìm thấy
159
lake
/leɪk/
hồ
160
member
/ˈmembə(r)/
thành viên, đại biểu Quốc hội
161
message
/ˈmesɪdʒ/
tin tức, thông điệp
162
phone
/fəʊn/
điện thoại
163
scene
/siːn/
quang cảnh, hiện trường, cảnh tượng
164
appearance
/əˈpɪərəns/
/əˈpɪrəns/
hình thức, sự xuất hiện, sự xuất hiện trước công chúng
165
association
/əˌsəʊsiˈeɪʃn/
hội, sự hợp tác, sự liên tưởng
166
concept
/ˈkonsept/
khái niệm
167
customer
/ˈkʌstəmə(r)/
khách hàng
168
death
/deθ/
cái chết
169
discussion
/dɪˈskʌʃn/
sự thảo luận
170
housing
/ˈhaʊzɪŋ/
nhà ở, vỏ bọc máy móc
171
inflation
/ɪnˈfleɪʃn/
lạm phát
172
insurance
/ɪnˈʃʊərəns/
/ɪnˈʃʊrəns/
tiền bảo hiểm
173
mood
/muːd/
tâm trạng
174
woman
/ˈwumən/
phụ nữ, đàn bà đã có chồng
175
advice
/ədˈvais/
lời khuyên
176
blood
/blad/
máu
177
effort
/ˈefət/
sự cố gắng, sự nỗ lực, kết quả của sự cố gắng
178
expression
/ɪkˈspreʃn/
vẻ mặt, thành ngữ, sự diễn đạt, biểu hiện
179
importance
/ɪmˈpɔːtns/
/ɪmˈpɔːrtns/
tầm quan trọng
180
opinion
/əˈpɪnjən/
ý kiến, sự đánh giá
181
payment
/ˈpeɪmənt/
sự thanh toán, việc trả công
182
reality
/riˈæləti/
thực tế, điều có thật
183
responsibility
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
trách nhiệm, sự quan trọng
184
situation
/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/
tính hình, hoàn cảnh
185
skill
/skɪl/
sự khéo léo, tinh xảo, kỹ năng, kỹ xảo
186
statement
/ˈsteɪtmənt/
sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu
187
wealth
/welθ/
sự giàu có, sự phong phú
188
application
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
đơn xin, sự chuyên cần
189
city
/ˈsɪti/
đô thị, thành phố
190
county
/ˈkaʊnti/
hạt
191
depth
/depθ/
độ sâu, cường độ
192
estate
/ɪˈsteɪt/
điền trang, khu xây dựng, tài sản
193
foundation
/faʊnˈdeɪʃn/
sự thành lập, nền móng, quỹ tài trợ
194
grandmother
/ˈɡrænmʌðə(r)/
/ˈɡrænmʌðər/
bà
195
heart
hɑːt/
/hɑːrt/
trái tim, giữa trung tâm
196
perspective
/pəˈspektɪv/
/pərˈspektɪv/
hình phối cảnh, cái nhìn
197
photo
/ˈfəutou/
ảnh
198
recipe
/ˈresəpi/
công thức
199
studio
/ˈstjuːdiəʊ/
/ˈstuːdiəʊ/
xưởng vẽ, xưởng điêu khắc, xưởng quay, trường quay
200
topic
/ˈtɒpɪk/
/ˈtɑːpɪk/
chủ đề
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)