Trong tiếng Trung có rất nhiều chữ Hán đồng nghĩa với nhau. Nếu học kỹ bạn sẽ tích lũy được rất nhiều từ vựng bổ ích. Bạn có biết chữ Thắng trong tiếng Trung là gì không? Nếu chưa hãy đọc bài viết dưới đây để Nguyễn Tất Thành giải thích chi tiết nhé! Thắng nghĩa là gì trong Tiếng Trung Quốc?
- Ảnh tâm trạng đẹp – Tổng hợp bộ sưu tập ảnh tâm trạng đầy cảm xúc
- Thái độ quan trọng hơn trình độ, hiểu sao cho đúng?
- Acc Free Fire – Tìm hiểu địa chỉ mua và cân nhắc về việc sử dụng Acc Free Fire miễn phí
- Danh sách tổng hợp các siêu thị Thành Đô tại Hà Nội
- Top 14 Quán ăn chay ngon nhất Quận 4, TP. HCM
I. Từ Thắng trong tiếng Trung có nghĩa là gì?
Trong tiếng Hán có hai từ Thắng: 胜 và 赢. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành giải thích hai ký tự tiếng Trung này dưới đây nhé!
Bạn đang xem: Định nghĩa chữ Thắng trong tiếng Trung Quốc (胜 và 赢)
1. Từ 胜
Từ tiếng Hoa phổ biến đầu tiên Thang có thể kể đến là 胜, phiên âm là sheng, có nghĩa là “chiến thắng”, “đánh bại”, “vượt trội”, “gánh vai”. Ngoài ra, nếu từ 胜 được phiên âm là shēng thì nó có nghĩa là một chất hóa học gọi là peptide.
Thông tin về nhân vật 胜:
|
Từ Thắng trong tiếng Trung là 胜
2. Từ 赢
Từ tiếng Trung khác Thang là 赢, phiên âm yíng, có nghĩa là chiến thắng, thành công hay lợi nhuận. Khi phân tích chữ Hán này dưới dạng phồn thể, các bạn sẽ hiểu thêm về những giá trị sâu xa ẩn chứa trong chữ Hán. Hình thức truyền thống của từ 赢 là 贏 được hình thành bởi:
- Vong 亡 (hiểu biết về rủi ro): Để giành chiến thắng, bạn cần luôn ý thức được những nguy hiểm tiềm ẩn mà mình có thể gặp phải. Điều này sẽ giúp bạn đối phó với mọi tình huống, trường hợp xấu nhất có thể xảy ra.
- Chu Khẩu 口 (Khả năng giao tiếp): Người chiến thắng sẽ không bao giờ “một mình” đạt được thành tích của mình. Vì vậy, khả năng giao tiếp đóng vai trò quan trọng. Người chiến thắng luôn biết tận dụng kỹ năng giao tiếp khéo léo của mình để đạt được kết quả.
- Chữ Nguyệt 月 (Ý thức về thời gian): Người xưa thường dùng tuần trăng 月 để tính thời gian (âm lịch). Trong trường hợp này, nếu bạn hiểu được sự quý giá của thời gian, bạn sẽ biết cách tận dụng nó và giành chiến thắng.
- Chu Bồi 貝 (Kiếm tiền cũng phải có đạo đức): Người thắng cuộc sẽ không bao giờ tiếp cận lợi ích bằng tầm nhìn hạn hẹp. Họ luôn thấu hiểu những giá trị đạo đức để kinh doanh một cách trung thực và từng bước hướng tới thành công.
- Chu Phàm 凡 (Giữ tâm tĩnh lặng): Người quá coi trọng được hay mất dễ bị kích động rồi rơi vào vòng luẩn quẩn không tìm được lối thoát. Người chiến thắng dù gặp phải bất lợi hay khó khăn nào cũng sẽ giữ được trạng thái bình tĩnh.
Chỉ cần luôn tuân thủ 5 nguyên tắc trên, bạn sẽ dễ dàng thành công.
Thông tin về từ Thắng 赢:
|
Từ tiếng Trung Thang 赢
II. Cách viết chữ Thắng trong tiếng Hán
Ký tự tiếng Trung 胜 và 赢 được viết như thế nào? Để có thể viết được hai chữ Hán này, đặc biệt là chữ 赢 có nhiều nét, các bạn cần hiểu rõ các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc nét bút. Để biết thêm chi tiết, các bạn hãy cùng Nguyễn Tất Thành luyện viết hai chữ Hán 胜 và 赢 nhé!
Hướng dẫn cách viết Thang bằng tiếng Trung 胜
Hướng dẫn cách viết chữ Hán Thang 赢
III. Danh sách từ vựng có chứa từ Thắng trong tiếng Trung
Nguyễn Tất Thành đã tổng hợp danh sách từ vựng có chứa hai từ tiếng Trung Thắng 胜 và 赢. Hãy nhanh tay lưu lại và trau dồi vốn từ vựng tiếng Trung của bạn ngay bây giờ nhé!
KHÔNG |
Từ vựng có chứa từ Thắng trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Từ 胜 |
|||
1 |
胜仗 |
shengzhang |
Thắng |
2 |
胜任 |
sêngren |
Có thể gánh vác, có thể gánh vác |
3 |
胜似 |
sêngsì |
Trên hết, vượt qua |
4 |
胜利 |
thăng lịch |
Xem thêm : Tổng hợp 100+ mẫu tranh phong cảnh làng quê đẹp và yên bình Giành chiến thắng, đạt được |
5 |
胜利果实 |
shenglìguǒshí |
Kết quả thành công |
6 |
胜券 |
thánh tuyền |
Nắm chắc chiến thắng, vững tin vào chiến thắng |
7 |
胜地 |
shengdii |
Danh lam thắng cảnh, địa điểm đẹp, phong cảnh đẹp |
8 |
胜朝 |
cháo |
Triều đại trước |
9 |
胜算 |
shengsuàn |
Kế hoạch hay, thủ thuật chiến thắng |
10 |
胜诉 |
sêngsù |
Thắng kiện, bị kiện |
11 |
胜负 |
shengfu |
Thắng hay thua, thắng hay thua |
12 |
胜迹 |
shengji |
Di tích và danh lam thắng cảnh nổi tiếng |
13 |
胜出 |
shengchū |
Chiến thắng, chiến thắng |
14 |
名胜 |
minh sinh |
Danh lam thắng cảnh |
15 |
决胜 |
juésheng |
Quyết tâm giành chiến thắng |
Từ 赢 |
|||
16 |
赢余 |
yíngyú |
Thặng dư, lợi nhuận |
17 |
赢利 |
yingli |
Doanh thu, lợi nhuận, lợi nhuận |
18 |
赢家 |
ying jiā |
Bên thắng |
19 |
赢得 |
yingde |
Được rồi, thắng rồi |
20 |
输赢 |
shūying |
Phần kết luận |
Như vậy Nguyễn Tất Thành đã giải thích chi tiết hai chữ Thắng trong tiếng Trung. Hy vọng những kiến thức chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình một cách nhanh chóng.
Nội dung được đội ngũ Nguyễn Tất Thành phát triển với mục đích chăm sóc và gia tăng trải nghiệm của khách hàng. Mọi góp ý, góp ý xin vui lòng liên hệ tới hotline chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Blog
Ý kiến bạn đọc (0)