Ngày và Ngày khác nhau như thế nào? Sự khác biệt giữa ngày và ngày
- Ý nghĩa của FWB trên mạng xã hội, tin nhắn và ứng dụng hẹn hò là gì?
- Thời gian não làm việc tốt nhất của bạn là khi nào?
- Lưu ngay một số công thức tính phần trăm tăng giảm giá sản phẩm đơn giản mà lại cực chính xác, hiệu quả
- Top 150+ ảnh avatar đẹp, độc đáo dành cho nam và nữ
- 20 Cách Chế Biến Bánh Mì Sandwich Ăn Sáng Ngon, Đơn Giản
Tôi là ngày gì?
Định nghĩa và cách sử dụng từ Day trong tiếng Anh cùng một số thành ngữ liên quan
Bạn đang xem: Day và Date khác nhau như thế nào? Phân biệt giữa Day và Date như thế nào?
1. Định nghĩa
Ngày là gì? Theo từ điển Cambridge, Day có phát âm là /deɪ/, từ này là một danh từ, nghĩa là: ngày (24 giờ). Ví dụ:
- Chúng tôi mất gần một ngày để tới Mỹ. (Chúng tôi mất gần một ngày để tới Mỹ.)
- Trời mưa cả ngày. (Trời mưa cả ngày.)
Ngày có nghĩa là gì?
2. Từ/cụm từ liên quan đến Ngày
Nguyễn Tất Thành đã tổng hợp tất cả các từ, cụm từ liên quan đến Ngày trong danh sách dưới đây, các bạn hãy ghi nhớ ngay nhé!
Các cụm từ liên quan tới Ngày
Từ/cụm từ đi với ngày |
Nghĩa |
Ví dụ |
Mỗi ngày |
Hằng ngày |
Anna chạy bộ mỗi ngày để giữ dáng. (Anna chạy bộ mỗi ngày để giữ dáng.) |
Ngày hôm kia |
Ngày hôm kia, ngày hôm kia (một ngày trước ngày hôm qua) |
Chúng tôi đã đi đến bãi biển ngày hôm kia. (Ngày hôm kia chúng tôi đã đi đến bãi biển.) |
Ngày mốt |
Ngày kia, ngày mốt (một ngày kia) |
Chuyến bay của chúng tôi được lên kế hoạch vào ngày mốt nên chúng tôi cần phải đóng gói đồ đạc vào tối nay. (Chuyến bay được lên lịch vào ngày mốt nên chúng ta cần chuẩn bị đồ đạc vào tối nay.) |
Ba/bốn/năm/vv ngày trước |
Ba/bốn/năm/… ngày trước |
Chúng tôi đã đến thăm bảo tàng ba ngày trước và học được rất nhiều điều về các nền văn minh cổ đại. (Chúng tôi đã đến thăm bảo tàng ba ngày trước và học được rất nhiều điều về các nền văn minh cổ đại.) |
Trong nhiều ngày |
Một vài ngày |
Cơn bão kéo dài nhiều ngày, gây thiệt hại trên diện rộng. (Cơn bão kéo dài vài ngày, gây thiệt hại trên diện rộng.) |
Trong vài ngày nữa/trong vài ngày nữa |
Trong vài ngày nữa |
Gói hàng dự kiến sẽ đến trong vài ngày tới. (Gói hàng dự kiến sẽ đến trong vài ngày tới.) |
Một ngày trọng đại |
Một ngày trọng đại |
Ngày tốt nghiệp là một ngày trọng đại đối với học sinh và gia đình. (Ngày tốt nghiệp là một ngày trọng đại đối với sinh viên và gia đình họ.) |
Cả ngày |
Cả ngày |
Jerry làm việc cho dự án của cô ấy cả ngày, chỉ nghỉ vài phút để ăn. (Jerry làm việc cho dự án của cô ấy cả ngày, chỉ nghỉ vài phút để ăn.) |
Ngày nghỉ |
Ngày nghỉ |
Nghỉ làm một ngày giúp cô thư giãn và nạp lại năng lượng. (Nghỉ làm một ngày giúp cô ấy thư giãn và nạp lại năng lượng.) |
Ngày nọ |
Ngày nọ |
Hôm nọ tôi gặp một người bạn cũ ở cửa hàng tạp hóa. (Hôm nọ tôi gặp một người bạn cũ ở cửa hàng tạp hóa.) |
Những ngày này |
Hôm nay, bây giờ |
Ngày nay mọi người đang sử dụng nhiều hơn về truyền thông kỹ thuật số. (Ngày nay, mọi người đang sử dụng phương tiện kỹ thuật số nhiều hơn.) |
Trong những ngày đó |
Ngày hôm trước |
Ngày đó công nghệ chưa phát triển như bây giờ. (Ngày xưa công nghệ chưa phát triển như bây giờ.) |
Bất cứ ngày nào bây giờ |
Sớm, sớm thôi, trong vài ngày nữa |
Xem thêm : Top 10 Cửa hàng cháo dinh dưỡng ngon và đảm bảo nhất tại Đà Nẵng Gói hàng dự kiến sẽ đến bất cứ ngày nào. (Gói hàng dự kiến sẽ đến sớm.) |
Theo ngày |
trong ngày |
Alex làm kế toán ban ngày và theo đuổi niềm đam mê hội họa vào ban đêm. (Ban ngày, Alex là nhân viên kế toán và theo đuổi niềm đam mê hội họa vào ban đêm.) |
Ngày qua ngày |
Ngày qua ngày |
Ngày qua ngày, cô tập đàn piano để hoàn thiện màn trình diễn của mình. (Ngày qua ngày, cô ấy luyện tập piano để cải thiện khả năng biểu diễn của mình.) |
Ngày qua ngày |
Hằng ngày |
Nhu cầu về sản phẩm này ngày càng tăng cao. (Nhu cầu về sản phẩm này đang tăng lên mỗi ngày.) |
Ngày và đêm |
(Liên tục) ngày và đêm/ mọi lúc |
Đội ngũ thi công đã làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án đúng tiến độ. (Đội thi công đã làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án đúng tiến độ.) |
(Từ) ngày qua ngày |
Từ ngày này sang ngày khác (ngày hôm trước là tiền đề cho ngày hôm sau, diễn ra theo chuỗi với kết quả tương quan với nhau) |
Thời tiết có thể thay đổi từng ngày trong mùa xuân. (Vào mùa xuân, thời tiết có thể thay đổi từng ngày.) |
Từ ngày này sang ngày khác |
Từ ngày này sang ngày khác (thường dùng để nói về những điều không chắc chắn, có thể thay đổi) |
Cuộc sống có thể thay đổi đáng kể từ ngày này sang ngày khác. (Cuộc sống có thể thay đổi đột ngột từ ngày này sang ngày khác.) |
Cho đến ngày nay |
Cho đến nay |
Cho đến nay, bí ẩn xung quanh vụ mất tích vẫn chưa được giải đáp. (Cho đến nay, bí ẩn xung quanh vụ mất tích vẫn chưa được giải quyết.) |
3. Thành ngữ chỉ ngày trong tiếng Anh
Hãy cùng Nguyễn Tất Thành khám phá những thành ngữ phổ biến cùng Day nhé!
Thành ngữ tiếng Anh với ngày
II. Định nghĩa của Ngày là gì?
Trước khi phân biệt Ngày và Ngày, hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu ý nghĩa, cấu trúc, cách sử dụng và ví dụ về Ngày nhé!
1. Định nghĩa cơ bản
Định nghĩa của Ngày là gì? Theo từ điển Cambridge, Date có cách phát âm là /deɪt/, từ này có thể vừa là danh từ vừa là động từ. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành khám phá chi tiết qua các ví dụ dưới đây nhé!
- Date đóng vai trò như một danh từ, có các ý nghĩa: ngày (theo thứ tự tháng), cuộc hẹn (tình yêu). Ví dụ:
- Cuộc họp tiếp theo diễn ra vào ngày nào? – Thứ Ba, ngày 17 tháng 12. (Cuộc họp tiếp theo diễn ra khi nào? – Thứ Ba, ngày 17 tháng 12.)
- Anna có một cuộc hẹn hò nóng bỏng tối nay. (Tối nay Anna có một cuộc hẹn lãng mạn.)
- Date đóng vai trò như một động từ, với ý nghĩa: viết/ghi ngày gì đó, có từ/kể từ/vào ngày, ngày. Ví dụ:
- Cảm ơn lá thư của bạn đề ngày 20 tháng 11. (Cảm ơn lá thư của bạn, được viết vào ngày 20 tháng 11.)
- Lá thư cuối cùng tôi nhận được từ công ty bảo hiểm đề ngày 18 tháng 8 năm 2001. (Bức thư cuối cùng tôi nhận được từ công ty bảo hiểm đề ngày 18 tháng 8 năm 2001.)
- Họ hẹn hò mười năm trước khi kết hôn. (Họ hẹn hò mười năm trước khi kết hôn.)
Ngày có nghĩa là gì?
2. Các từ, cụm từ liên quan đến Ngày tháng
Hãy cùng Nguyễn Tất Thành khám phá những từ, cụm từ thường đi kèm Date dưới đây nhé!
Từ/cụm từ liên quan đến ngày tháng
Từ/cụm từ liên quan đến Ngày |
Nghĩa |
Ví dụ |
Ngày sinh |
Ngày sinh |
Vui lòng cung cấp tên đầy đủ và ngày sinh của bạn vào mẫu đăng ký. (Vui lòng cung cấp tên đầy đủ và ngày sinh của bạn trong đơn đăng ký.) |
Ngày kết thúc |
Ngày hết hạn/thời hạn (không còn nữa) |
Hạn chót nộp đơn là vào cuối tháng này. (Hạn chót nộp đơn là cuối tháng này.) |
Ngày khai trương |
Ngày khai trương |
Ngày khai trương cửa hàng mới được ấn định vào thứ Bảy tới. (Ngày khai trương cửa hàng mới được ấn định vào thứ Bảy tới.) |
Sửa một ngày |
Đặt ngày |
Hãy ấn định ngày cho cuộc họp nhóm tiếp theo của chúng ta để mọi người có thể tham dự. (Hãy ấn định ngày cho cuộc họp nhóm tiếp theo của chúng ta để mọi người có thể tham dự.) |
hẹn hò |
Hẹn hò |
Họ quyết định hẹn nhau đi ăn tối và xem phim vào cuối tuần. (Họ quyết định gặp nhau để ăn tối và xem phim vào cuối tuần.) |
Xem thêm : Nam nữ sinh 2002 hợp số nào? Kỵ số nào? Ngày hết hạn |
Xem thêm : Nam nữ sinh 2002 hợp số nào? Kỵ số nào? Ngày hết hạn (không còn giá trị pháp lý)/ngày hết hạn (thực phẩm) |
Hãy luôn kiểm tra ngày hết hạn trước khi mua bất kỳ hàng hóa dễ hư hỏng nào. (Luôn kiểm tra ngày hết hạn trước khi mua bất kỳ thực phẩm dễ hỏng nào.) |
Vào một ngày hẹn hò |
Vào một ngày hẹn hò |
Họ trông hạnh phúc và thoải mái trong buổi hẹn hò tại quán cà phê nhỏ ấm cúng. (Họ trông vui vẻ và thoải mái trong buổi hẹn hò tại quán cà phê nhỏ ấm cúng.) |
Một cuộc hẹn hò nóng bỏng |
Một buổi hẹn hò lãng mạn |
Lisa hào hứng với cuộc hẹn hò nóng bỏng với anh chàng quyến rũ mà cô gặp tuần trước. (Lisa rất hào hứng với buổi hẹn hò lãng mạn với anh chàng đẹp trai mà cô ấy gặp tuần trước.) |
Ngày trở lại |
Đã có từ xa xưa |
Những tàn tích cổ xưa có từ thời Đế chế La Mã. (Những tàn tích cổ xưa có từ thời Đế chế La Mã.) |
Ngày từ một cái gì đó |
Tài liệu này có niên đại từ đầu thế kỷ 19. (Tài liệu này có từ đầu thế kỷ 19.) |
|
Đến nay |
Cho đến nay |
Cho đến nay, vẫn chưa có ai giải đáp được bí ẩn về bức tranh bị mất tích. (Cho đến nay, vẫn chưa có ai giải đáp được bí ẩn về bức tranh bị mất tích.) |
Ngày thực tế |
Ngày thực tế |
Ngày thực sự của sự kiện khác với những gì được công bố ban đầu. (Ngày thực tế của sự kiện khác với ngày được công bố ban đầu.) |
Ngày kỷ niệm |
Dịp kỉ niệm |
Ngày kỷ niệm của họ là một ngày đặc biệt để cặp đôi kỷ niệm tình yêu của mình. (Ngày kỷ niệm là một ngày đặc biệt để một cặp đôi kỷ niệm tình yêu của họ.) |
ngày gần đúng |
Ngày dự kiến |
Chúng tôi có ngày gần đúng để ra mắt sản phẩm nhưng có thể thay đổi dựa trên tiến độ phát triển. (Chúng tôi có ngày dự kiến ra mắt sản phẩm nhưng có thể thay đổi tùy theo tiến độ phát triển.) |
III. Phân biệt ngày và ngày
Chúng ta đã có cái nhìn tổng quan về sự khác biệt giữa Date và Date. Vậy sự khác biệt giữa Ngày và Ngày được thể hiện qua đặc điểm nào? Hãy cùng Nguyễn Tất Thành theo dõi bảng dưới đây nhé!
Phân biệt giữa ngày và ngày
Phân biệt |
Ngày |
Ngày |
Phiên âm |
/deɪ/ |
/deɪt/ |
Nghĩa |
Ngày (24 giờ) |
Danh từ: ngày (theo thứ tự tháng), hẹn (tình yêu) |
Động từ: viết/ghi ngày gì đó, có từ/kể từ/vào ngày, ngày |
||
Ví dụ |
Đây là ngày đẹp nhất trong cuộc đời tôi. (Đây là ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời tôi.) |
Ngày hôm nay là ngày 11 tháng 12. (Hôm nay là ngày 11 tháng 12.) |
Yêu cầu phải có ngày và chữ ký của chủ nợ. (Yêu cầu phải có ngày và chữ ký của chủ nợ.) |
IV. Bài tập phân biệt thứ và ngày có đáp án
Để hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa Date và Day, các bạn hãy cùng Nguyễn Tất Thành hoàn thành 2 bài tập dưới đây nhé!
1. Bài tập
Điền vào ô trống phần Ngày và Ngày thích hợp
- Chúng ta sẽ gặp nhau vào một ngày _______ đầy nắng ở công viên.
- Thứ sáu là _______ yêu thích của tôi trong tuần vì đó là ngày bắt đầu cuối tuần.
- Cô ấy thích đi bộ đường dài trong _______.
- Hãy lên lịch một cuộc họp vào _______ sau để mọi người cùng có lợi.
- Sự kiện lịch sử quan trọng xảy ra vào một _______ cụ thể trong quá khứ.
- Họ quyết định đi _______ đến nhà hàng Ý mới trong thị trấn.
- Cô ấy khoanh tròn _______ của đám cưới trên lịch như một lời nhắc nhở.
- Chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời trên bãi biển vào một mùa hè ấm áp _______, ngày đó tình cờ lại là ngày kỷ niệm của chúng tôi.
- Họ quyết định đặt ra _______ cụ thể cho cuộc họp kinh doanh tiếp theo để thảo luận về các kế hoạch trong tương lai.
- Chúng tôi dự định gặp nhau vào thứ Sáu, đó là _______ buổi họp mặt nhóm hàng tháng của chúng tôi.
2. Trả lời
- Ngày
- Ngày
- Ngày
- Ngày
- Ngày
- Ngày
- Ngày
- Ngày
- Ngày
- Ngày
Hy vọng qua bài viết mà Nguyễn Tất Thành chia sẻ ở trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về khái niệm, cách sử dụng cũng như sự khác biệt giữa Day và Date. Hãy ghé thăm Nguyễn Tất Thành thường xuyên để cập nhật thêm những kiến thức tiếng Anh chất lượng nhé!
Nội dung được đội ngũ Nguyễn Tất Thành phát triển với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ mang tính khuyến khích trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho các mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Blog
Ý kiến bạn đọc (0)