Hãy cùng tìm hiểu ngay danh từ chịu trách nhiệm trong bài viết sau đây là gì nhé. Công dụng của danh từ đó là gì? Ngoài ra, chúng ta còn thấy các từ liên quan khác như từ đồng nghĩa, trái nghĩa với resonsible, dạng từ của chịu trách nhiệm. Nguyễn Tất Thành tin rằng bài viết này sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng đáng kể.
- Môn tiếng Việt cấp tiểu học trong chương trình giáo dục phổ thông mới (2018) có những điểm sáng nào?
- [TỔNG HỢP] Bộ sách lớp 1 cho bé đến trường đầy đủ nhất
- Công thức tính chu vi hình vuông và bài tập vận dụng chi tiết
- Tiếng Việt lớp 2 mới học những gì? Bí quyết dạy bé học hiệu quả
- Sao Hay Ra Dẻ Quá nghĩa là gì? Tại sao cụm từ này phổ biến?
Cách phát âm và ý nghĩa của Trách nhiệm
Resposible là một tính từ trong tiếng Anh
Cách phát âm:
Người chịu trách nhiệm (a): /rɪˈspɑːnsəbl/
Nghĩa:
Trách nhiệm: Có trách nhiệm, có trách nhiệm, có trách nhiệm
Ví dụ:
-
Tất cả các phi công đều chịu trách nhiệm về sự an toàn của hành khách. (Mọi phi công đều chịu trách nhiệm về sự an toàn của hành khách.)
-
Một vị trí có khả năng phục hồi cao. (vị trí đầy trách nhiệm.)
-
Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án. (Mike chịu trách nhiệm thiết kế toàn bộ dự án.)
-
Chúng ta cần dạy con cái mình hành động như những công dân có trách nhiệm. (Chúng ta cần dạy con cái mình hành động như những công dân có trách nhiệm.)
Danh từ chịu trách nhiệm và cách sử dụng nó
Danh từ chỉ trách nhiệm là trách nhiệm – /rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/
Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu rõ ràng ý nghĩa cũng như cách sử dụng của danh từ này như sau:
Trách nhiệm (n): Trách nhiệm, trách nhiệm
Các câu ví dụ sử dụng danh từ trách nhiệm:
-
Trách nhiệm của bạn là phải lái xe cẩn thận. (Bạn có trách nhiệm lái xe cẩn thận.)
-
Ngân hàng từ chối nhận trách nhiệm về sai sót. (Ngân hàng từ chối nhận trách nhiệm về lỗi này.)
-
Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm về những lựa chọn của mình. (Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm về những lựa chọn của mình.)
Lưu ý một số cụm từ và mẫu câu phổ biến gắn liền với trách nhiệm:
Chịu trách nhiệm: Chịu trách nhiệm
Ví dụ: Đã đến lúc ai đó phải chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc. (Đã đến lúc ai đó phải chịu trách nhiệm và hoàn thành công việc.)
Trách nhiệm về điều gì/làm điều gì đó: Chịu trách nhiệm về điều gì đó/làm điều gì đó
Ví dụ:
Họ có trách nhiệm đảm bảo các quy tắc được thực thi. (Họ có trách nhiệm đảm bảo các quy tắc được thực thi.)
Trách nhiệm đối với/đối với ai đó: Chịu trách nhiệm về ai đó
Ví dụ: Chúng tôi có trách nhiệm với các cổ đông của mình. (Chúng tôi chịu trách nhiệm trước các cổ đông của mình.)
Tổng hợp các dạng từ có trách nhiệm
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.
Từ loại
|
Từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Động từ (động từ)
|
_
|
||
Danh từ (danh từ)
|
Trách nhiệm
/rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/
|
Trách nhiệm, trách nhiệm
|
Cô đảm nhận trách nhiệm tuyển dụng. (Cô ấy chịu trách nhiệm tuyển dụng.)
|
|
sự vô trách nhiệm
/ˌɪrɪˌspɑːnsəˈbɪləti/
|
Thiếu tinh thần trách nhiệm
|
Anh ta quá vô trách nhiệm khi giữ một công việc trong hơn một tuần. (Anh ấy quá vô trách nhiệm khi giữ một công việc trong hơn một tuần.)
|
Tính từ (tính từ)
|
Chịu trách nhiệm
/rɪˈspɑːnsəbl/
|
Chịu trách nhiệm, chịu trách nhiệm
|
Tôi chịu trách nhiệm trực tiếp cho tất cả những điều này. (Tôi chịu trách nhiệm trực tiếp về tất cả những điều này.
|
|
vô trách nhiệm
/ˌɪrɪˈspɑːnsəbl/
|
Thiếu tinh thần trách nhiệm, thiếu trách nhiệm
|
Sẽ là vô trách nhiệm nếu bỏ qua tình huống này. (Sẽ là vô trách nhiệm nếu bỏ qua tình huống đó.)
|
Trạng từ (trạng từ)
|
có trách nhiệm
/rɪˈspɑːnsəbli/
|
Hợp lý, có trách nhiệm
|
Cô ấy đang hành động có trách nhiệm với đại từ của anh ấy. (Cô ấy đang hành động có trách nhiệm thay mặt anh ấy.)
|
|
vô trách nhiệm
/ˌɪrɪˈspɑːnsəbli/
|
Vô trách nhiệm, vô trách nhiệm
|
Tôi không thể tin được là bạn lại hành động vô trách nhiệm như vậy. (Tôi không thể tin rằng bạn lại hành động vô trách nhiệm như vậy.)
|
Nhóm từ có tính từ chịu trách nhiệm
Ngoài tính từ chịu trách nhiệm, bạn còn có nhiều lựa chọn khác bằng cách sử dụng từ đồng nghĩa để cách diễn đạt tiếng Anh của bạn phong phú và linh hoạt hơn.
Nguyễn Tất Thành gợi ý một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với tính từ Chịu trách nhiệm như sau:
Từ đồng nghĩa với trách nhiệm
-
Có thể trả lời: Có trách nhiệm, đảm bảo
-
Chịu trách nhiệm: Chịu trách nhiệm
-
Cam kết: Đã cam kết
-
Có tính phí: Phải chịu
-
Bắt buộc: Bắt buộc
-
Chấp hành: Tuân thủ, làm nhiệm vụ của một người
Trái nghĩa của trách nhiệm
-
Vô tội: Vô tội
-
Unaccountable: Không chịu trách nhiệm
-
Miễn: Được miễn, được tha
-
Miễn phí: Tự do
-
Chưa trưởng thành: Chưa trưởng thành
-
Vô trách nhiệm: Không chịu trách nhiệm
-
Không đáng tin cậy: Không đáng tin cậy
Cấu trúc và cụm từ có trách nhiệm trong tiếng Anh
Với tính từ chịu trách nhiệm, có một số cấu trúc phổ biến mà Nguyễn Tất Thành muốn bạn chú ý:
1. Chịu trách nhiệm với sb (for sth): Chịu trách nhiệm với ai đó về việc gì đó
Ví dụ: Bạn phải có trách nhiệm với người lãnh đạo. (Bạn phải có trách nhiệm với người lãnh đạo)
2. Chịu trách nhiệm về + Ving: Chịu trách nhiệm về việc gì đó
Ví dụ: Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp phòng. (Anh ấy chịu trách nhiệm dọn dẹp phòng)
3. S + take(s) chịu trách nhiệm về sth: Chịu trách nhiệm về việc gì đó
Ví dụ: Cô ấy phải chịu trách nhiệm về báo cáo này. (Cô ấy chịu trách nhiệm về báo cáo này.)
4. S + hold(s) S chịu trách nhiệm về sth: Đổ trách nhiệm cho ai đó về việc gì đó
Ví dụ: Đừng bắt tôi phải chịu trách nhiệm về hành động của bạn. (Đừng đổ lỗi cho tôi vì hành động của bạn.)
Trên đây là bài viết về danh từ chịu trách nhiệm. Khỉ hy vọng bạn đã có câu trả lời thỏa đáng cho mình. Bạn cũng thấy việc ghi nhớ và áp dụng những từ đã học ở trên cũng không quá phức tạp phải không? Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)