Tổ chức là một động từ trong tiếng Anh. Vậy danh từ của tổ chức là gì? Làm thế nào để phát âm và sử dụng chúng? Bài viết dưới đây Nguyễn Tất Thành sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu chi tiết hơn về chủ đề này.
- Tổng hợp 25+ bài hát tiếng Anh cho bé 7 tuổi được yêu thích, nổi tiếng triệu view
- 101+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho bé 3 tuổi đơn giản, dễ học
- Slot game là gì? Bí quyết chơi slot game hiệu quả
- [Tiếng Việt] Dấu chấm than dùng để làm gì? Khi nào nên sử dụng?
- Thư viện tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thư viện chi tiết
Cách phát âm và ý nghĩa của Tổ chức
Trước khi học danh từ Tổ chức, trước tiên chúng ta sẽ học dạng nguyên thể của Tổ chức. Tổ chức là một động từ trong tiếng Anh. Tùy theo ngữ cảnh diễn đạt mà từ có một ý nghĩa nhất định.
Bạn đang xem: Danh từ của Organize là gì? Word form của Organize và cách dùng
Từ điển Người học Oxford định nghĩa hai cách phát âm của Tổ chức như sau:
Tổ chức: /ˈɔːɡənaɪz/ hoặc /ˈɔːrɡənaɪz/
Cũng theo Từ điển Người học Oxford, động từ Tổ chức có thể được hiểu theo 4 nghĩa như sau:
Họ đã giúp tổ chức nhiều sự kiện khác nhau (Họ đã giúp tổ chức nhiều sự kiện)
Minh có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng anh ấy cần được giúp đỡ để sắp xếp chúng. Minh có nhiều ý tưởng nhưng anh ấy cần sắp xếp chúng một cách cụ thể.
Tôi chắc chắn bạn không cần tôi tổ chức cho bạn. (Tôi chắc chắn bạn không cần tôi lập kế hoạch cho bạn).
Các chiến dịch đã tập hợp phụ nữ lại với nhau để tổ chức. (Các chiến dịch đã tập hợp phụ nữ lại với nhau để thành lập các tổ chức).
Để hiểu rõ hơn về dạng động từ của Tổ chức, đừng bỏ qua bảng tổng hợp Cách chia động từ và cách phát âm chuẩn dưới đây:
Dạng câu
|
Chia động từ
|
phát âm
|
Hiện Tại Đơn, Chủ Đề “Tôi, bạn, chúng tôi, họ”
|
Tổ chức
|
/ˈɔːɡənaɪz/
/ˈɔːrɡənaɪz/
|
Hiện tại đơn giản, Chủ ngữ “he/she/it”
|
Tổ chức
|
/ˈɔːɡənaɪzɪz/
/ˈɔːrɡənaɪzɪz/
|
Quá khứ đơn
|
được tổ chức
|
/ˈɔːɡənaɪzd/
/ˈɔːrɡənaɪzd/
|
Phân từ II
|
được tổ chức
|
/ˈɔːɡənaɪzd/
/ˈɔːrɡənaɪzd/
|
V_ing
|
tổ chức
|
/ˈɔːɡənaɪzɪŋ/
/ˈɔːrɡənaɪzɪŋ/
|
Danh từ tổ chức và cách sử dụng chi tiết
Danh từ Tổ chức khi chuyển từ động từ sang là gì bạn đọc và Khỉ khám phá tiếp theo trong nội dung đọc.
Danh từ tổ chức
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Người tổ chức
|
/ˈɔːɡənaɪzə(r)/
/ˈɔːrɡənaɪzər/
|
Ai đó sắp xếp cho một cái gì đó.
|
Ban tổ chức cuộc đua hy vọng sẽ quyên góp được tiền để làm từ thiện. (Ban tổ chức cuộc đua hy vọng sẽ gây quỹ từ thiện)
|
Tổ chức
|
/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/
|
1/ Một nhóm người cùng nhau thành lập một doanh nghiệp, câu lạc bộ, v.v. để đạt được một mục tiêu cụ thể.
2/ Hành động sắp xếp, chuẩn bị cho một việc gì đó.
3/ Cách sắp xếp các phần khác nhau của đồ vật.
|
1/ Mẹ tôi làm việc với các tổ chức cộng đồng địa phương. (Mẹ tôi làm việc với các tổ chức cộng đồng địa phương)
2/ Một đám cưới quy mô như vậy cần rất nhiều công tác tổ chức. (Một đám cưới quy mô như vậy cần phải chuẩn bị rất nhiều).
3/ Họ thử nghiệm những hình thức tổ chức xã hội mới. (Họ đã thử nghiệm những hình thức tổ chức xã hội mới).
|
Vô tổ chức
|
/dɪsˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
/dɪsˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/
|
Thiếu khả năng lập kế hoạch hoặc tổ chức.
|
Mức độ vô tổ chức cao ở bệnh viện là không thể tha thứ được. (Mức độ vô tổ chức cao ở bệnh viện là không thể chấp nhận được).
|
Tổ chức lại
|
/riˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/
/riˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/
|
Tổ chức lại
|
Việc tổ chức lại hệ thống trường học
|
Tóm tắt dạng từ của Tổ chức
Từ loại
|
Từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Động từ (động từ)
|
Tổ chức
|
Tổ chức
|
Công nhân đang tổ chức tuần hành phản đối. (Các công nhân đang tổ chức một cuộc tuần hành phản đối).
|
Tổ chức lại
|
Tổ chức lại
|
Đến năm 2019, công ty đã tổ chức lại thành ít lĩnh vực kinh doanh chủ chốt hơn. (Trước năm 2019, công ty ít tổ chức lại hoạt động kinh doanh cốt lõi hơn).
|
|
Danh từ (danh từ)
|
Người tổ chức
|
Người tổ chức
|
Ban tổ chức cuộc đua hy vọng sẽ quyên góp được tiền để làm từ thiện. (Ban tổ chức cuộc đua hy vọng sẽ gây quỹ từ thiện)
|
Tổ chức
|
Tổ chức
|
Tổ chức Y tế Thế giới là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc (Tổ chức Y tế Thế giới là cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc)
|
|
Vô tổ chức
|
Vô tổ chức
|
Cú sốc ban đầu kéo theo đó là tình trạng vô tổ chức và bối rối kéo dài từ 4 đến 6 tuần. (Cú sốc ban đầu kéo theo đó là tình trạng vô tổ chức và hỗn loạn kéo dài từ 4 đến 6 tuần).
|
|
Tổ chức lại
|
Tổ chức lại
|
Cơ quan này đang trải qua một cuộc tái tổ chức lớn. (Cơ quan này đang trải qua một cuộc tái tổ chức mới).
|
|
Tính từ (tính từ)
|
tổ chức
|
Thuộc về tổ chức
|
Kỹ năng tổ chức là những kỹ năng cho phép bạn sử dụng các nguồn lực của mình một cách hiệu quả và hiệu quả. (Kỹ năng tổ chức là những kỹ năng cho phép bạn sử dụng nguồn lực của mình một cách hiệu quả.)
|
Xem thêm : Biện pháp tu từ nói quá: Sức mạnh của nghệ thuật tả trí trong văn học! Được tổ chức
|
Xem thêm : Biện pháp tu từ nói quá: Sức mạnh của nghệ thuật tả trí trong văn học! Được tổ chức
|
Cô là thành viên của một băng nhóm tội phạm có tổ chức. (Cô ấy là thành viên của một băng nhóm tội phạm có tổ chức).
|
Nhóm từ có động từ Tổ chức
Để mở rộng vốn từ vựng, đừng quên tìm hiểu thêm các nhóm từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Từ đồng nghĩa với tổ chức
Tùy theo ngữ cảnh của câu mà bạn có thể linh hoạt lựa chọn từ đồng nghĩa với Tổ chức:
Từ
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Sắp xếp
|
/əˈreɪndʒ/
/əˈreɪndʒ/
|
Sắp xếp
|
Đặt hàng
|
/ˈɔːdə(r)/
/ˈɔːrdər/
|
Có trật tự, sắp xếp cẩn thận, gọn gàng, đúng quy định của pháp luật/nội quy/cơ quan chức năng
|
Loại
|
/sɔːt/
/sɔːrt/
|
Sắp xếp dữ liệu theo một thứ tự cụ thể
|
Cách trình bày
|
leɪ aʊt
|
Bài thuyết trình
|
Đặt ra
|
sɛt atʊt
|
Tư thế
|
Trái nghĩa của Tổ chức
Ngoài từ đồng nghĩa, Organ còn có từ trái nghĩa như:
Từ
|
phát âm
|
Nghĩa
|
làm xáo trộn
|
/ˌdɪsəˈreɪndʒ/
/ˌdɪsəˈreɪndʒ/
|
Trộn bài
|
ngắt kết nối. ngắt kết nối
|
/ˌdɪskəˈnekt/
/ˌdɪskəˈnekt/
|
Ngắt kết nối
|
phân tán
|
/dɪˈspɜːs/
/dɪˈspɜːrs/
|
hòa tan
|
Tiêu tan
|
/ˈskætə(r)/
/ˈskætər/
|
Tiêu tan
|
Trên đây là những nội dung cơ bản về danh từ được Organ Nguyễn Tất Thành biên soạn để chia sẻ đến bạn đọc. Chúc các bạn học tốt và có thêm nhiều kiến thức thú vị khi đọc trên khỉ.edu.vn.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)