Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của Necessary là gì? Word form của Necessary và cách dùng

3
Danh từ của Necessary là gì? Word form của Necessary và cách dùng

Bây giờ hãy xem danh từ Cần thiết trong bài viết này là gì. Nguyễn Tất Thành sẽ chia sẻ với bạn cách sử dụng danh từ cần thiết. Bên cạnh đó, bạn sẽ mở rộng vốn từ vựng của mình bằng cách học các nhóm từ liên quan đến cần thiết như: Dạng từ của từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấu trúc câu…

Cách phát âm và ý nghĩa của cần thiết

Cách phát âm và ý nghĩa của tính từ “cần thiết” là gì?

Cách phát âm cần thiết – /ˈnes.ə.ser.i/ (ne‧ces‧sa‧ry)

Nghĩa:

Cần thiết (a): Cần thiết, thiết yếu, tất nhiên, không thể thiếu

Câu ví dụ sử dụng “cần thiết”

  • Không có thay đổi nào nữa được coi là cần thiết. (Không có thay đổi nào được coi là cần thiết.)

  • Một chế độ ăn uống tốt là cần thiết để duy trì một cơ thể khỏe mạnh. (Một chế độ ăn uống tốt là cần thiết để duy trì một cơ thể khỏe mạnh.)

  • Anh ta thiếu những kỹ năng cần thiết cho công việc. (Anh ấy thiếu những kỹ năng cần thiết cho công việc này.)

* Thành ngữ cần thiết:

a needly evil: Một điều xấu hoặc bạn không thích nhưng bạn phải chấp nhận nó vì một lý do cụ thể

Ví dụ: Mất việc làm được coi là một điều ác cần thiết trong cuộc chiến chống lạm phát. (Mất việc làm được coi là điều tồi tệ trong cuộc chiến chống lạm phát.)

Danh từ cần thiết và cách sử dụng chúng

Danh từ cần thiết là cần thiết. (Ảnh: Canva)

Danh từ cần thiết là sự cần thiết

Sự cần thiết – /nəˈsesəti/ (ne‧ces‧si‧ty)

Necessity (n): sự cần thiết, sự cần thiết (danh từ số nhiều: cấp bách)

Ví dụ:

  • Tôi có thể nói rằng TV đã trở thành một thứ cần thiết hơn là một thứ xa xỉ, phải không? (Tôi có thể nói rằng TV đã trở thành một thứ cần thiết hơn là một thứ xa xỉ, phải không?)

  • Thực phẩm là nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. (Ăn uống là nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.)

  • Họ không có gì ngoài những nhu cầu thiết yếu nhất. (Họ không có gì ngoài những thứ cần thiết.)

* Một số mẫu câu thông dụng và cần thiết:

1. cần thiết cho cái gì đó: cần thiết cho cái gì đó

Ex: Anh ấy nhấn mạnh sự cần thiết của việc lập kế hoạch và quản lý tốt. (Ông nhấn mạnh sự cần thiết phải lập kế hoạch và quản lý tốt.)

2. sự cần thiết của (làm) điều gì đó: Sự cần thiết phải làm điều gì đó/làm điều gì đó.

Vd: Chúng tôi đang thảo luận về sự cần thiết của việc thuê thêm nhân viên. (Chúng tôi đã thảo luận về nhu cầu thuê thêm nhân viên.)

3. trong/ngoài sự cần thiết

Vd: Anh ấy chỉ ở lại với nhóm khi cần thiết. (Anh ấy chỉ ở lại với nhóm khi cần thiết.)

* Thành ngữ cần thiết:

sự cần thiết là mẹ của phát minh: một vấn đề mới khó khăn buộc con người phải nghĩ ra giải pháp cho nó

Xem thêm: Danh từ Nghèo là gì? Dạng từ của Poor và cách sử dụng

Tóm tắt dạng từ cần thiết

Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.











Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Động từ (động từ)

đòi hỏi

/nəˈsesɪteɪt/

Phải có, cần thiết

Giao thông tăng cao đòi hỏi phải mở rộng đường.

(Giao thông tăng đòi hỏi phải mở rộng đường)

Danh từ (danh từ)

sự cần thiết

/nəˈsesəti/

Sự cần thiết, sự cần thiết

Hoàn toàn không cần thiết để bạn tham gia.

(Bạn hoàn toàn không bắt buộc phải tham gia.)

Tính từ (tính từ)

cần thiết. cần thiết

/ˈnesəsəri/

Cần thiết

Có thể cần phải mua một cái mới. (Có thể cần phải mua một cái mới.)

không cần thiết

/ʌnˈnes.ə.ser.i/

không cần thiết

Tôi nghĩ nhiều cảnh bạo lực trong phim là hoàn toàn không cần thiết. (Tôi nghĩ nhiều cảnh bạo lực trong phim là hoàn toàn không cần thiết.)

Trạng từ (trạng từ)

nhất thiết

/ˈnes.ə.ser.ɪl.i/

nhất thiết

Điều đó không hẳn là đúng. (Điều đó không nhất thiết đúng.)

không cần thiết

/ʌnˈnes.ə.sər.əl.i/

không cần thiết

Các quy tắc phức tạp không cần thiết.

(Các quy tắc phức tạp không cần thiết.)

Nhóm từ cần thiết

Ngoài tính từ cần thiết nghĩa cần thiết, bạn còn có nhiều lựa chọn khác bằng cách sử dụng từ đồng nghĩa để cách diễn đạt tiếng Anh của bạn phong phú và linh hoạt hơn.

Nguyễn Tất Thành gợi ý một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với tính từ Cần thiết như sau:

Từ đồng nghĩa và ý nghĩa cần thiết

Từ đồng nghĩa với cần thiết. (Ảnh: Internet sưu tầm)

  • Cơ bản: Cơ bản

  • Quan trọng: Quan trọng

  • Quyết: Quyết đoán, quả quyết

  • Essential: Cần thiết, quan trọng

  • Cơ bản: Cơ bản, chính

  • Bắt buộc: Bắt buộc

  • Không thể thiếu: Cần thiết, cần thiết

  • Bắt buộc: Bắt buộc

  • Cần thiết: Cần thiết

  • Tối thượng: Tối thượng

  • Đáng kể: có ý nghĩa, quan trọng, có ý nghĩa

  • Không thể tránh khỏi: Không thể tránh khỏi

  • Khẩn cấp: Khẩn cấp

  • quan trọng: cần thiết, quan trọng

Từ trái nghĩa và ý nghĩa cần thiết

  • Bổ sung: Đã thêm

  • Thêm: Thêm

  • Không cần thiết: Không cần thiết

  • Nhỏ: Không quan trọng

  • Không cần thiết: Không cần thiết

  • Tùy chọn: Không bắt buộc

  • Thứ cấp: Thứ yếu, không quan trọng

  • Tầm thường: Không đáng kể, không quan trọng

  • Không quan trọng: Không quan trọng

  • Không cần thiết: ​​Không cần thiết

  • Không đáng kể: Không có ý nghĩa

  • Ngũ hành: Tình cờ, tình cờ

  • Không cần thiết: Không cần thiết

  • Vô dụng: Vô dụng, vô dụng

Cấu trúc cần thiết trong tiếng Anh

Với tính từ cần thiết, có một cấu trúc tiếng Anh rất thông dụng: Cấu trúc câu giả định “It is need…”

Công thức:

Nó là cần thiết (đối với ai đó) + với V

Nó là cần thiết + cái đó + S + V…

Ý nghĩa: Cần ai đó làm việc gì đó

Ví dụ:

Tôi cần phải tập thể dục mỗi ngày. (Đối với tôi, việc tập thể dục hàng ngày là điều cần thiết.)

Cần có oxy, nhiên liệu và đánh lửa để tạo ra lửa. (Để tạo ra lửa, cần có oxy, nhiên liệu và đánh lửa.)

Peter cần phải ăn nhiều thịt bò hơn. (Peter cần ăn nhiều thịt bò hơn.)

Điều cần thiết là mỗi người phải cố gắng bảo vệ môi trường. (Mọi người cần cố gắng bảo vệ môi trường.)

Phân biệt cần thiết và cần thiết

Essential (a): Cần thiết, thiết yếu, chính

Hai từ này được sử dụng trong các tình huống khác nhau.

Essential đề cập đến những thứ cần thiết mà chúng ta không thể làm nếu không có chúng. Cần thiết cũng đề cập đến những thứ cần thiết và quan trọng nhưng chúng ta vẫn có thể làm được điều gì đó mà không cần đến chúng.

Từ thiết yếu vừa là tính từ vừa là danh từ (yếu tố cần thiết.)

Ví dụ:






Thiết yếu

Cần thiết

Vitamin đóng vai trò thiết yếu trong nhiều quá trình của cơ thể. (Vitamin đóng vai trò thiết yếu trong nhiều quá trình của cơ thể)


Điều cần thiết là phải tách biệt hai nhóm. (Điều cần thiết là phải tách biệt hai nhóm.)

Anh ấy có chuyên môn cần thiết để làm cho nó hoạt động. (Anh ấy có chuyên môn cần thiết để làm cho nó hoạt động.)


Những thay đổi có thể dễ dàng được thực hiện khi cần thiết. (Có thể dễ dàng thực hiện các thay đổi khi cần thiết.)

Như vậy bài viết trên đã giải đáp cho các bạn danh từ cần thiết là gì. Ngoài ra, bạn còn biết thêm các từ liên quan đến Tính từ cần thiết để củng cố kiến ​​thức từ vựng của mình. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn. Khỉ cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm