Lười biếng là một tính từ phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh. Bài viết hôm nay không chỉ chia sẻ về danh từ lười biếng mà còn cung cấp cho các bạn cách sử dụng từ này và các họ từ của nó. Để có thể thu thập thêm những kiến thức cơ bản về từ ngữ, hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu ngay bây giờ nhé.
- Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản & nâng cao (có đáp án)
- Tổng hợp 30+ bài tập tìm x lớp 2 và kinh nghiệm học hay cho bé
- Soạn bài và hướng dẫn giải bài tập: Cuộc họp của chữ Viết tiếng Việt lớp 3
- Kamasutra là gì? Top 5 tư thế Kamasutra khoái cảm nhất
- Mất trinh là gì? 3 dấu hiệu mất trinh ở bạn gái bạn cần biết
Phiên âm và ý nghĩa của Lười
Lười biếng (a)
Phát âm: Lười biếng – /ˈleɪzi/
Ý nghĩa của sự lười biếng
Lazy (a): Lười biếng, uể oải, diễn tả việc gì đó diễn ra chậm chạp
Cách sử dụng tính từ này rất đơn giản, dùng trước danh từ trong tiếng Anh. Đôi khi lười biếng có thể đứng một mình sau động từ “to be” hoặc “get”/ “become”, “feel”…+ lười biếng
Các câu ví dụ về cách sử dụng tính từ Lười biếng:
-
Nếu ai đó lười biếng, họ sẽ không muốn làm việc hoặc nỗ lực để làm bất cứ điều gì. (Nếu ai đó lười biếng, họ không muốn làm việc hoặc nỗ lực để làm bất cứ điều gì.)
-
Tôi cảm thấy quá lười để đi nấu bữa tối. (Tôi cảm thấy lười đến mức không muốn nấu bữa tối)
-
Mèo lười: Con mèo lười
-
Dòng sông lười: Dòng sông chảy chậm
Danh từ cho sự lười biếng? Sử dụng?
Danh từ của sự lười biếng là “Lười biếng”. Danh từ lười biếng được hình thành bằng cách thêm hậu tố “ness” là hậu tố phổ biến trong các danh từ tiếng Anh.
Xem cách sử dụng “sự lười biếng” dưới đây:
Phiên âm: Lười biếng (n) – /ˈleɪzinəs/
Nghĩa:
Lười biếng: lười biếng, lười biếng
Một câu ví dụ sử dụng danh từ “lười biếng” như sau:
-
Tôi nghĩ phần lớn là do sự lười biếng. (Tôi nghĩ phần lớn là do sự lười biếng.)
-
Cô không khoan dung với sự lười biếng và luôn thúc ép học sinh của mình. (Cô ấy không thể chịu được sự lười biếng và luôn thúc ép học sinh của mình.)
-
Tôi có thể đến phòng tập thể dục – chỉ có sự lười biếng đã ngăn cản tôi. (Tôi có thể đến phòng tập thể dục – chỉ có sự lười biếng đã ngăn cản tôi.)
Tổng hợp dạng từ của Lazy
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.
Từ loại
|
Từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Động từ (động từ)
|
–
|
–
|
–
|
Danh từ (danh từ)
|
Lười biếng
/ˈleɪ.zi.nəs/
|
Xem thêm : 100 Bài tập về tính từ trong tiếng Anh (CÓ ĐÁP ÁN) Lười biếng
|
10 dấu hiệu phổ biến của sự lười biếng (10 dấu hiệu phổ biến của sự lười biếng.)
|
Tính từ (tính từ)
|
Lười
/ˈleɪ.zi/
|
Lười
|
Anh ấy thông minh nhưng rất lười biếng. (Anh ấy thông minh nhưng rất lười biếng.)
|
Trạng từ (trạng từ)
|
lười biếng
/ˈleɪ.zəl.i/
|
lười biếng
|
Cô tỉnh dậy và uể oải vươn vai. (Cô ấy thức dậy và uể oải vươn vai.)
|
Nhóm từ có Lười biếng
Ngoài tính từ Lười để diễn đạt sự lười biếng, bạn còn có nhiều lựa chọn khác bằng cách sử dụng từ đồng nghĩa để cách diễn đạt tiếng Anh của mình phong phú và linh hoạt hơn.
Nguyễn Tất Thành gợi ý một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với tính từ Lười biếng như sau:
Từ đồng nghĩa với lười biếng và ý nghĩa
-
Apathetic: thờ ơ, thờ ơ
-
Bất cẩn: Không quan tâm
-
Buồn tẻ: Chậm
-
Inattentive: Thiếu chú ý, thiếu chú ý
-
thờ ơ: thờ ơ, thờ ơ
-
Lười biếng: Lười biếng, lười biếng
-
Passive: Bị động, thụ động, thờ ơ
-
Buồn ngủ: Buồn
-
Mệt mỏi: Mệt mỏi
-
Mệt mỏi: Mệt mỏi
-
Giãn nở: Chậm, chậm chạp
-
Buồn ngủ: Buồn ngủ, buồn ngủ, buồn ngủ
-
Nhàn rỗi: Nhàn rỗi, lười biếng
-
Lười biếng: lười biếng, lười biếng
-
Trơ: Ứ đọng, chậm
-
Chậm: Chậm rãi
-
Torpid: Chậm chạp, lười biếng
Từ trái nghĩa với Lười biếng và ý nghĩa
-
Năng động: Tích cực, chủ động, nhanh nhẹn
-
Chú ý: Chú ý
-
Cẩn thận: Chăm sóc
-
Quan tâm: Quan tâm
-
Năng lượng: Năng lượng
-
Fresh: Tươi mát, sảng khoái
-
Quan tâm: Quan tâm đến
-
Lively: Tràn đầy sức sống, sống động
-
Hoạt bát: Hoạt bát
-
Siêng năng: Siêng năng
-
Siêng năng: chăm chỉ
-
Siêng năng: Siêng năng, siêng năng
Xem thêm: Danh từ của Invent là gì? Dạng Word của Invent và cách sử dụng nó
Cấu trúc câu với Lazy
Ngoài tính từ lười biếng, bạn có thể sử dụng lazier và laziest trong cấu trúc câu so sánh và so sánh nhất.
So sánh: V + lười hơn + hơn…
Ví dụ:
Anh ấy lười biếng hơn anh trai mình. (Anh ấy lười biếng hơn anh trai mình.)
Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình có tính lười biếng, nhưng tôi càng ngày càng lười biếng hơn. (Tôi chưa bao giờ tưởng tượng rằng mình có thói quen lười biếng, nhưng càng ngày tôi càng lười hơn.)
So sánh nhất: Be + The + Lười biếng nhất + N…
Ví dụ:
Tôi là người lười nhất trong gia đình. (Tôi là người lười nhất trong gia đình.)
Tôi cũng là người lười nhất, ít tham vọng nhất. (Ngoài ra, tôi là người lười biếng nhất, là người có ít tham vọng nhất.)
Thành ngữ với sự lười biếng
Một số thành ngữ thú vị với “lazy”
1. (As) lười như gấu: Rất lười, lười
Ví dụ: Đừng ngồi đó lười biếng như một con gấu—giúp tôi mang đồ tạp hóa vào nhé! (Đừng chỉ ngồi đó lười biếng, hãy giúp tôi mang đồ tạp hóa vào.)
2. Chó lười: ám chỉ những người lười biếng, lười biếng
Ví dụ: Tôi không gặp may mắn khi đưa bọn trẻ ra ngoài chơi. Hôm nay chúng hoàn toàn là những con chó lười biếng. (Hôm nay tôi không có cơ hội đưa bọn trẻ đi chơi. Chúng rất lười biếng và không muốn đi đâu cả.)
3. Lazy-bone: dùng để chỉ những người đặc biệt lười biếng
Ví dụ: Thôi nào, đồ lười biếng, cậu đã nằm trên giường nửa ngày rồi. Đã đến lúc đứng dậy và làm việc hiệu quả! (Thức dậy đi, kẻ lười biếng, bạn đã nằm trên giường cả ngày. Đã đến lúc phải thức dậy và làm việc hiệu quả.)
Trên đây là bài viết về danh từ lười biếng là gì. Khỉ hy vọng bạn đã có câu trả lời thỏa đáng cho mình. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)