Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của Invent là gì? Word form của Invent và cách dùng

3
Danh từ của Invent là gì? Word form của Invent và cách dùng

Trong bài viết hôm nay Nguyễn Tất Thành sẽ cùng các bạn tìm hiểu danh từ chỉ invent là gì? Cách dùng từ đó. Ngoài ra, chúng ta cũng sẽ thấy rất nhiều từ liên quan khác xung quanh từ invent như từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, dạng từ… giúp bạn linh hoạt trong việc sử dụng từ tiếng Anh.

Invent là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa

Phát minh là một động từ trong tiếng Anh

Cách phát âm động từ phát minh:










Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện nay với

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

phát minh

/ɪnˈvent/

Hiện nay với

Anh ấy / cô ấy / nó

phát minh

/ɪnˈvents/

QK đơn

phát minh

/ɪnˈventɪd/

phát minh

phát minh

/ɪnˈventɪd/

V-ing

phát minh

/ɪnˈventɪŋ/

Ý nghĩa của “Phát minh”:

Invent (v): phát minh, phát minh, hư cấu, sáng tạo, chế tạo

Các câu ví dụ sử dụng động từ invent:

  • Tôi không cần phải bịa ra bất kỳ câu chuyện nào về quá khứ của mình. (Tôi không cần bịa ra bất kỳ câu chuyện nào về quá khứ của mình.)

  • Anh cân nhắc việc bịa ra một lý do nào đó để gọi cho cô. (Anh ấy đang cân nhắc việc kiếm cớ để gọi cho cô ấy.)

  • Ai đã phát minh ra máy hơi nước? (Ai đã phát minh ra động cơ hơi nước?)

  • William Higginbotham là người Mỹ đầu tiên phát minh ra trò chơi điện tử. (William Higginbotham là người Mỹ đầu tiên phát minh ra trò chơi điện tử.)

Danh từ phát minh và cách sử dụng nó

Ý nghĩa và cách sử dụng danh từ Sáng chế. (Ảnh: Canva)

Danh từ của phát minh là “phát minh” – /ɪnˈvenʃn/

Ý nghĩa của “Invention”: Phát minh, sáng tạo, chế tạo

Ví dụ:

  • Máy fax là một phát minh tuyệt vời vào thời điểm đó. (Máy fax là một phát minh vĩ đại vào thời điểm đó.)
  • Hai người bạn thành lập công ty để tiếp thị phát minh của họ. (Hai người bạn đã thành lập một công ty để tiếp thị phát minh của họ.)
  • Tất cả những tin đồn anh ấy kể với tôi về Melanie chỉ là bịa đặt. (Tất cả những tin đồn mà anh ấy kể với tôi về Melanie đều chỉ là bịa đặt.)
  • Việc phát minh ra máy tính đã cách mạng hóa thế giới kinh doanh. (Việc phát minh ra máy tính đã cách mạng hóa thế giới kinh doanh.)

Xem thêm: Danh từ cần thiết là gì? Dạng từ cần thiết và cách sử dụng nó

Tóm tắt dạng từ của Invent

Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.












Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Động từ (động từ)

Phát minh

/ɪnˈvent/

Phát minh, phát minh

Hệ thống giáo dục Mỹ cần phải được đổi mới. (Hệ thống giáo dục Mỹ cần cải cách.)

Tái tạo lại

/ˌriːɪnˈvent/

Gia hạn

Danh từ (danh từ)

Sự phát minh

/ɪnˈvenʃən/

Phát minh, phát minh

Máy rửa chén là một phát minh tuyệt vời. (Máy rửa chén là một phát minh tuyệt vời.)

tính sáng tạo

/ɪnˈventɪvnəs/

Tính sáng tạo, tính sáng tạo

Màn trình diễn của cô đầy hóm hỉnh và sáng tạo. (Màn trình diễn của cô ấy đầy hóm hỉnh và sáng tạo.)

Nhà phát minh

/ɪnˈventər/

Nhà phát minh, nhà phát minh, người sáng tạo

Alfred Nobel là người phát minh ra thuốc nổ. (Alfred Nobel là người phát minh ra thuốc nổ.)

Tính từ (tính từ)

sáng tạo

/ɪnˈventɪv/

Có tài phát minh và sáng tạo

Carrington cũng là một nhà văn sáng tạo. (Carrington cũng là một nhà văn sáng tạo.)

Trạng từ (trạng từ)

một cách sáng tạo

/ɪnˈventɪvli/

Sáng tạo

Công ty đã phát triển một trò chơi hoàn toàn khác biệt. (Công ty đã phát triển một trò chơi khác rất mới và sáng tạo.)

Nhóm từ có động từ Invent

Ngoài từ “invent” mang ý nghĩa phát minh, phát minh, bạn còn có nhiều lựa chọn khác bằng cách sử dụng từ đồng nghĩa để cách diễn đạt tiếng Anh của bạn phong phú và linh hoạt hơn.

Nguyễn Tất Thành gợi ý một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với động từ Invent như sau:

Từ đồng nghĩa với phát minh

  • Gấu: Sinh sản, sinh lời

  • Come up with: Nghĩ ra (ý tưởng)

  • Thụ thai: Hình thành trong tâm trí bạn, tưởng tượng một điều gì đó

  • Thiết kế: Thiết kế

  • Devise: Phát minh, phát minh, phát minh

  • Khám phá: Khám phá

  • Tìm: Tìm, tìm ra

  • Initiation: Bắt đầu, bắt đầu

  • Nguyên: Bắt đầu, bắt nguồn

  • Sản xuất: Sản xuất, sản xuất rs

  • quảng cáo

  • Tác giả (n): Tác giả, người sáng tạo

  • Tạo: Tạo

  • Sản xuất: Sản xuất, soạn thảo

Trái nghĩa của Invent

  • Phá hủy: Phá hủy

  • Kết thúc: Kết thúc

  • Kết thúc: Kết thúc

  • Thua: Thua

  • Chấm dứt: Chấm dứt

  • Thất bại: Không có khả năng làm bất cứ điều gì

  • Quên: Quên

  • Bỏ qua: Bỏ qua

  • Bỏ bê: bỏ qua, bỏ qua

  • Raze: Phá hủy

  • Ruin: Làm hỏng

  • Dừng lại: Dừng lại

Qua bài viết phát minh danh từ này, Nguyễn Tất Thành hy vọng các bạn đã nhớ được các loại từ và cách sử dụng cụ thể của chúng. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm