Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của Intelligent là gì? Word forms của Intelligent và cách dùng

3
Danh từ của Intelligent là gì? Word forms của Intelligent và cách dùng

Cùng tìm hiểu ngay danh từ thông minh là gì qua bài viết sau đây nhé. Bài viết cung cấp cho bạn những kiến ​​thức đầy đủ về các từ liên quan đến trí thông minh và cách sử dụng chúng. Ngoài ra, bạn cũng có thể nâng cao vốn từ vựng của mình bằng các từ đồng nghĩa, trái nghĩa và các cấu trúc câu thông dụng nhất với Smart.

Thông minh là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa

Thông minh (a) là một tính từ trong tiếng Anh

Phát âm thông minh: /ɪnˈtelɪdʒənt/

Ý nghĩa: Thông minh, sáng dạ, nhanh trí, hiểu biết (dùng cho người, đồ vật, đồ vật)

Ví dụ: Tôi muốn một người có thể đóng góp cuộc trò chuyện thông minh chứ không phải gầm gừ dưới chân tôi.

(Tôi muốn ai đó có thể đóng góp vào cuộc trò chuyện thông minh chứ không phải làm phiền tôi.)

Rõ ràng cô ấy là một cô gái trẻ rất thông minh.

(Rõ ràng cô ấy là một cô gái trẻ rất thông minh.)

Anh ấy đủ thông minh để nhận ra mối đe dọa nghiêm trọng.

(Anh ấy đủ thông minh để nhận ra mối đe dọa nghiêm trọng.)

Voi là sinh vật thông minh và thích tương tác với con người.

(Voi là sinh vật thông minh và thích tương tác với con người.)

Robot/thuật toán thông minh. (robot thông minh/thuật toán thông minh)

Danh từ thông minh và cách sử dụng

Danh từ thông minh là trí thông minh

Trí tuệ (n): /ɪnˈtelɪdʒəns/

Ý nghĩa của trí thông minh: Sự thông minh, sự thông minh, sự nhanh trí, thông tin, sự thông minh

Ví dụ:

Chính sự thông minh trong cách viết của anh ấy đã gây ấn tượng với tôi. (Chính sự thông minh trong cách viết của anh ấy đã gây ấn tượng với tôi.)

Cô tin rằng mọi đứa trẻ sinh ra đều có trí thông minh như nhau. (Cô ấy tin rằng tất cả trẻ em sinh ra đều có trí thông minh như nhau.

Một số cụm từ thường dùng với trí thông minh:

  • Intelligence on someone/something: Tin tức, thông tin về ai/cái gì

  • thông tin về ai/cái gì

  • thông tin tình báo từ ai đó/cái gì đó

  • cơ quan/dịch vụ tình báo: Cơ quan và dịch vụ tình báo

  • nguồn thông tin tình báo: Nguồn thông tin tình báo

  • Kiểm tra trí thông minh: Kiểm tra trí thông minh

  • Chỉ số thông minh (IQ): Chỉ số thông minh

Ngoài ra còn có một số danh từ khác có nguồn gốc từ “thông minh”. Các danh từ được liệt kê trong phần dạng từ bên dưới!

Xem thêm: Danh từ Tăng là gì? Các dạng từ Tăng và cách sử dụng chúng

Tổng hợp các dạng từ của Intelligence

Dạng từ thông minh. (Ảnh: Canva)

Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.














Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Danh từ (danh từ)

Tình báo

/ɪnˈtelɪdʒəns/

Tình báo, tin tức, tình báo

Là một đạo diễn, anh ấy có xu hướng đánh giá thấp trí thông minh của khán giả.

(Là một đạo diễn, anh ấy có xu hướng đánh giá thấp trí thông minh của khán giả.)

trí thức

/ɪnˌtelɪˈdʒentsiə/

Trí thức

Giới trí thức đang tích cực tập hợp sự ủng hộ chống lại việc trục xuất.

(Giới trí thức tích cực vận động ủng hộ việc chống trục xuất.)

Dễ hiểu

/ɪnˌtelɪdʒəˈbɪləti/

Dễ hiểu

Vì vậy, khả năng hiểu của lời nói bị ảnh hưởng nghiêm trọng.

(Do đó, khả năng hiểu lời nói bị ảnh hưởng nghiêm trọng.)

Tính từ (tính từ)

Thông minh

/ɪnˈtelɪdʒənt/

Thông minh, nhanh trí, hiểu biết

Jack là một học sinh thông minh nhưng lại thiếu động lực.

(Jack là một sinh viên thông minh, tuy nhiên anh ấy thiếu động lực.)

Không thông minh

/ˌʌnɪnˈtelɪdʒənt/

Không, thông minh, không nhanh trí, không hiểu biết

Anh ta tin rằng anh ta là một người đàn ông yếu đuối và không thông minh.

(Anh ấy tin rằng mình là một người đàn ông yếu đuối và kém thông minh.)

Dễ hiểu

/ɪnˈtelɪdʒəbl/

Dễ hiểu

Ông đã cho chúng tôi một lời giải thích thông minh.

(Anh ấy đã cho chúng tôi một lời giải thích dễ hiểu.)

khó hiểu

/ˌʌnɪnˈtelɪdʒəbl/

Không thể hiểu được, không thể hiểu được

Kịch bản của anh ấy thật khó hiểu.

(Kịch bản của anh ấy thật khó hiểu.)

Trạng từ (trạng từ)

Thông minh

/ɪnˈtelɪdʒəntli/

Sáng sủa, thông minh

Họ không thể suy nghĩ thông minh về chính trị.

(Họ không có khả năng suy nghĩ thông minh về chính trị.)

Dễ hiểu

/ɪnˈtelɪdʒəbli/

Dễ hiểu

Người nước ngoài nói chuyện với chúng tôi khá thông minh.

(Người nước ngoài nói chuyện với chúng tôi khá dễ dàng.)

Nhóm từ liên quan đến thông minh

Trong vô số tình huống giao tiếp hàng ngày hoặc viết tiếng Anh, bạn cần sử dụng nhiều từ vựng khác nhau. Cùng chủ đề nghĩa là thông minh, hãy cùng học thêm từ vựng với Nguyễn Tất Thành dưới đây nhé. Bao gồm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa của thông minh.

Từ đồng nghĩa với thông minh

Một số tính từ đồng nghĩa với thông minh

  • Khéo léo: Sắc sảo, khôn ngoan
  • Brainy: thông minh, thông minh
  • Sáng: Sáng sủa, thông minh, nhanh trí
  • Rực rỡ: Rất thông minh, rất tốt
  • Sáng tạo: Sự sáng tạo
  • Giàu trí tưởng tượng: Giàu trí tưởng tượng
  • Inventive: Có đầu óc sáng tạo
  • Kiến thức: Thông thạo, hiểu biết
  • Perceptive: Sâu sắc (hiểu biết, thấu hiểu)
  • Hợp lý: Hợp lý
  • tháo vát: tháo vát và tháo vát
  • Thông minh: Thông minh
  • Well-informed: Thông thạo, hiểu biết
  • Khôn: Khôn ngoan

Trái nghĩa của thông minh

Một số tính từ trái nghĩa với thông minh

  • Dark: Đen tối, ngu ngốc
  • Dull: Chậm hiểu, đần độn
  • Vô minh: Không biết, không biết gì
  • Bình thường: Bình thường, bình thường
  • Ngu ngốc: ngu ngốc
  • Unaware: Không biết, không ý thức được điều gì
  • Không sáng tạo: Không sáng tạo
  • Vô học: Không có học vấn
  • Không tưởng tượng: Không sáng tạo
  • Không thông minh: Không thông minh
  • Không có tính sáng tạo: Không có tính sáng tạo, không có ý tưởng sáng tạo
  • Unresourceful: Không tháo vát, không tháo vát

Phân biệt giữa thông minh, thông minh và thông minh

Thông minh, thông minh và khéo léo đều là những tính từ để chỉ trí thông minh. Tuy nhiên, chúng không hoàn toàn giống nhau. Trong đó:

1. Thông minh: Thông minh

Đây là từ có ý nghĩa thông minh nhất. Khi nói về những người có đầu óc thông minh, họ suy nghĩ logic và nhanh chóng. Có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề một cách khoa học.

Ví dụ: Anh trai tôi cực kỳ thông minh. Anh ấy đã đỗ vào trường đại học tốt nhất của thành phố. (Anh trai tôi cực kỳ thông minh. Anh ấy đã học ở trường đại học tốt nhất thành phố.)

2. Smart: Thông minh, nhanh nhẹn, sáng dạ

Smart cũng có nghĩa tương tự như thông minh, nhưng về cơ bản chỉ người nhanh trí và khôn ngoan khi gặp nhiều vấn đề trong cuộc sống (chẳng hạn như kỹ năng mềm).

Ví dụ: Nam không được giáo dục tốt nhưng anh ấy rất thông minh. (Nam học không giỏi nhưng rất thông minh và nhanh trí).

Ngoài ra, thông minh còn được dùng để miêu tả vẻ ngoài sáng sủa, bảnh bao, gọn gàng.

Ví dụ: Bạn trông rất thông minh trong bộ đồ đó. (Bạn trông rất ngầu trong bộ đồ đó).

3. Clever: Thông minh, lanh lợi, thông minh, khéo léo

Thông minh chủ yếu được sử dụng như một từ đồng nghĩa với từ khéo léo.

Ví dụ:

Nhà máy của tôi cần công nhân thông minh. (Nhà máy của tôi cần công nhân lành nghề.)

Cô ấy rất thông minh trong việc đạt được điều mình muốn. (Cô ấy rất thông minh trong việc đạt được điều mình muốn.)

Trên đây là những kiến ​​thức bổ ích về từ “thông minh” và danh từ thông minh. Nguyễn Tất Thành hy vọng rằng bạn đã hiểu được toàn bộ bài viết này và cũng sẽ sử dụng thành thạo một số dạng từ thông minh khi cần thiết.

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Khu vực Bàu Cạn, Long Thành

1 giờ 38 phút trước 0

Mỹ Hạnh Bắc

2 giờ 56 phút trước 0

Xem thêm