Tăng là một từ tiếng Anh phổ biến và được sử dụng phổ biến. Bạn không chỉ thắc mắc danh từ tăng là gì mà còn quan tâm đến tính từ, trạng từ của nó phải không? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn. Ngoài việc sử dụng thành thạo tăng và các từ liên quan, Nguyễn Tất Thành còn bổ sung thêm nhiều thông tin giúp người đọc nắm bắt được những kiến thức quan trọng. Hãy theo dõi ngay bây giờ!
- Mamaboy là gì? Các dấu hiệu nhận biết một Mamaboy
- TOP 11 sách luyện đọc tiếng Anh hay, dễ đọc và hiệu quả
- Học đá bóng trẻ em: Các kỹ thuật & kiến thức cơ bản cho người mới
- Dạy trẻ chăm sóc cây xanh như thế nào? Hướng dẫn chi tiết các cách
- Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho bé theo chủ đề SGK (có mở rộng)
Tăng là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Tăng (v) là một động từ trong tiếng Anh
Để tìm hiểu thêm về các dạng động từ này, hãy làm theo bảng dưới đây với từng dạng chia động từ và cách phát âm của chúng.
Trường hợp chia động từ
|
Dạng động từ
|
Cách phát âm Mỹ/Anh
|
Thì hiện tại với
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
tăng. tăng
|
/ɪnˈkriːs/
|
Thì hiện tại với
Anh ấy / cô ấy / nó
|
tăng lên
|
/ɪnˈkriːsɪz/
|
QK đơn
|
tăng. tăng
|
/ɪnˈkriːst/
|
Phân từ II
|
tăng. tăng
|
/ɪnˈkriːst/
|
V-ing
|
tăng dần
|
/ɪnˈkriːsɪŋ/
|
Ý nghĩa của động từ tăng:
Tăng (v): Tăng lên, lớn lên
Ví dụ:
Điều đó sẽ làm tăng giá trị của ngôi nhà. (Điều đó sẽ làm tăng giá trị của ngôi nhà)
Có cô ở đó chắc chắn sẽ làm tăng thêm sự thích thú của anh. (Có cô ấy ở đó chắc chắn sẽ khiến anh ấy hứng thú hơn.)
Danh từ Tăng và cách sử dụng
Tăng vừa là động từ vừa là danh từ
Vì vậy danh từ tăng lên là tăng lên
Cách phát âm: Tăng – /ˈɪn.kriːs (lưu ý là danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.)
Nghĩa:
Tăng (n): Sự tăng lên, sự tăng lên, sự tăng lên về số lượng
Câu ví dụ với danh từ tăng:
- Bất kỳ sự gia tăng sản xuất nào cũng sẽ hữu ích. (Bất kỳ sự gia tăng sản xuất nào cũng sẽ hữu ích.
- Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhẹ trong tháng trước. (Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhẹ trong tháng trước.)
- Chiều cao của trẻ tăng dần theo từng năm. (Chiều cao của trẻ tăng dần theo từng năm.)
Xem thêm: Danh từ Impress là gì? Các dạng từ của Impress và cách sử dụng chúng
Tổng hợp dạng từ Tăng
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.
Từ loại
|
Từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Động từ (động từ)
|
Tăng
|
Tăng, tăng, tăng
|
Doanh số bán hàng đã tăng 10%. (Doanh số tăng 10%.)
|
Danh từ (danh từ)
|
Tăng
|
Tăng, tăng
Số lượng tăng lên
|
Các doanh nghiệp đang phải đối mặt với mức tăng chi phí năng lượng 12%. (Các doanh nghiệp đang phải đối mặt với mức tăng 12% chi phí năng lượng.)
|
Tính từ (tính từ)
|
Tăng
|
Tăng thêm
|
Những nỗ lực gia tăng đang được thực hiện để chấm dứt tranh chấp. (Những nỗ lực gia tăng đang được thực hiện để chấm dứt tranh chấp.
|
Tăng dần
|
Càng ngày càng tăng dần
|
Số lượng khách hàng mua sắm trực tuyến ngày càng tăng. (Ngày càng có nhiều khách hàng mua sắm trực tuyến.)
|
|
Trạng từ (trạng từ)
|
ngày càng tăng
|
Tăng
|
Người đi vay ngày càng nhận thức rõ hơn về các lựa chọn của mình và có xu hướng cân nhắc. (Người đi vay ngày càng nhận thức được các lựa chọn của mình và có xu hướng cân nhắc.)
|
Hãy thử kiểm tra trình độ Nói của bạn với ứng dụng kiểm tra phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ M-Speak AI độc quyền
Các nhóm từ liên quan đến động từ tăng thường gặp
Nếu bạn quan tâm đến việc sử dụng nhiều từ có nghĩa tương tự để tăng lên, hãy xem các từ đồng nghĩa sau. Nguyễn Tất Thành còn khuyến khích bạn học thêm từ trái nghĩa.
từ đồng nghĩa với tăng
Tăng cường (v): Tăng cường
Development (v): Phát triển
Escalate (v): Nâng cao
Expand (v): Mở rộng
Gain (v): Đạt được, đạt được
Hike (v): Tăng đột ngột (tiền thuê…)
Raise (v): Tăng lên, tăng lên
Rise (v): Tiến lên phía trước, vượt lên trên
Surge (v): dâng lên, dâng lên
Upturn (n): Sự tăng lên, sự tăng giá…
trái nghĩa với sự gia tăng
Từ chối: Từ chối giá 9)
Giảm (v): Giảm
Drop (v): Rơi xuống
Mất (n): Thiệt hại
Abbrigment (n): Hạn chế, giảm bớt
Nén (n); Sự giảm bớt
Giảm (n): Giảm, giảm
Các cụm từ phổ biến với tăng
-
Tăng đột ngột: Tăng đáng kể
-
Tăng sản lượng: Tăng sản lượng
-
Tăng sản lượng: Tăng sản phẩm
-
Tăng sức đề kháng: Tăng sức đề kháng
-
Tăng chi tiêu: Tăng chi tiêu
-
Tăng năng suất: Tăng sản lượng
-
tăng đều đặn: Tăng/tăng đều đặn
-
Tăng mạnh: Tăng mạnh
-
Tăng tốc độ: Tăng tốc độ
Thành ngữ (idioms) với sự gia tăng
1. tăng vọt: Mở rộng hoặc phát triển nhanh chóng hoặc ở mức độ rất lớn.
Ví dụ: Công ty nhỏ của chúng tôi đã phát triển nhảy vọt trong năm qua, một phần không nhỏ nhờ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng tôi. (Công ty nhỏ của chúng tôi đã phát triển nhảy vọt trong năm qua, một phần không nhỏ nhờ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng tôi.)
2. trên sự gia tăng: Tăng lên hoặc phát triển đều đặn hoặc nhanh chóng.
Ví dụ: Tỷ lệ lây nhiễm đang gia tăng trong khu vực do không được tiếp cận đủ nước sạch. (Tỷ lệ lây nhiễm đang gia tăng trong khu vực do thiếu nước sạch.)
Tăng với giới từ
tăng cái gì đó: Tăng giá (ví dụ: Dầu tăng giá – Dầu đã tăng giá.)
tăng bởi cái gì: Bao nhiêu (ví dụ: Tỷ lệ lạm phát tăng 2% – Tỷ lệ lạm phát tăng 2%.)
tăng từ A lên B: Tăng từ bao nhiêu lên bao nhiêu
tăng với cái gì đó: Tăng với…
Trên đây là những kiến thức bổ ích về từ “increase” và danh từ tăng. Nguyễn Tất Thành hy vọng các bạn đã hiểu hết bài viết này và cũng sẽ thành thạo trong việc sử dụng một số dạng từ của từ tăng khi cần thiết.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)