Danh từ để tưởng tượng là gì? Cách sử dụng danh từ đó như thế nào? Để có câu trả lời đầy đủ hãy tham khảo bài viết dưới đây. Ngoài ra, bạn còn được học thêm nhiều từ khác như tiền tố và hậu tố của tưởng tượng, trạng từ, tính từ chỉ tưởng tượng…
- Sự thật về cách học tiếng Anh của trẻ em nước ngoài
- Kế toán ngân hàng là gì? Nhiệm vụ, đặc điểm và mức lương chi tiết
- Phương pháp Dictation: Rèn kỹ năng nghe và ghi chép hiệu quả cho trẻ
- Con nên học tiếng Anh qua app hay học gia sư? 5 tiêu chí giúp ba mẹ quyết định
- Eye contact là gì? Làm thế nào vượt qua nỗi sợ giao tiếp bằng ánh mắt?
Tưởng tượng là từ loại gì? Phát âm & Ý nghĩa
Hãy tưởng tượng (v) là một động từ trong tiếng Anh
Phát âm “tưởng tượng” (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2)
Để tìm hiểu thêm về các dạng động từ này, hãy làm theo bảng dưới đây với từng dạng chia động từ và cách phát âm của chúng.
Trường hợp chia động từ
|
Dạng động từ
|
Cách phát âm Mỹ/Anh
|
Thì hiện tại với
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
tưởng tượng
|
ɪˈmædʒɪn/
|
Thì hiện tại với
Anh ấy / cô ấy / nó
|
tưởng tượng
|
/ɪˈmædʒɪnz/
|
QK đơn
|
tưởng tượng
|
/ɪˈmædʒɪnd/
|
Phân từ II
|
tưởng tượng
|
/ɪˈmædʒɪnd/
|
V-ing
|
ảo thuật
|
/ɪˈmædʒɪnɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ “tưởng tượng”:
1. Tưởng tượng, hình dung
Ví dụ:
Hãy tưởng tượng rằng cá nhân bạn phải tạo ra mọi thứ bạn muốn sử dụng. (Hãy tưởng tượng rằng cá nhân bạn phải tạo ra mọi thứ bạn muốn sử dụng.)
Ngôi nhà đúng như tôi tưởng tượng. (Ngôi nhà đúng như tôi đã tưởng tượng.
2. Suy nghĩ, giả định
Ví dụ: Tôi tưởng tượng rằng cô ấy sẽ ở đó. (Tôi cho rằng cô ấy sẽ đến đó.)
Danh từ Tưởng tượng và cách sử dụng
Danh từ để tưởng tượng là trí tưởng tượng.
Imagination (n): Trí tưởng tượng, trí tưởng tượng, khả năng sáng tạo
Câu ví dụ với trí tưởng tượng:
Với một chút trí tưởng tượng, bạn có thể biến nơi này thành cung điện. (Chỉ cần một chút trí tưởng tượng bạn có thể biến nơi này thành cung điện.)
* Thành ngữ có tính tưởng tượng:
1. không để lại gì/ít cho trí tưởng tượng: (nói về quần áo) để lộ nhiều điều
2. not by another way of the fantasy / by no way of the fantasy: dùng để nói một cách mạnh mẽ rằng điều gì đó không đúng, ngay cả khi bạn cố gắng tưởng tượng hoặc tin vào nó
Xem thêm: Danh từ chỉ High là gì? Các dạng từ của High và cách sử dụng chúng
Tóm tắt dạng từ của Imagine
Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.
Từ loại
|
Từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Động từ (động từ)
|
Tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪn/
|
Tưởng tượng
|
Xem thêm : Hình thang vuông: Khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết & các công thức tính Tôi không thể tưởng tượng được cuộc sống bây giờ nếu không có bọn trẻ.
(Tôi không thể tưởng tượng được cuộc sống không có con cái như bây giờ.)
|
Danh từ (danh từ)
|
Trí tưởng tượng
/ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/
|
Trí tưởng tượng, trí tưởng tượng, sự sáng tạo
|
Cô ấy không có trí tưởng tượng.
(Cô ấy không có trí tưởng tượng.)
|
Tính từ (tính từ)
|
có thể tưởng tượng được
/ɪˈmædʒɪnəbl/
|
Có thể tưởng tượng được, có thể tưởng tượng được
|
Chúng cũng có đủ màu sắc có thể tưởng tượng được.
(Chúng cũng có đủ màu sắc có thể tưởng tượng được.)
|
Không thể tưởng tượng được
/ˌʌnɪˈmædʒɪnəbl/
|
Không thể tưởng tượng được, không thể tưởng tượng được
|
Mức độ thành công này sẽ không thể tưởng tượng được chỉ trong năm ngoái. (Mức độ thành công chắc chắn là không thể tưởng tượng được vào năm ngoái.)
|
|
tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪnəri/
|
Tưởng tượng, không có thật, ảo
|
Chúng ta phải lắng nghe những vấn đề của họ, dù là thực tế hay tưởng tượng.
(Chúng ta phải lắng nghe những vấn đề của họ, dù là thực tế hay chỉ là tưởng tượng.)
|
|
giàu trí tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪnətɪv/
|
giàu trí tưởng tượng
|
Có lẽ không có gì giống như những gì cô tưởng tượng trong đầu.
(Có lẽ không có gì giống như những điều trong trí tưởng tượng của cô ấy.)
|
|
Không thể tưởng tượng được
/ˌʌnɪˈmædʒɪnətɪv/
|
Không thực, không tưởng tượng, không tưởng tượng
|
một giải pháp không thể tưởng tượng được cho một vấn đề.
|
|
không thể tưởng tượng được
/ˌʌnɪˈmædʒɪnd/
|
Đó không phải là tưởng tượng, đó là sự thật
|
Mọi thứ có thể thay đổi theo những cách không thể tưởng tượng được.
(Mọi thứ có thể thay đổi theo những cách không thể tưởng tượng được.)
|
|
Trạng từ (trạng từ)
|
Không thể tưởng tượng được
/ˌʌnɪˈmædʒɪnəbli/
|
Một cách không thể tưởng tượng được
|
Khoảng cách giữa các vì sao rộng lớn đến mức không thể tưởng tượng được.
(Khoảng cách giữa các ngôi sao rộng lớn đến mức không thể tưởng tượng được.)
|
tưởng tượng
/ɪˈmædʒɪnətɪvli/
|
Một cách giàu trí tưởng tượng và sáng tạo
|
Các chuồng ngựa đã được tưởng tượng chuyển đổi thành văn phòng.
|
Lưu ý: Tính từ tưởng tượng có nhiều từ và bạn cần phân biệt rõ sự khác nhau giữa 3 từ: Imaginable, imaginative, imaginary
-
Có thể tưởng tượng: Có thể tưởng tượng được, có thể tưởng tượng được. (Những khung cảnh ngoạn mục nhất có thể tưởng tượng được: Những khung cảnh ngoạn mục nhất có thể tưởng tượng được.)
-
Tưởng tượng: Tưởng tượng hoặc sáng tạo. (ví dụ: I like I be a girl giàu trí tưởng tượng như bạn – I Wish I be a Iimaginative girl like you.)
-
Tưởng tượng: Tưởng tượng, không có thật. (Mọi lo lắng của họ đều là tưởng tượng – Mọi lo lắng của họ chỉ là tưởng tượng.)
Nhóm từ với tưởng tượng
Nếu bạn quan tâm đến việc sử dụng nhiều từ thể hiện ý nghĩa tương tự để tưởng tượng, hãy xem các từ đồng nghĩa sau. Nguyễn Tất Thành còn khuyến khích bạn học thêm từ trái nghĩa.
Từ đồng nghĩa với tưởng tượng
Các từ đồng nghĩa tốt nhất cho hình ảnh
-
Brainstorm: động não
-
Khái niệm hóa: Khái niệm hóa
-
Tạo: Tạo
-
Miêu tả: Mô tả
-
Devise: Nghĩ ra, phát minh ra
-
Envisage: Nhìn về phía trước, lên kế hoạch
-
Chế tạo: Chế tạo
-
Fancy: Tưởng tượng, giả sử
-
Tưởng tượng: Mơ mộng và không thực tế
-
Tính năng: Fantasy (từ lóng)
-
Hình: Suy nghĩ
-
Hình thức: Ý nghĩa, hình thức
-
Khung: Sắp xếp, xây dựng, hư cấu, tưởng tượng
-
Harbor: Nuôi dưỡng (nghĩa xấu)
-
Phát minh: Phát minh
-
Hình ảnh: Hình dung, tưởng tượng
-
Dự án: Suy nghĩ
Trái nghĩa của tưởng tượng
Một số động từ trái nghĩa với tưởng tượng
-
Break: Ngắt
-
Phá hủy: Phá hủy
-
Bỏ qua: Không chú ý
-
Bỏ qua: Bỏ qua
-
Bỏ bê: mất tập trung, thiếu chú ý
-
nói sự thật: Nói sự thật
-
Biết: Nhận biết, đã thấy
Cấu trúc câu với động từ tưởng tượng
Động từ thường có hai loại cấu trúc: V + to V hoặc V + Ving.
Có những trường hợp động từ có thể được theo sau bởi cả V và Ving.
Tuy nhiên cấu trúc với tưởng tượng là:
Imagine + Ving (hoặc Imagine doing something): Tưởng tượng, tưởng tượng.
Lưu ý: Thêm “not” trước danh động từ (V-ing) nếu câu phủ định.
Ví dụ: Tôi không thể tưởng tượng được cô ấy không ở đó vì bạn. (Tôi không thể tưởng tượng được rằng cô ấy không ở đó với bạn.)
Bài học trên đã giúp các bạn hiểu được danh từ tưởng tượng là gì. Ngoài ra, các dạng từ và nhóm từ, cụm từ, cấu trúc liên quan đến tưởng tượng cũng được đề cập khá chi tiết. Hy vọng với những kiến thức Nguyễn Tất Thành chia sẻ ở trên, các bạn đã mở rộng vốn từ vựng mới một cách hiệu quả trong hành trình học tiếng Anh của mình. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)