Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của High là gì? Word forms của High và cách dùng

6
Danh từ của High là gì? Word forms của High và cách dùng

danh từ cho cao là gì? Bạn có thể tìm thấy ngay câu trả lời thông qua bài viết này. Dưới đây là cách sử dụng danh từ high mà bạn phải xem. Ngoài ra, còn có nhiều loại từ khác như tính từ, trạng từ. Cao là gì? Cấu trúc câu phổ biến và cụm từ phổ biến với cao là gì? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết do Nguyễn Tất Thành tổng hợp nhé!

Cao là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa

Hight là một từ đặc biệt trong tiếng Anh vì nó có thể là tính từ, trạng từ hoặc danh từ. Trường hợp đầu tiên và phổ biến nhất là “high” được sử dụng như một tính từ.

Cao (a) – /haɪ/

Ý nghĩa của từ “cao”

1. Cao

Ví dụ:

Xung quanh nhà có tường cao bao quanh. (Ngôi nhà có tường cao bao quanh)

Everest cao bao nhiêu? (Đỉnh Everest cao bao nhiêu?)

2. Lớn hơn hoặc tốt hơn bình thường về số lượng hoặc chất lượng, quy mô hoặc mức độ

Ví dụ:

  • Tỷ lệ lạm phát cao: Tỷ lệ lạm phát cao

  • mức độ ô nhiễm cao: Mức độ ô nhiễm cao

  • Cần có độ chính xác cao: Cần có độ chính xác cao.

  • Hàng chất lượng cao: Hàng chất lượng cao

3. Mạnh mẽ, quyết liệt

Ví dụ: Gió lớn: Gió mạnh, sốt cao: sốt cao

4. Sang trọng, sang trọng

Ví dụ: ăn nhiều (ăn uống sang trọng)

5. Vui vẻ, hào hứng và nhiệt tình

Ví dụ: Trong tinh thần phấn chấn (phấn khích)

6. Ngay giữa, đã đến lúc rồi

Ví dụ: high-noon: ngay giữa trưa, high summer: ngay giữa mùa hè,…

Danh từ cao và cách sử dụng

danh từ cho cao là gì? Có một số dạng danh từ cao như sau:

1. High (n) danh từ: Độ cao, điểm cao, nơi cao

Ví dụ:

2. Highness (n) – /ˈhaɪnəs/ danh từ: Đẳng cấp cao quý, quý tộc

Dùng để xưng hô với những người thuộc dòng dõi hoàng gia, dùng với anh ấy, cô ấy hoặc của bạn

Ví dụ: Her Highness the Queen (Her Highness the Queen)

3. Height (n) – /ˈhaɪt/ : Chiều cao, điểm cao nhất, đỉnh cao nhất

Ví dụ:

  • Chiều cao của ngôi nhà đó là bao nhiêu? (Ngôi nhà đó cao bao nhiêu?)

  • Tôi ngạc nhiên về chiều cao của anh ấy. (Tôi rất ngạc nhiên về chiều cao của anh ấy.)

  • Chiều cao của trần nhà là tám feet. (Chiều cao của trần nhà là 8 feet.)

  • Ông đang ở đỉnh cao danh vọng khi qua đời. (Anh ấy đang ở đỉnh cao danh vọng thì qua đời.)

  • Việc rời khỏi đội là đỉnh cao của sự ngu ngốc. (Rời đội là đỉnh cao của sự ngu ngốc.)

Xem thêm: Danh từ Excite là gì? Các dạng từ của Excite và cách sử dụng chúng

Tổng hợp dạng từ của High

Các dạng từ cao. (Ảnh: Canva)

Word Form là tập hợp các từ có cùng gốc nhưng được thêm một số thành phần khác bao gồm tiền tố hoặc hậu tố để tạo thành từ mới.













Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Động từ (động từ)

nâng cao

/ˈhaɪtn̩/

Tăng lên, tăng lên, trở nên cao hơn hoặc mạnh hơn

Kế hoạch này sẽ chỉ làm gia tăng căng thẳng giữa hai nhóm. (Kế hoạch này sẽ chỉ làm gia tăng căng thẳng giữa hai nhóm.)

Danh từ (danh từ)

Hoàng thân

/ˈhaɪnəs/

hùng vĩ

Xem ở trên

Cao

/ˈhaɪ/

Độ cao, điểm cao, nơi cao

Xem ở trên

Chiều cao

/ˈhaɪt/

Chiều cao, đỉnh điểm

Xem ở trên

Tính từ (tính từ)

Cao

/ˈhaɪ/

Cao

Xem ở trên

Cao hơn

/ˈhajɚ/

Cao hơn

Dự báo sẽ có gió mạnh ở độ cao lớn hơn. (Gió mạnh được dự báo ở độ cao lớn hơn.)

Trạng từ (trạng từ)

Cao

/ˈhaɪ/

Cao, ở mức độ cao

  • Hát cao (hát cao)

  • Để bay cao trên bầu trời

  • Giá tăng cao (giá tăng)

  • Những lá thư được xếp cao trên bàn. (Các chữ cái được xếp chồng lên nhau trên bàn.)

cao

/ˈhaɪli

Ở mức độ cao

Cao, với sự tôn trọng

  • Ý tưởng đó dường như rất khó xảy ra với tôi. (Tôi thấy ý tưởng đó rất khó xảy ra.)

  • Anh ấy đánh giá cao bạn (Anh ấy đánh giá cao bạn.)

Các nhóm từ liên quan đến tính từ high

Học một từ không bao giờ là đủ, bạn cần mở rộng và học thêm các từ liên quan để nâng cao trình độ của mình. Xem phần mở rộng hữu ích bên dưới.

Một số danh từ chung kết hợp với “high”.

  • Điểm nổi bật: Điểm nổi bật

  • Đường cao tốc: Đường cao tốc

  • Tây Nguyên: Cao nguyên

  • Trường trung học: Trường trung học phổ thông

  • Trí tuệ: trí tuệ

  • Highlighter: Bút đánh dấu

  • Highball: (Một loại đồ uống)

  • Highheel: Giày cao gót

  • Highlander: Cao nguyên

  • Đường cao tốc: Quốc lộ

  • Điểm cao: Điểm cao

  • Highflying: Bay cao

  • Highlife: Cuộc sống thượng lưu

  • Ghế ăn: Ghế cao

  • Highwater: Mực nước cao

từ đồng nghĩa với cao

Một số tính từ đó là:

Trái nghĩa của cao

Một số tính từ đó là:

Thành ngữ có tính cao

Một số thành ngữ thú vị liên quan đến high:

1. be/get on your high horse: cư xử theo cách cho thấy bạn nghĩ mình giỏi hơn người khác

2. Ở vị trí cao: Ở vị trí quyền lực và ảnh hưởng lớn

3. had a high old time: Tận hưởng bản thân thật nhiều

4. (đến) địa ngục hay nước dâng cao: Dù khó khăn

Ví dụ: Tôi đã quyết tâm đi, đến địa ngục hoặc nước dâng cao. (Tôi quyết tâm đi bất chấp khó khăn.)

5. Leave someone high and dry: làm điều gì đó gây bất tiện cho ai đó và đẩy họ vào tình thế vô cùng khó khăn

6. high as a diều: Cư xử một cách rất phấn khích, đặc biệt là dưới ảnh hưởng của rượu hoặc ma túy

7. a high/low profile: Mức độ chú ý của ai đó/thứ gì đó nhận được từ công chúng

8. có quyền cao nhất: Được người biết sự thật nói điều gì đó

9. sống xa hoa: Sống thoải mái với nhiều tiền

10. Hunt/search high and low: Tìm kiếm thứ gì đó ở khắp mọi nơi

11. cao và hùng mạnh: cư xử như thể bạn quan trọng hơn người khác rất nhiều

12: đi đường cao thượng: Cư xử đúng mực trước hành vi phi đạo đức của người khác.

Cấu trúc câu có tính chất cao

Học các cấu trúc phổ biến sử dụng high trong tiếng Anh

Cấu trúc so sánh và bậc nhất

Cấu trúc so sánh luôn được dùng với tính từ:

1. So sánh

Danh từ (chủ ngữ) + động từ + cao hơn + hơn + danh từ (tân ngữ).

Ví dụ: Giá cả đôi khi cao hơn so với trực tuyến. (Giá đôi khi cao hơn so với trực tuyến.)

2. Siêu phẩm

Danh từ (chủ ngữ) + động từ + the + cao nhất + danh từ (tân ngữ).

Ví dụ: Đây là ngọn núi cao nhất ở Bulgaria và cả vùng Balkan.

Cách sử dụng cấu trúc câu it’s high time

Cấu trúc 1: Đã đến lúc + S + Ved/V2

Mệnh đề sau it’s high time được dùng ở thì quá khứ, nói về một việc cần phải làm ngay lúc đó.

Ví dụ: Đã đến lúc Cô ấy phải đến bệnh viện. (Đã đến lúc cô ấy phải đến bệnh viện.)

Cấu trúc 2: Đã đến lúc + dành cho ai đó + tới V

Ý nghĩa: Đã đến lúc ai đó phải làm gì đó

Ví dụ: Đã đến lúc tôi phải dọn phòng rồi. (Đã đến lúc tôi phải dọn phòng rồi.)

Phân biệt cao và cao







Cao (a) – Cao

Cao (a) – Cao

  • Được sử dụng cho các đồ vật và sự kiện vô tri

  • Chỉ có độ cao vượt trội

  • Chiều cao từ dưới lên trên của một vật nào đó (như ngọn núi, ngôi nhà, v.v.)

  • Khoảng cách từ vật tới mặt đất


Ví dụ: Bức tường cao hơn sáu mét. (Bức tường cao hơn 6m)

Ví dụ: Anh ấy cao hơn tôi. (Anh ấy cao hơn tôi)

Qua bài viết này các bạn đã biết được danh từ high là gì và cách sử dụng nó như thế nào. Ngoài ra, bạn cũng cần ghi nhớ các dạng từ và nhóm từ liên quan để làm bài tập hoặc ứng dụng khi giao tiếp. Hãy ôn lại thường xuyên để ghi nhớ những kiến ​​thức về từ “cao” mà Khỉ đã chia sẻ ở trên nhé!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm