- Cao là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
- Danh từ cao và cách sử dụng
- Tổng hợp dạng từ của High
- Các nhóm từ liên quan đến tính từ high
- Một số danh từ chung kết hợp với “high”.
- từ đồng nghĩa với cao
- Trái nghĩa của cao
- Thành ngữ có tính cao
- Cấu trúc câu có tính chất cao
- Cấu trúc so sánh và bậc nhất
- Cách sử dụng cấu trúc câu it’s high time
- Phân biệt cao và cao
danh từ cho cao là gì? Bạn có thể tìm thấy ngay câu trả lời thông qua bài viết này. Dưới đây là cách sử dụng danh từ high mà bạn phải xem. Ngoài ra, còn có nhiều loại từ khác như tính từ, trạng từ. Cao là gì? Cấu trúc câu phổ biến và cụm từ phổ biến với cao là gì? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết do Nguyễn Tất Thành tổng hợp nhé!
- 15+ mẹo làm tiếng Anh thi THPT Quốc Gia được nhiều sĩ tử áp dụng thành công
- Cách chia động từ Watch trong tiếng anh
- Meme GigaChad là gì? Tìm hiểu về hình ảnh người đàn ông lý tưởng được tái hiện trong meme hài hước
- Dạy nhảy Zumba cho trẻ em: Lợi ích & Các bài tập phù hợp theo từng độ tuổi
- Hướng dẫn học bài nắng phương nam lớp 3 sách tiếng Việt tập 2 Chân trời sáng tạo
Cao là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Hight là một từ đặc biệt trong tiếng Anh vì nó có thể là tính từ, trạng từ hoặc danh từ. Trường hợp đầu tiên và phổ biến nhất là “high” được sử dụng như một tính từ.
Cao (a) – /haɪ/
Ý nghĩa của từ “cao”
1. Cao
Ví dụ:
Xung quanh nhà có tường cao bao quanh. (Ngôi nhà có tường cao bao quanh)
Everest cao bao nhiêu? (Đỉnh Everest cao bao nhiêu?)
2. Lớn hơn hoặc tốt hơn bình thường về số lượng hoặc chất lượng, quy mô hoặc mức độ
Ví dụ:
-
Tỷ lệ lạm phát cao: Tỷ lệ lạm phát cao
-
mức độ ô nhiễm cao: Mức độ ô nhiễm cao
-
Cần có độ chính xác cao: Cần có độ chính xác cao.
-
Hàng chất lượng cao: Hàng chất lượng cao
3. Mạnh mẽ, quyết liệt
Ví dụ: Gió lớn: Gió mạnh, sốt cao: sốt cao
4. Sang trọng, sang trọng
Ví dụ: ăn nhiều (ăn uống sang trọng)
5. Vui vẻ, hào hứng và nhiệt tình
Ví dụ: Trong tinh thần phấn chấn (phấn khích)
6. Ngay giữa, đã đến lúc rồi
Ví dụ: high-noon: ngay giữa trưa, high summer: ngay giữa mùa hè,…
Danh từ cao và cách sử dụng
danh từ cho cao là gì? Có một số dạng danh từ cao như sau:
1. High (n) danh từ: Độ cao, điểm cao, nơi cao
Ví dụ:
2. Highness (n) – /ˈhaɪnəs/ danh từ: Đẳng cấp cao quý, quý tộc
Dùng để xưng hô với những người thuộc dòng dõi hoàng gia, dùng với anh ấy, cô ấy hoặc của bạn
Ví dụ: Her Highness the Queen (Her Highness the Queen)
3. Height (n) – /ˈhaɪt/ : Chiều cao, điểm cao nhất, đỉnh cao nhất
Ví dụ:
-
Chiều cao của ngôi nhà đó là bao nhiêu? (Ngôi nhà đó cao bao nhiêu?)
-
Tôi ngạc nhiên về chiều cao của anh ấy. (Tôi rất ngạc nhiên về chiều cao của anh ấy.)
-
Chiều cao của trần nhà là tám feet. (Chiều cao của trần nhà là 8 feet.)
-
Ông đang ở đỉnh cao danh vọng khi qua đời. (Anh ấy đang ở đỉnh cao danh vọng thì qua đời.)
-
Việc rời khỏi đội là đỉnh cao của sự ngu ngốc. (Rời đội là đỉnh cao của sự ngu ngốc.)
Xem thêm: Danh từ Excite là gì? Các dạng từ của Excite và cách sử dụng chúng
Tổng hợp dạng từ của High
Word Form là tập hợp các từ có cùng gốc nhưng được thêm một số thành phần khác bao gồm tiền tố hoặc hậu tố để tạo thành từ mới.
Từ loại
|
Từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Động từ (động từ)
|
nâng cao
/ˈhaɪtn̩/
|
Tăng lên, tăng lên, trở nên cao hơn hoặc mạnh hơn
|
Kế hoạch này sẽ chỉ làm gia tăng căng thẳng giữa hai nhóm. (Kế hoạch này sẽ chỉ làm gia tăng căng thẳng giữa hai nhóm.)
|
Danh từ (danh từ)
|
Hoàng thân
/ˈhaɪnəs/
|
Xem thêm : Top 5+ app học tiếng anh cho bé 5 tuổi có lượt tải nhiều nhất hiện nay hùng vĩ
|
Xem ở trên
|
Cao
/ˈhaɪ/
|
Độ cao, điểm cao, nơi cao
|
Xem ở trên
|
|
Chiều cao
/ˈhaɪt/
|
Chiều cao, đỉnh điểm
|
Xem ở trên
|
|
Tính từ (tính từ)
|
Cao
/ˈhaɪ/
|
Cao
|
Xem ở trên
|
Cao hơn
/ˈhajɚ/
|
Cao hơn
|
Dự báo sẽ có gió mạnh ở độ cao lớn hơn. (Gió mạnh được dự báo ở độ cao lớn hơn.)
|
|
Trạng từ (trạng từ)
|
Cao
/ˈhaɪ/
|
Cao, ở mức độ cao
|
|
cao
/ˈhaɪli
|
Ở mức độ cao
Cao, với sự tôn trọng
|
|
Các nhóm từ liên quan đến tính từ high
Học một từ không bao giờ là đủ, bạn cần mở rộng và học thêm các từ liên quan để nâng cao trình độ của mình. Xem phần mở rộng hữu ích bên dưới.
Một số danh từ chung kết hợp với “high”.
-
Điểm nổi bật: Điểm nổi bật
-
Đường cao tốc: Đường cao tốc
-
Tây Nguyên: Cao nguyên
-
Trường trung học: Trường trung học phổ thông
-
Trí tuệ: trí tuệ
-
Highlighter: Bút đánh dấu
-
Highball: (Một loại đồ uống)
-
Highheel: Giày cao gót
-
Highlander: Cao nguyên
-
Đường cao tốc: Quốc lộ
-
Điểm cao: Điểm cao
-
Highflying: Bay cao
-
Highlife: Cuộc sống thượng lưu
-
Ghế ăn: Ghế cao
-
Highwater: Mực nước cao
từ đồng nghĩa với cao
Một số tính từ đó là:
Trái nghĩa của cao
Một số tính từ đó là:
Thành ngữ có tính cao
Một số thành ngữ thú vị liên quan đến high:
1. be/get on your high horse: cư xử theo cách cho thấy bạn nghĩ mình giỏi hơn người khác
2. Ở vị trí cao: Ở vị trí quyền lực và ảnh hưởng lớn
3. had a high old time: Tận hưởng bản thân thật nhiều
4. (đến) địa ngục hay nước dâng cao: Dù khó khăn
Ví dụ: Tôi đã quyết tâm đi, đến địa ngục hoặc nước dâng cao. (Tôi quyết tâm đi bất chấp khó khăn.)
5. Leave someone high and dry: làm điều gì đó gây bất tiện cho ai đó và đẩy họ vào tình thế vô cùng khó khăn
6. high as a diều: Cư xử một cách rất phấn khích, đặc biệt là dưới ảnh hưởng của rượu hoặc ma túy
7. a high/low profile: Mức độ chú ý của ai đó/thứ gì đó nhận được từ công chúng
8. có quyền cao nhất: Được người biết sự thật nói điều gì đó
9. sống xa hoa: Sống thoải mái với nhiều tiền
10. Hunt/search high and low: Tìm kiếm thứ gì đó ở khắp mọi nơi
11. cao và hùng mạnh: cư xử như thể bạn quan trọng hơn người khác rất nhiều
12: đi đường cao thượng: Cư xử đúng mực trước hành vi phi đạo đức của người khác.
Cấu trúc câu có tính chất cao
Học các cấu trúc phổ biến sử dụng high trong tiếng Anh
Cấu trúc so sánh và bậc nhất
Cấu trúc so sánh luôn được dùng với tính từ:
1. So sánh
Danh từ (chủ ngữ) + động từ + cao hơn + hơn + danh từ (tân ngữ).
Ví dụ: Giá cả đôi khi cao hơn so với trực tuyến. (Giá đôi khi cao hơn so với trực tuyến.)
2. Siêu phẩm
Danh từ (chủ ngữ) + động từ + the + cao nhất + danh từ (tân ngữ).
Ví dụ: Đây là ngọn núi cao nhất ở Bulgaria và cả vùng Balkan.
Cách sử dụng cấu trúc câu it’s high time
Cấu trúc 1: Đã đến lúc + S + Ved/V2
Mệnh đề sau it’s high time được dùng ở thì quá khứ, nói về một việc cần phải làm ngay lúc đó.
Ví dụ: Đã đến lúc Cô ấy phải đến bệnh viện. (Đã đến lúc cô ấy phải đến bệnh viện.)
Cấu trúc 2: Đã đến lúc + dành cho ai đó + tới V
Ý nghĩa: Đã đến lúc ai đó phải làm gì đó
Ví dụ: Đã đến lúc tôi phải dọn phòng rồi. (Đã đến lúc tôi phải dọn phòng rồi.)
Phân biệt cao và cao
Cao (a) – Cao
|
Cao (a) – Cao
|
|
|
Ví dụ: Bức tường cao hơn sáu mét. (Bức tường cao hơn 6m)
|
Ví dụ: Anh ấy cao hơn tôi. (Anh ấy cao hơn tôi)
|
Qua bài viết này các bạn đã biết được danh từ high là gì và cách sử dụng nó như thế nào. Ngoài ra, bạn cũng cần ghi nhớ các dạng từ và nhóm từ liên quan để làm bài tập hoặc ứng dụng khi giao tiếp. Hãy ôn lại thường xuyên để ghi nhớ những kiến thức về từ “cao” mà Khỉ đã chia sẻ ở trên nhé!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)