Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của Happy là gì? Word form của Happy và cách dùng

2
Danh từ của Happy là gì? Word form của Happy và cách dùng

Danh từ hạnh phúc là gì? Làm thế nào để sử dụng? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ kiến ​​thức về các từ xung quanh “hạnh phúc” kèm những ví dụ chi tiết nhất. Nguyễn Tất Thành hy vọng rằng bạn sẽ mở rộng được vốn từ vựng tiếng Anh của mình và biết cách áp dụng trực tiếp vào kỹ năng nói của mình. Tiếng Anh!

Hạnh phúc là từ như thế nào? Phát âm & Ý nghĩa

Hạnh phúc là một tính từ trong tiếng Anh

Cách phát âm Mỹ, Anh

Hạnh phúc (a): ​ /ˈhæpi/​

Nghĩa:

Hạnh phúc: Hạnh phúc, may mắn, hạnh phúc,…

Ví dụ:

  • Nụ cười hạnh phúc: Nụ cười hạnh phúc.

  • Hôm qua cô ấy trông không vui lắm: Hôm qua cô ấy trông không vui lắm.

  • Có phải bạn đang muốn nói rằng bạn không hài lòng với thành công của mình?: Có phải bạn đang muốn nói rằng bạn không hài lòng với thành công của mình?

  • Đó phải là một nơi đẹp đẽ và hạnh phúc; và tôi muốn biết tất cả về nó. (Đó hẳn là một nơi đẹp đẽ và hạnh phúc; và tôi muốn biết tất cả về nó.)

Danh từ hạnh phúc và cách sử dụng

Danh từ hạnh phúc là hạnh phúc

Hạnh phúc (n): ​ /ˈhæpinəs/

Câu ví dụ với hạnh phúc:

  • Mưu cầu hạnh phúc: Mưu cầu hạnh phúc

  • Đôi mắt cô ánh lên niềm hạnh phúc: Đôi mắt cô ánh lên niềm hạnh phúc.

  • Tôi chúc bạn mọi hạnh phúc mà bạn xứng đáng có được: Tôi chúc bạn mọi hạnh phúc mà bạn xứng đáng có được.

Cấu trúc với hạnh phúc

Happiness (about/with something): Hạnh phúc về điều gì đó/với điều gì đó

Ví dụ: Cuộc họp bày tỏ sự vui mừng về những tiến bộ đã đạt được. (Cuộc họp bày tỏ sự vui mừng trước những tiến bộ đã đạt được.)

Xem thêm: Danh từ Imagine là gì? Dạng từ của Imagine và cách sử dụng nó

Tổng hợp các dạng từ của Happy

Các dạng từ của hạnh phúc. (Ảnh: Canva)

Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.











Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Danh từ (danh từ)

Niềm hạnh phúc

/ˈhæpinəs/

Hạnh phúc và niềm vui

Anh ấy không nhận ra rằng hạnh phúc của bạn cũng có giá trị sao? (Anh ấy không nhận ra rằng hạnh phúc của bạn cũng có giá trị sao?

Bất hạnh

/ʌnˈhæpinəs/

Bất hạnh

Cô tức giận vì sợ điều đó sẽ dẫn đến bất hạnh.

(Cô ấy buồn vì cô ấy sợ điều đó sẽ dẫn đến điều gì đó khó chịu.)

Tính từ (tính từ)

Vui mừng

/ˈhæpi/

Niềm vui, hạnh phúc

Tôi sẽ rất vui khi biết bạn an toàn. (Tôi sẽ rất vui khi biết bạn được an toàn.)

không vui

/ʌnˈhæpi/

Không vui, không vui

Anh ấy không hài lòng về điều gì đó. (Anh ấy đang không vui về điều gì đó)

Trạng từ (trạng từ)

Vui mừng

/ˈhæpɪli/

Niềm vui, hạnh phúc

Họ đã có cuộc hôn nhân hạnh phúc được hai mươi năm. (Họ đã kết hôn hạnh phúc được hai mươi năm.)

không may

/ʌnˈhæpɪli/

Không có niềm vui hay hạnh phúc

“Tôi đã phạm một sai lầm lớn,” cô nói một cách không vui. (“Tôi đã phạm một sai lầm lớn,” cô nói một cách không vui.)

Nhóm từ với hạnh phúc

Học thêm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với “happy” để tăng vốn từ vựng và sử dụng nhiều cách diễn đạt khi nói tiếng Anh.

Từ đồng nghĩa với hạnh phúc

Vui vẻ: Vui vẻ, phấn khởi

Hài lòng: Hài lòng, hài lòng

Vui mừng: Vui mừng, phấn khởi

Ngây ngất: ngây ngất

Elated: Vui mừng, phấn khởi

Vui mừng: Vui mừng

Vui vẻ: Vui vẻ

Vui: Vui vẻ, hân hoan

Jubilant: Vui vẻ, hân hoan, hân hoan

Sống động: Sống động

Vui vẻ: Vui vẻ nhé

Sung sướng: Hạnh phúc không tả xiết

Bình yên: Bình yên

Dễ chịu: Vui vẻ

Hài lòng: Hài lòng

Hài lòng: Hài lòng

Lạc quan: Lạc quan

Trái nghĩa của hạnh phúc

chán nản: chán nản

Thất vọng: Thất vọng

Disturbed: Làm phiền sự bình yên

Xuống: Hạ xuống, đi xuống

Sầu muộn: Sầu muộn

Khốn khổ: Khốn khổ

Buồn: Buồn

Buồn: Buồn

Rắc rối: Rắc rối

Không vui: Không vui, không vui

Khó chịu: Khó chịu

Nản lòng: Nản lòng

Không hài lòng: Không hài lòng

Vô vọng: Mất hy vọng

Buồn rầu: Trầm cảm

Đau: Đau đớn

Cụm từ thông dụng với hạnh phúc

Một số cụm từ phổ biến với hạnh phúc:

  • A Happy Ending: Một kết thúc có hậu

  • Chúc mừng sinh nhật: Chúc mừng sinh nhật

  • Lễ tạ ơn vui vẻ: Ngày lễ tạ ơn vui vẻ

  • Chúc mừng ngày lễ! ngày lễ vui vẻ

  • Chúc mừng năm mới: Chúc mừng năm mới

  • Chúc mừng ngày Quốc khánh Việt Nam! Chúc mừng ngày Quốc Khánh Việt Nam

  • Cuộc sống hạnh phúc: Cuộc sống hạnh phúc

  • Làm giàu và hạnh phúc: Chúc bạn hạnh phúc và thịnh vượng

Thành ngữ với hạnh phúc

1. (không) một chú thỏ vui vẻ: (không) vui về một tình huống nào đó

Ví dụ: Cô ấy không phải là một chú thỏ vui vẻ chút nào. (Cô ấy không hài lòng chút nào)

2. một sự kiện vui vẻ: Sinh nhật của một đứa trẻ

3. a/ the Happy between: điều gì đó ở giữa hai lựa chọn hoặc hai cách làm việc gì đó

Cấu trúc câu với hạnh phúc

Dưới đây là một số cấu trúc câu thông dụng dùng với từ Happy

Happy to do sth: Vui vẻ, hạnh phúc khi làm điều gì đó

Happy for someone: Hạnh phúc, hạnh phúc cho ai đó

hạnh phúc (rằng)…:

Làm cho ai đó hạnh phúc: Làm cho ai đó hạnh phúc

Ví dụ:

Chúng tôi vui mừng thông báo lễ đính hôn của con gái chúng tôi. (Chúng tôi vui mừng thông báo lễ đính hôn của con gái chúng tôi.)

Tôi rất mừng cho bạn (Tôi rất mừng cho bạn)

Tôi rất vui (rằng) bạn có thể đến. (Tôi rất vui vì bạn có thể đến)

Trên đây là những kiến ​​thức bổ ích về từ “hạnh phúc” và các danh từ của nó. Nguyễn Tất Thành hy vọng các bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này và cũng sẽ thành thạo trong việc sử dụng một số dạng từ của từ vui khi cần thiết.

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm