Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng

7
Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng

Hào phóng là một từ rất hay trong tiếng Anh mô tả tính cách của một người. Nhiều bạn thắc mắc danh từ hào phóng là gì? Như vậy qua bài viết này các bạn không chỉ biết được danh từ của nó mà còn học được cách sử dụng những từ vô cùng hữu ích. Ngoài ra, hãy cùng tìm hiểu thêm về các dạng từ (hoặc họ từ) của từ hào phóng bao gồm những gì nhé!

Từ ngữ nào là hào phóng? Phát âm & Ý nghĩa

Hào phóng (a) là tính từ trong tiếng Anh

Phát âm US, UK như sau: /ˈdʒenərəs/

Ý nghĩa của sự hào phóng:

1. Hào phóng, rộng lượng, rộng lượng, bao dung, sẵn sàng cho đi (mô tả tính cách con người)

Ví dụ: Anh ấy thật hào phóng; không có gì anh ấy sẽ không làm cho chúng tôi. (Anh ấy rất hào phóng, không có gì anh ấy sẽ không làm cho chúng tôi.)

2. Hơn mức cần thiết, lớn

Ví dụ: Chiếc xe có không gian rộng rãi. (Chiếc xe có không gian rộng rãi.)

3. Hãy tử tế trong cách bạn đối xử với mọi người; sẵn sàng nhìn thấy điều gì đó tốt đẹp về ai đó/cái gì đó

Ví dụ: Anh ấy đã viết một bài đánh giá rất hào phóng về tác phẩm của tôi. (Anh ấy đã viết một bài phê bình rất hào phóng về tác phẩm của tôi.)

Danh từ rộng rãi và cách sử dụng chúng

Danh từ của sự hào phóng là sự hào phóng – /ˌdʒenəˈrɒsəti/

Generosity (n): Sự rộng lượng, hành động rộng lượng

Ngoài từ hào phóng, bạn cũng có thể dùng từ hào phóng với ý nghĩa tương tự (hào phóng, rộng lượng), nhưng rộng lượng được sử dụng thường xuyên hơn.

Ví dụ với danh từ hào phóng:

Ông đối xử với họ bằng sự hào phóng và chu đáo. (Anh ấy đối xử với họ bằng sự hào phóng và chu đáo.)

Xem thêm: Danh từ Excite là gì? Các dạng từ của Excite và cách sử dụng chúng

Tổng hợp các dạng từ rộng rãi

Từ hình thức hào phóng. (Ảnh: Canva)

Dạng từ hoặc họ từ dùng để chỉ một nhóm từ có cùng một từ gốc, các từ khác nhau bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào đó.












Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Danh từ (danh từ)

Sự hào phóng

/ˌdʒenəˈrɒsəti/

Sự hào phóng và rộng lượng

Ví dụ được đưa ra ở trên

Sự hào phóng

Ý nghĩa tương tự như sự hào phóng

Ông ấy là một người có tấm lòng rộng lượng lớn lao. (Anh ấy là một người rất hào phóng.)

Tính từ (tính từ)

Hào phóng

/ˈdʒenərəs/

Hào phóng

Ví dụ được đưa ra ở trên

không hào phóng

/ʌnˈdʒen.ər.əs/

Không hào phóng, không hào phóng, không khoan dung, không nhiệt tình, không màu mỡ

Thái độ không khoan dung

Quá hào phóng

/ˌəʊvəˈdʒenərəs/

Quá hào phóng, hào phóng, hào phóng…

Cô ấy không quá hào phóng khi khen ngợi. (Cô ấy không quá hào phóng với những lời khen ngợi.)

Trạng từ (trạng từ)

hào phóng

/ˈdʒenərəsli/

Một cách hào phóng và hào phóng

Anh ấy đối xử với tôi rất hào phóng.

không khoan nhượng

/ʌnˈdʒen.ər.əs.li/

Không hào phóng hay hào phóng

Anh ấy đối xử với tôi một cách không khoan dung.

Nhóm từ có tính hào phóng

Ngoài ra, bạn sẽ được trang bị nhiều kiến ​​thức hữu ích liên quan dưới đây.

Đồng nghĩa với hào phóng

Một số từ có nghĩa tương tự như hào phóng như sau:

  • Có thể chấp nhận được: Có thể chấp nhận được

  • Thiện: Thiện nhân

  • Lớn: Lớn

  • Từ thiện: Từ thiện

  • Cân nhắc: Thận trọng

  • Công bằng: Với thiện chí

  • Tốt: Tốt

  • Hữu ích: Trợ giúp

  • Trung thực: Trung thực

  • Hiếu khách: Lòng hiếu thảo có khác

  • xa hoa: xa hoa

  • Hợp lý: Hợp lý

  • Chu đáo: Sâu sắc

  • Khoan dung: Tha thứ

  • Unselfish: Không ích kỷ

  • Sẵn lòng: Sẵn sàng

Trái nghĩa của hào phóng

Một số từ trái nghĩa với hào phóng như sau:

  • Thiên vị: Thiên vị

  • Không đồng ý: Không đồng ý

  • Tham lam: Tham lam

  • Không chú ý: Không chú ý

  • Không cân nhắc: Không cân nhắc

  • Ác tâm: Ham muốn

  • Ý nghĩa: Bủn xỉn

  • Định kiến: Định kiến

  • Ích kỷ: ích kỷ

  • Thiếu suy nghĩ: Thiếu suy nghĩ

  • Không khoan dung: Không khoan dung

  • Không tốt: Không tốt

  • Vô tâm: Không quan tâm

  • Không hợp lý: Không hợp lý

Một số giới từ với sự hào phóng

  • Hãy hào phóng với điều gì đó (ví dụ: Anh ấy đã hào phóng với thời gian của cô ấy)

  • Hãy rộng lượng với ai đó (ví dụ: Cô ấy rất hào phóng với gia đình anh ấy)

  • Hãy hào phóng trong điều gì đó (ví dụ: Anh ấy rất hào phóng khi khen ngợi)

  • Hãy hào phóng khi làm điều gì đó (ví dụ: Họ rất hào phóng khi giúp đỡ tôi)

  • Hãy hào phóng với ai đó (ví dụ: Cảm ơn vì sự đóng góp của bạn. Bạn thật hào phóng)

Cấu trúc câu với tính hào phóng

1. Cấu trúc so sánh hào phóng

S + to be + more + hào phóng + than + Danh từ/ Đại từ

Ví dụ: Không có quốc gia nào có những tổ chức từ thiện này nhận được sự hỗ trợ hào phóng hơn ở Brazil.

(Không có quốc gia nào các tổ chức từ thiện này nhận được sự hỗ trợ hào phóng hơn ở Brazil.)

2. Cấu trúc bậc nhất với sự hào phóng

S + to be + nhất + hào phóng + Danh từ/ Đại từ

Ví dụ: Họ là những người cho đi hào phóng nhất ở quốc gia ngoài London.

(Họ là những người cho đi hào phóng nhất ở vùng ngoại ô London.)

Trên đây là những kiến ​​thức bổ ích về từ “hào phóng” và danh từ hào phóng. Nguyễn Tất Thành hy vọng bạn đã hiểu hết bài viết này và cũng sẽ thành thạo trong việc sử dụng một số dạng từ của từ hào phóng khi cần thiết.

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Kinh Ăn Năn Tội

2 giờ 3 phút trước 0

Xem thêm