Trong bài viết hôm nay Nguyễn Tất Thành sẽ giúp các bạn học danh từ Enter và các dạng từ liên quan đến nó. Bên cạnh đó, những kiến thức ngữ pháp liên quan đến từ Enter cũng được chia sẻ chi tiết giúp các bạn hiểu rõ cách sử dụng.
- Cách phát âm f trong tiếng Anh đơn giản dễ nhớ (Audio + VD)
- Hướng dẫn cách viết mẫu thư mời tham dự sự kiện bằng tiếng Anh ấn tượng
- Hướng dẫn kiểm tra gia hạn đăng kiểm và in giấy chứng nhận đăng kiểm
- Soạn bài cậu bé thông minh lớp 3 trang 4 SGK tiếng Việt tập 1
- Đề thi thử toán lớp 2 học sinh giỏi và bí quyết luyện thi hiệu quả
Nhập từ loại gì? Phát âm & Ý nghĩa
Trong ngữ pháp tiếng Anh, Enter đóng vai trò như một động từ mang ý nghĩa đến hoặc đi vào một cái gì đó. Enter cũng sở hữu các dạng động từ tương ứng với ba thì khác nhau. Dưới đây là bảng tóm tắt các dạng của động từ Enter và cách phát âm đầy đủ trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ:
Bạn đang xem: Danh từ của Enter là gì ? Cách dùng và Word Form của Enter
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Cách phát âm
|
Hiện nay với
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Đi vào
|
/ˈentə(r)/
|
Hiện nay với
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Nhập
|
/ˈentəz/
|
QK đơn
|
Đã nhập
|
/ˈentəd/
|
Phân từ II
|
Đã nhập
|
/ˈentəd/
|
V-ing
|
Đang vào
|
/ˈentərɪŋ/
|
Ý nghĩa của Nhập:
1. Nhập, nhập
Ví dụ: Đừng vào mà không gõ cửa. (Đừng vào mà không gõ cửa.)
2. Ghi tên ai đó vào danh sách đi thi, chạy đua,… để làm việc gì đó
Ví dụ: Hơn một nghìn trẻ em tham gia cuộc thi. (Hơn một nghìn trẻ em đã tham gia cuộc thi.)
3. Bắt đầu hoặc tham gia vào một hoạt động, tình huống, quy trình, v.v.
Ví dụ: Một số công ty mới hiện đã gia nhập thị trường. (Một số công ty mới hiện đã gia nhập thị trường.)
4. Trở thành thành viên của một tổ chức, đảm nhận việc gì đó
Ví dụ: Anh ấy bấm vào tài sản thừa kế của mình khi anh ấy 21 tuổi. (Anh ấy bắt đầu nhận tài sản thừa kế từ năm 21 tuổi.)
5. Đăng ký, nhập tên ai đó để đăng ký, tham gia vào việc gì đó
Xem thêm : Các dạng toán thi vào lớp 10 (chọn lọc) có hướng dẫn chi tiết!
Ví dụ: Tôi đã bấm nút nhảy cao. (Tôi đã đăng ký tham gia môn nhảy cao.)
6. Hãy cân nhắc
Ví dụ: Cô phải tuyên bố vô tội. (Cô ấy đã tuyên bố vô tội.)
Danh từ Enter và cách sử dụng
Theo nguyên tắc chung, để tạo thành danh từ Enter bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Enter có 4 danh từ liên quan bao gồm:
Danh từ
|
phát âm
(Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
cổng vào. cổng vào
|
/ˈentrəns/
|
sự đến hay đi vào, quyền được gia nhập, sự thừa nhận
|
Ngọn hải đăng đánh dấu lối vào bến cảng. (Một ngọn hải đăng đánh dấu lối vào bến cảng.)
|
đi vào. đi vào
|
/ˈentrənt/
|
người mới đến, người dân đăng ký tên để dự thi
|
Cuốn sách là cẩm nang hữu ích dành cho các bạn mới vào đại học. (Cuốn sách là tài liệu hướng dẫn hữu ích cho những ai đang tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học.)
|
lối vào. lối vào
|
/ˈentri/
|
lối vào, lối vào
|
Chúng ngăn chặn sự xâm nhập của virus HIV vào tế bào. (Chúng ngăn chặn virus HIV xâm nhập vào tế bào.)
|
sự giải trí. sự giải trí
|
/ˌentəˈteɪnmənt/
|
sự giải trí
|
Sẽ có chương trình giải trí trực tiếp tại bữa tiệc. (Sẽ có chương trình giải trí trực tiếp tại bữa tiệc.)
|
Các dạng từ khác của Enter
Ngoài các dạng danh từ kể trên, Enter còn có một dạng Word liên quan là tính từ. Dưới đây là Dạng Từ Enter kèm theo cách phát âm và ý nghĩa của nó.
Có thể nhập – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /’entərəbl/
Ý nghĩa của từ: có thể vào
Ví dụ: Bọn trẻ có thể tham gia dã ngoại nếu thời tiết tốt hơn.
(Bọn trẻ có thể tham gia chuyến dã ngoại nếu thời tiết tốt hơn.)
Giải trí – Động từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˌentəˈteɪn/
Ý nghĩa của từ: giải trí, giải trí, giải trí, giải trí, giải trí
Ví dụ: Cha mẹ có thể thư giãn trong khi bọn trẻ vui chơi ở sân chơi ngoài trời.
Xem thêm : Cộng số đo thời gian: Hướng dẫn cách học & chinh phục hiệu quả
(Cha mẹ có thể thư giãn trong khi trẻ vui chơi ngoài trời).
Nhóm từ liên quan đến Enter
Ngoài những loại từ kể trên, bạn cũng có thể sử dụng cụm động từ hoặc từ đồng nghĩa, trái nghĩa của Enter để câu văn của mình phong phú hơn.
Cụm động từ của Enter
-
to enter in: bước vào bên trong
-
to enter on: tham gia vào
-
to enter on: đi vào, bắt đầu quá trình…
-
to enter for: đăng ký, đăng ký tham gia cuộc thi
Từ đồng nghĩa với Enter
-
đến /əˈraɪv/: đến nơi
-
mời vào /kʌm ɪn/: mời vào
-
vào trong /ɡet ɪn/: đi vào
-
đi vào /ɡəʊ ɪn/: đi vào
-
xâm nhập /ˈɪnfɪltreɪt/: thâm nhập
-
xâm chiếm /ɪnˈveɪd/: xâm chiếm
-
thâm nhập /ˈpenətreɪt/: thâm nhập
-
truy cập /ˈækses/: truy cập
-
nhập cư /ˈɪmɪɡreɪt/: nhập cư
Trái nghĩa của Enter
-
exit /ˈeksɪt/: thoát
-
rời đi /liːv/: rời đi
-
delete /dɪˈliːt/: xóa
-
xóa /ɪˈreɪz/: xóa
-
quên /fəˈɡet/: quên
-
kiềm chế /rɪˈfreɪn/: dừng lại
-
dừng lại /stɒp/: dừng lại
Thành ngữ của Enter (Thành ngữ)
-
đến/có hiệu lực: có hiệu lực, bắt đầu được sử dụng
-
enter someone’s/your name (for something): nhập ai đó/tên bạn (cho cái gì đó)
Phân biệt Enter – Đi vào – Đi vào
Cả hai đều có nghĩa là vào (ở đâu, cái gì), nhưng Enter – Go in – Come in được dùng trong những trường hợp khác nhau.
Enter là một từ mang ý nghĩa trang trọng nên chúng ta sẽ không dùng từ này để mô tả hành động vào, lên xe buýt, tàu hỏa, tàu thủy hay máy bay.
Ngược lại, chúng ta có thể sử dụng Go in hoặc Come in trong những trường hợp đó.
Ví dụ:
-
Đừng vào phòng mà không gõ cửa. (Đừng vào phòng mà không mở cửa.)
-
Anh ấy bước vào/đi vào phòng khách và đóng cửa lại. (Anh ấy đi vào phòng khách và đóng cửa lại.)
Trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan đến danh từ Enter trong tiếng Anh với 4 loại: Entry, Entrant, Entry, Entertainment. Bên cạnh đó, Enter còn tồn tại dưới dạng tính từ và sở hữu những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ, cụm động từ vô cùng đa dạng. Hy vọng tổng hợp của Nguyễn Tất Thành sẽ giúp các bạn có thêm kinh nghiệm trong quá trình làm bài tập.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)