- Tuyển dụng là từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
- Danh từ việc làm và cách sử dụng nó
- Các dạng từ khác của việc làm
- Làm việc – Tính từ
- Thất nghiệp – Tính từ
- Có thể tuyển dụng – Tính từ
- Thất nghiệp – Tính từ
- Nhóm từ liên quan đến Việc làm
- Thành ngữ của việc làm (Thành ngữ)
- Từ đồng nghĩa với Employment
- Trái nghĩa của việc làm
Danh từ của Việc làm là gì? Làm thế nào để sử dụng nó và định dạng Word Form của nó? Hãy để Nguyễn Tất Thành giúp bạn giải đáp những câu hỏi trên trong bài viết sau nhé.
- Các bước so sánh hai phân số cùng mẫu số toán lớp 4 chi tiết
- Học tiếng Anh cho người mất gốc nên bắt đầu từ đâu? Cách lấy lại gốc tiếng Anh hiệu quả
- [Update 2024] Tổng hợp các họ tiếng anh hay và ý nghĩa cho nam nữ đầy đủ
- Tổng hợp năm sinh bằng số la mã từ 1000 trở lên chi tiết nhất
- Cách phát âm V duy nhất trong tiếng Anh cần nhớ (Kèm audio)
Tuyển dụng là từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Trong tiếng Anh, Employ vừa là danh từ, vừa là động từ với ý nghĩa là dịch vụ được thuê. Là một động từ, Employ có dạng động từ tương ứng với 3 thì khác nhau. Dưới đây là bảng tóm tắt các dạng của động từ Employ và cách phát âm đầy đủ trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ:
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Anh – Anh
|
Anh – Mỹ
|
Hiện nay với
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Thuê
|
/ɪmˈplɔɪ/
|
/ɪmˈplɔɪ/
|
Hiện nay với
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Tuyển dụng
|
/ɪmˈplɔɪz/
|
/ɪmˈplɔɪz/
|
QK đơn
|
Đã làm việc
|
/ɪmˈplɔɪd/
|
/ɪmˈplɔɪd/
|
Phân từ II
|
Đã làm việc
|
/ɪmˈplɔɪd/
|
/ɪmˈplɔɪd/
|
V-ing
|
Tuyển dụng
|
/ɪmˈplɔɪɪŋ/
|
/ɪmˈplɔɪɪŋ/
|
Ý nghĩa của việc làm:
Việc làm thuộc loại từ…
|
Nghĩa
|
Động từ
|
Giao cho ai đó một công việc để trả tiền hoặc thuê
Sử dụng thứ gì đó như kỹ năng hoặc phương pháp cho một mục đích cụ thể
|
Danh từ
|
Dịch vụ hoặc việc làm
|
Danh từ việc làm và cách sử dụng nó
Theo nguyên tắc chung, để tạo thành danh từ Employ bạn cần thêm một hậu tố danh từ phù hợp. Việc làm có 6 danh từ liên quan bao gồm:
Danh từ
|
phát âm
(Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
thuê. thuê
|
/ ɪmˈplɔɪ /
|
thuê, tuyển dụng, sử dụng
|
Chúng tôi tuyển dụng nhân viên thân thiện và hiểu biết. (Chúng tôi tuyển dụng một đội ngũ nhân viên thân thiện và hiểu biết.)
|
nhân viên.nhân viên
|
/ɪmˈplɔɪiː/
|
người lao động, nhân viên
|
Ông chịu trách nhiệm tuyển dụng và sa thải nhân viên. (Anh ấy chịu trách nhiệm tuyển dụng và sa thải nhân viên.)
|
nhà tuyển dụng
|
/ɪmˈplɔɪə(r)/
|
người sử dụng lao động, người tuyển dụng, người sử dụng lao động
|
Họ đã tìm kiếm sự giới thiệu từ người chủ cũ của anh ấy trước khi tuyển dụng anh ấy. (Họ đã tìm kiếm tài liệu tham khảo từ người chủ trước đây của anh ấy trước khi tuyển dụng anh ấy.)
|
thuê người làm. thuê người làm
|
/ɪmˈplɔɪmənt/
|
tình trạng được tuyển dụng hoặc làm việc
|
Họ ngày càng gặp khó khăn hơn trong việc tìm việc làm. (Họ ngày càng khó tìm được việc làm.)
|
nạn thất nghiệp. nạn thất nghiệp
|
Xem thêm : Chứng chỉ KET tiếng Anh là gì? Quy trình & kinh nghiệm thi hiệu quả /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/
|
thất nghiệp, số lượng lao động không được sử dụng
|
Các kế hoạch của chính phủ nhằm chống lại tình trạng thất nghiệp ở thanh niên. (Chính phủ có kế hoạch chống thất nghiệp ở thanh niên.)
|
thất nghiệp
|
/ˌʌnɪmˈplɔɪd/
|
thất nghiệp, mất việc, thiếu việc làm
|
Hàng nghìn lao động bị thất nghiệp và không có việc làm thay thế. (Hàng nghìn công nhân bị thất nghiệp vì không có việc làm thay thế.)
|
Các dạng từ khác của việc làm
Ngoài 6 dạng danh từ nêu trên, động từ Employ còn tồn tại ở dạng Tính từ. Dưới đây là Mẫu từ tuyển dụng với cách phát âm và ý nghĩa của nó.
Làm việc – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ɪmˈplɔɪd/ – /ɪmˈplɔɪd/
Ý nghĩa của từ: được thuê, được thuê, được tuyển dụng
Ví dụ: Trang trại thuê mười hoặc mười hai chàng cao bồi. (Trang trại đã thuê mười hoặc mười hai chàng cao bồi.)
Thất nghiệp – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ʌn ɪmˈplɔɪd/ – /ʌn ɪmˈplɔɪd/
Ý nghĩa của từ: không sử dụng, không sử dụng, thất nghiệp, thất nghiệp
Ví dụ: Hàng nghìn lao động bị thất nghiệp không có việc làm thay thế. (Hàng nghìn công nhân bị thất nghiệp vì không có việc làm thay thế.)
Có thể tuyển dụng – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ɪmˈplɔɪəbl/ – /ɪmˈplɔɪəbl/
Ý nghĩa của từ: có việc làm, có thể sử dụng, có thể thuê được
Ví dụ: Các buổi hội thảo nhằm mục đích giúp mọi người có cơ hội được tuyển dụng nhiều hơn. (Các hội thảo nhằm mục đích giúp mọi người trở nên có việc làm hơn.)
Thất nghiệp – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ʌn ɪmˈplɔɪəbl/ – /ʌn ɪmˈplɔɪəbl/
Ý nghĩa của từ: không thể dùng được, không thể dùng được
Ví dụ: Anh ta thoải mái thừa nhận mình đang thất nghiệp và có thể sẽ không bao giờ tìm được việc làm. (Anh ấy thoải mái thừa nhận rằng mình đang thất nghiệp và có thể sẽ không bao giờ tìm được việc làm.)
Nhóm từ liên quan đến Việc làm
Ngoài những loại từ trên, để tránh lặp lại và làm cho câu trở nên phong phú hơn, bạn cũng có thể sử dụng những thành ngữ hoặc từ đồng nghĩa, trái nghĩa của Employ sau:
Thành ngữ của việc làm (Thành ngữ)
-
in the use of someone/ in the use of someone: làm việc cho ai đó, được ai đó thuê
-
tuyển dụng ai đó cho việc gì đó: tuyển ai đó cho việc gì đó
Từ đồng nghĩa với Employment
-
áp dụng /əˈplaɪ/: đơn xin việc
-
khai thác /ɪkˈsplɔɪt/: khai thác
-
tay cầm /ˈhæn.dəl/: tay cầm
-
chiếm /ˈɒk.jə.paɪ/: chiếm
-
vận hành /ˈɒp.ər.eɪt/: vận hành
-
chi tiêu/chi tiêu/: sử dụng
-
dùng /juːz/: dùng
-
tận dụng /ˈjuː.təl.aɪz/: lợi dụng
Trái nghĩa của việc làm
-
lười biếng /biːˈleɪ.zi/: lười biếng
-
bỏ qua /ɪɡˈnɔːr/: bỏ qua
-
sa thải /ˈleɪ.ɒf/: sa thải
-
tránh xa /ʃʌn/: xa lánh
-
thất nghiệp /ʌn ɪmˈplɔɪ/: thất nghiệp
Bài viết trên đã giới thiệu toàn bộ kiến thức liên quan đến danh từ Employ trong tiếng Anh với 6 loại: Recruit, Nhân viên, Người sử dụng lao động, Việc làm, Thất nghiệp, Thất nghiệp. Không những vậy, Employ còn tồn tại dưới dạng tính từ, thành ngữ và có những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa vô cùng thú vị mà bạn nhất định cần phải biết. Hy vọng bài viết của Nguyễn Tất Thành đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về chủ đề ngữ pháp này.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)