- Từ nào là điện? Phát âm & Ý nghĩa
- Các loại danh từ Điện và cách sử dụng
- Ý nghĩa của danh từ chung
- Ý nghĩa của danh từ ghép
- Các dạng từ khác của Electric
- Điện – Tính từ
- Điện khí hóa – Tính từ
- Điện khí hóa – Tính từ
- Điện khí hóa – Động từ
- Điện – Trạng từ
- Các nhóm từ liên quan đến Điện
- từ đồng nghĩa với điện
- trái nghĩa của Electric
- Phân Biệt Điện – Điện – Điện Tử bằng tiếng Anh
Tiếp tục series bài học xoay quanh danh từ, bài viết hôm nay của Nguyễn Tất Thành sẽ giới thiệu đến các bạn khái niệm, cách sử dụng và Dạng từ của danh từ Electric trong tiếng Anh.
- Số chia là gì? Cách tìm số chia & các dạng toán thường gặp
- Tổng hợp tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ X & hướng dẫn cách đặt chi tiết
- Mắt xếch là gì? Tướng mắt xếch đẹp hay xấu? Tướng số ra sao?
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 0 Greetings: từ vựng – ngữ pháp – phonics – bài tập
- Tập làm văn nghị luận xã hội: Hướng dẫn cách viết với 3 bước đơn giản dễ hiểu
Từ nào là điện? Phát âm & Ý nghĩa
Trong tiếng Anh, Electric vừa là tính từ, vừa là danh từ mang ý nghĩa tạo ra điện, dùng để truyền tải điện.
Bạn đang xem: Danh từ của Electric là gì ? Cách dùng và Word Form của Electric trong Tiếng Anh
Kiểu từ của điện
|
Cách phát âm
|
Nghĩa
|
|
Anh – Anh
|
Anh – Mỹ
|
||
tính từ
|
/ɪˈlektrɪk/
|
/ɪˈlektrɪk/
|
Sản xuất điện, dùng để truyền tải điện, tạo hưng phấn, hưng phấn
|
Danh từ
|
/ɪˈlektrɪk/
|
/ɪˈlektrɪk/
|
Hệ thống dây điện trong nhà, nguồn điện
|
Các loại danh từ Điện và cách sử dụng
Tính từ Electric chuyển thành danh từ có hai dạng: danh từ thông thường và danh từ ghép.
Ý nghĩa của danh từ chung
Dưới đây là những danh từ Electric mà bạn cần biết:
Danh từ
|
phát âm
(Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
thợ điện
|
/ɪˌlekˈtrɪʃn/
|
thợ điện, thợ điện
|
Anh ấy đang học nghề thợ điện. (Anh ấy đang học để trở thành thợ điện.)
|
điện. điện
|
/ɪˌlekˈtrɪsəti/
|
điện, điện
|
Nhiệt có thể chuyển hóa thành điện năng. (Nhiệt năng có thể chuyển hóa thành điện năng.)
|
điện
|
/ɪˈlektrɪks/
|
hệ thống dây điện trong nhà, xe hơi hoặc máy móc của bạn
|
Bạn có thể làm mọi thứ từ việc đào móng xây tường và lắp đặt hệ thống ống nước và điện. (Bạn có thể làm mọi thứ từ đào móng đến xây tường và lắp đặt hệ thống ống nước và điện.)
|
điện khí hóa
|
/ɪˌlektrɪfɪˈkeɪʃn/
|
điện khí hóa, điện khí hóa
|
Điện khí hóa nông thôn là tiền đề của hiện đại hóa nông nghiệp. (Điện khí hóa nông thôn là tiền đề của hiện đại hóa nông nghiệp.)
|
Ý nghĩa của danh từ ghép
Hãy xem một số danh từ ghép của Electric trong bảng từ vựng sau:
Xem thêm : 9+ cách tiêu sữa nhanh khi cai sữa không phải mẹ nào cũng biết danh từ ghép
|
phát âm
(Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
ghế điện
|
/iˌlek.trɪk tʃeə (r)/
|
ghế điện (dùng để thi hành án tử hình)
|
Tên trùm xã hội đen cuối cùng phải ngồi trên ghế điện. (Tên xã hội đen kết thúc trên ghế điện.)
|
hàng rào điện
|
/iˌlek.trɪk ˈfens/
|
hàng rào điện
|
Quân đoàn Công binh đã đặt một hàng rào điện ở Kênh Tàu và Vệ sinh Chicago. (Quân đoàn Công binh đã đặt một hàng rào điện ở Kênh Tàu và Vệ sinh Chicago.)
|
màu xanh điện
|
/iˌlek.trɪk ˈbluː/
|
điện xanh
|
Thalia được mô tả là trông rất phong cách punk, với đôi mắt xanh điện, quần áo đen và mái tóc nhọn. (Thalia được mô tả là trông rất phong cách punk, với đôi mắt xanh điện, quần áo đen và mái tóc xù xì.)
|
lươn điện
|
/iˌlek.trɪk ˈiːl/
|
lươn điện (ở Nam Mỹ)
|
Những con lươn điện khổng lồ trườn trong những khe nước đầy bùn. (Lươn điện khổng lồ trườn trong rãnh bùn.)
|
điện trường
|
/iˌlek.trɪk ˈfiːld/
|
điện trường
|
Điện trường bị xáo trộn và hỗn loạn, làm giam giữ các electron ở đầu. (Điện trường bị xáo trộn và hỗn loạn, giữ các electron ở đầu.)
|
động cơ điện
|
/iˌlek.trɪk ˈməʊtə(r)/
|
động cơ điện
|
Bộ khởi động của ô tô về cơ bản là một động cơ điện. (Bộ khởi động của ô tô về cơ bản là một động cơ điện.)
|
dao cạo điện
|
/ɪˌlektrɪk ˈreɪzə(r)/
|
máy cạo râu
|
Anh ấy sử dụng dao cạo điện để cạo râu. (Anh ấy sử dụng dao cạo điện để cạo râu.)
|
điện giật
|
/ lektrɪk ˈʃɒk /
|
điện giật
|
Tôi bị điện giật từ công tắc đèn đó. (Tôi bị điện giật từ công tắc đèn đó.)
|
Các dạng từ khác của Electric
Ngoài các dạng danh từ kể trên, Electric còn tồn tại dưới dạng tính từ, động từ và trạng từ.
Điện – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ɪˈlektrɪkl/ – /ɪˈlektrɪkl/
Ý nghĩa của từ: về điện hoặc liên quan đến điện
Ví dụ: Máy này bị lỗi về điện. (Máy này có vấn đề về điện.)
Điện khí hóa – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: / ɪˈlektrɪfaɪ / – / ɪˈlektrɪfaɪ /
Ý nghĩa của từ: điện khí hóa, điện khí hóa
Ví dụ: Đường sắt quốc gia hiện nay đã được điện khí hóa. (Đường sắt quốc gia hiện đã được điện khí hóa.)
Điện khí hóa – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: / ɪˈlektrɪfaɪɪŋ / – / ɪˈlektrɪfaɪɪŋ /
Ý nghĩa của từ: làm cho người ta nhảy lên, kích thích
Ví dụ: Các vũ công đã có một màn biểu diễn đầy sôi động. (Các vũ công đã biểu diễn một màn trình diễn ấn tượng.)
Điện khí hóa – Động từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: / ɪˈlektrɪfaɪ / – / ɪˈlektrɪfaɪ /
Ý nghĩa của từ: điện khí hóa
Ví dụ: Dùng xe kéo cáp hoặc dây an toàn để cấp điện. (Sử dụng cáp treo hoặc dây an toàn để truyền điện.)
Điện – Trạng từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ɪˈlektrɪkli/ – /ɪˈlektrɪkli/
Ý nghĩa của từ: điều khiển bằng điện
Ví dụ: Các nhà nghiên cứu kích thích cơ bằng điện. (Các nhà nghiên cứu đã kích thích cơ bằng điện.)
Các nhóm từ liên quan đến Điện
Ngoài những loại từ trên, bạn cũng có thể sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa của Electric để tránh lặp lại và làm cho câu trở nên phong phú hơn.
từ đồng nghĩa với điện
-
điện /iˈlek.trɪ.kəl/: điện
-
từ tính /mæɡˈnet.ɪk/: từ tính
-
động /daɪˈnæm.ɪk/: năng động
-
khuấy động /ˈraʊ.zɪŋ/: khuấy động
-
điện khí hóa /iˈlek.trɪ.faɪ.ɪŋ/: điện khí hóa
-
thú vị /ɪkˈsaɪt/: phấn khích
-
điều khiển bằng động cơ /ˈməʊ.tərˈdrɪv.ən/: điều khiển bằng động cơ
-
power-driven /paʊərˈdrɪv.ən/: được điều khiển bằng năng lượng
trái nghĩa của Electric
-
nhàm chán /ˈbɔː.rɪŋ/ : nhàm chán
-
buồn tẻ /dʌl/: nhàm chán
-
thiếu năng lượng /ʌnˌen.əˈdʒet.ɪk/: không nhiệt tình
-
khó chịu /ʌnɪkˈsaɪtɪŋ/: khó chịu
Phân Biệt Điện – Điện – Điện Tử bằng tiếng Anh
Trên thực tế, điện, điện và điện tử có nhiều điểm chung và chúng có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong nhiều trường hợp. Tuy nhiên, bạn vẫn cần phân biệt chúng qua những ý nghĩa riêng sau:
Từ vựng
|
Loại từ
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Điện
|
tính từ
|
thiết bị điện, thiết bị điện, năng lượng điện
|
Tôi đang mất tần số điện. (Tôi đang mất tần số điện.)
|
Điện
|
tính từ
|
điện trường, sử dụng và sản xuất điện
|
Các hạt tích điện có điện trường xung quanh chúng do điện tích của chúng. (Các hạt tích điện có một điện trường xung quanh chúng do điện tích của chúng gây ra.)
|
điện tử
|
tính từ
|
điện tử, mô tả các thiết bị điều khiển dòng điện bên trong thông qua các công tắc
|
Hành khách đi máy bay không còn phải tắt tất cả các thiết bị điện tử khi ở trên máy bay. (Hành khách đi máy bay không còn phải tắt tất cả các thiết bị điện tử khi ở trên máy bay.)
|
Trên đây là toàn bộ những kiến thức liên quan đến danh từ Electric trong tiếng Anh với 4 loại: thợ điện, điện, điện, điện khí hóa. Bên cạnh đó, Electric còn tồn tại ở dạng tính từ, động từ, trạng từ cùng với những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa thú vị. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn về danh từ Electric và áp dụng tốt trong quá trình làm bài thi.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)