Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu danh từ Discover là gì nhé? Có bao nhiêu dạng và bao nhiêu loại từ khác được tạo ra từ Discover!
Khám phá là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Discover trong tiếng Anh là một động từ có quy tắc nên nó có dạng tương ứng khi chia thành các thì và một số mẫu câu thông dụng. Đối với mỗi dạng động từ của Discover, cách phát âm của chúng cũng khác nhau. Tuy nhiên, xét về cách phát âm Anh – Anh, Anh – Mỹ của từng dạng động từ thì cách đọc đều giống nhau. Cụ thể:
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Cách phát âm
|
Hiện nay với
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Phát hiện
|
/dɪˈskʌvə(r)/
|
Hiện nay với
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Khám phá
|
/dɪˈskʌvəz/
|
QK đơn
|
Đã phát hiện
|
/dɪˈskʌvəd/
|
Phân từ II
|
Đã phát hiện
|
/dɪˈskʌvəd/
|
V-ing
|
Khám phá
|
dɪˈskʌvərɪŋ/
|
Lưu ý: Cách phát âm của động từ Discover ở thì hiện tại đơn với I/ we/ you/ they giống với động từ ở dạng nguyên mẫu (V-inf).
Khám phá nghĩa là gì?
1. khám phá, nhận ra
Ví dụ: Cook được ghi nhận là người đã khám phá ra Hawaii.
(Cook được ghi nhận là người đã khám phá ra Hawaii.)
2. tìm hiểu, khám phá
Ví dụ: Cảnh sát phát hiện một lượng lớn ma túy khi khám xét ngôi nhà.
(Cảnh sát phát hiện ra một kho ma túy lớn khi khám xét ngôi nhà.)
3. tìm, khám phá (thông tin về cái gì đó)
Xem thêm : Soạn bài rồng rắn lên mây tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết
Ex: Thật là sốc khi phát hiện ra rằng anh ấy không thể đọc được.
(Thật sốc khi phát hiện ra rằng anh ấy không thể đọc được.)
4. nhận ra, nhận ra (ai đó rất giỏi ca hát, vẽ vời,…giúp họ trở nên nổi tiếng và thành công.)
Ex: Ca sĩ được phát hiện khi còn đi học.
(Nữ ca sĩ phát hiện ra tài năng của mình khi còn đi học.)
Ngoài kia có rất nhiều tài năng đang chờ được khám phá.
(Có những tài năng tuyệt vời đang chờ được khám phá.)
Xem thêm: Danh từ Khó là gì? Cách sử dụng và các dạng Word Form Khó
Danh từ Discover và cách sử dụng
Là một động từ, Discover cần có hậu tố “-er”, “-y” hoặc “-ability” để tạo thành danh từ. Dưới đây là bảng tóm tắt bao gồm cách phát âm và ý nghĩa.
danh từ khám phá
|
Cách phát âm (Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Người khám phá
|
/dɪˈskʌvərə(r)/
|
người phát hiện, người phát hiện
|
Ngài Alexander Fleming, người phát hiện ra penicillin.
(Ông Alexander Fleming, người phát hiện ra penicillin).
|
Khả năng khám phá
|
/dɪˌskʌvərəˈbɪləti/
|
khả năng tìm kiếm và khám phá
|
Họ đang làm việc để cải thiện khả năng khám phá sách điện tử của họ.
(Họ đang nỗ lực cải thiện khả năng tìm kiếm sách điện tử của mình.)
|
Khám phá
|
/dɪˈskʌvəri/
|
sự khám phá, điều được phát hiện, sự tiết lộ bí mật
|
Thuốc không phải là một khám phá mới. (Thuốc này không phải là một khám phá mới.)
|
Các dạng Word khác từ Discover
Discover, ngoài danh từ, còn có một dạng từ khác là Tính từ có thể khám phá được. Dưới đây là cách phát âm và ý nghĩa của từ này.
Phát âm: /dɪˈskʌvərəbl/
Ý nghĩa: có thể được phát hiện, có thể được tìm thấy/phát hiện.
Ví dụ: Nhu cầu hàng năm về dầu và khí đốt chiếm ít hơn 1% ước tính về nguồn tài nguyên còn lại được phát hiện và có thể khám phá trên thế giới.
(Nhu cầu dầu khí hàng năm chiếm chưa đến 1% nguồn tài nguyên có thể khám phá được ước tính còn lại của thế giới.)
Luận án đã được lập danh mục và có thể tìm thấy thông qua trang web của Thư viện.
(Luận văn đã được phân loại và có thể tìm kiếm được trên trang web của Thư viện.)
Các nhóm từ liên quan đến Discover
Xem thêm : Luyện nghe tiếng Anh cho bé 4 tuổi hiệu quả ngay tại nhà – tại sao không?
Một trong những mẹo hay giúp bạn tăng điểm kỹ năng là sử dụng từ đồng nghĩa và trái nghĩa để so sánh hoặc nhấn mạnh vấn đề đang được nói đến. Vì vậy, nếu bạn sử dụng Discover kết hợp với các từ đồng nghĩa và trái nghĩa của nó trong bài viết và nói, điểm của bạn sẽ được cải thiện đáng kể.
Từ đồng nghĩa với Discover
-
Catch /kætʃ/ – /ketʃ/: nhận ra, để ý
-
đến đây /kʌm əˈpɒn/: vào đi
-
thiết kế /dɪˈzaɪn/: thiết kế, phác họa (hình ảnh)
-
detect /dɪˈtekt/: phát hiện, tìm ra, khám phá, nhận ra, để ý
-
xác định /dɪˈtɜːmɪn/ – /dɪˈtɜːrmɪn/: xác định, xác định
-
nghĩ ra /dɪˈvaɪz/: nghĩ ra (kế hoạch), phát minh ra, phát minh ra
-
tiết lộ /dɪsˈkləʊz/: vạch trần, vạch trần
-
khám phá /ɪkˈsplɔː(r)/: khám phá, khám phá
-
nghe /hɪə(r)/ – /hɪr/: nghe, nhận (tin)
-
xác định /aɪˈdentɪfaɪ/: nhận ra
-
phát minh /ɪnˈvent/: phát minh, phát minh, sáng tác
-
học /lɜːn/ – /lɜːrn/: học, nghe
-
định vị /ləʊˈkeɪt/: định vị
-
chú ý /ˈnəʊtɪs/: nhận xét, chú ý đến
-
quan sát /əbˈzɜːv/ – /əbˈzɜːrv/: quan sát, giám sát
-
nhận ra /ˈriːəlaɪz/ – /ˈrɪəlaɪz/: nhận ra, nhận ra
-
nhận ra /ˈrekəɡnaɪz/: nhận ra, thừa nhận, nhận ra
-
tiết lộ /rɪˈviːl/: tiết lộ, khám phá, khám phá (vật bị giấu)
-
see /siː/: thấy, nhận ra
-
Spot /spɒt/ – /spɑːt/: (quân sự, hàng không) dò tìm (vị trí, mục tiêu)
-
khai quật /ʌnˈɜːθ/: tìm ra, tìm ra, khám phá, khám phá, đưa ra ánh sáng.
Trái nghĩa của Discover
-
che giấu /kənˈsiːl/: giấu, giấu, che đậy
-
ẩn /haɪd/: giấu, giấu, giấu, che đậy, giữ bí mật
-
phớt lờ /ɪɡˈnɔː(r)/: không để ý đến, phớt lờ
-
loss /luːz/: mất, không tìm thấy, lỡ.
Qua bài viết này các bạn đã nắm được 3 loại danh từ Discover bao gồm: Discoverer, detect và detectability. Ngoài ra, bạn cũng cần ghi nhớ các dạng từ và nhóm từ liên quan để làm bài tập hoặc ứng dụng khi giao tiếp. Hãy ôn lại thường xuyên để ghi nhớ những kiến thức về từ Discover that Nguyễn Tất Thành đã chia sẻ bên trên nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)