- Chết là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
- phát âm của chết
- Ý nghĩa của từ Die trong tiếng Anh
- Danh từ của Die là gì? Làm thế nào để sử dụng?
- Phân biệt Chết – Chết – Chết – Chết
- Các dạng từ khác của Die
- Chết – Động từ thì quá khứ
- Chết – Tính từ & Trạng từ
- Các nhóm từ liên quan đến Die
- Cụm động từ của động từ Die
- Thành ngữ của cái chết (Idioms)
- Từ đồng nghĩa với Die
- Trái nghĩa của Die
Tiếp nối series bài viết Nhận diện Danh từ, Nguyễn Tất Thành sẽ cùng các bạn tìm hiểu về Danh từ Die và tổng hợp các Mẫu Từ liên quan. Đặc biệt, một số ngữ pháp quan trọng của Die cũng sẽ được hướng dẫn chi tiết trong bài học này.
- Quan hệ từ là gì? Tổng hợp các cặp quan hệ từ thường gặp
- Hai đường thẳng vuông góc: Khái niệm, đặc điểm, bài tập và cách giải chi tiết
- Tổng hợp 20+ bài toán lớp 1 phép trừ trong phạm vi 6 giúp bé ôn tập hiệu quả
- Âm tiết là gì? Đặc điểm cần lưu ý của âm tiết trong tiếng Việt
- 100 Bài tập về tính từ trong tiếng Anh (CÓ ĐÁP ÁN)
Chết là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Phần đầu các bạn cần xác định từ Die là từ gì, có cách đọc và ý nghĩa như thế nào?
Bạn đang xem: Danh từ của Die là gì ? Cách dùng và Word Form của Die trong tiếng anh
phát âm của chết
Die trong tiếng Anh đóng hai vai trò: động từ và danh từ. Tuy nhiên, về mặt ngữ âm thì chúng hoàn toàn giống nhau ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Cụ thể:
Cách phát âm khi Die là động từ
Khi Die là động từ thì nó có cách đọc khác nhau tương ứng với từng dạng được chia thành 3 thì cơ bản.
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Cách phát âm
|
Hiện nay với
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
chết
|
/daɪ/
|
Hiện nay với
Anh ấy / cô ấy / nó
|
chết
|
/daɪz/
|
QK đơn
|
chết
|
/daɪd/
|
Phân từ II
|
chết
|
/daɪd/
|
V-ing
|
Chết
|
/ˈdaɪɪŋ/
|
Cách phát âm khi Die là danh từ
Khi Die là một danh từ, cách phát âm của nó tương tự như cách phát âm của động từ Die ở dạng nguyên mẫu – /daɪ/
Ý nghĩa của từ Die trong tiếng Anh
Loại từ của Die
|
Nghĩa
|
Chết là một động từ
|
1. mất, chết, chết, chết, hy sinh
Ví dụ: Sau đó anh ấy chết trong bệnh viện. (Anh ấy đã chết tại bệnh viện.)
2. mất đi, tàn lụi, tàn lụi, không còn nữa, bị lãng quên
Ex: Bí mật của anh ấy đã chết cùng với anh ấy. (Bí mật của anh ấy đã bị mất cùng với tôi.)
3. ngừng làm việc
Ví dụ: Điện thoại của tôi bị hỏng và tôi không có cách nào liên lạc được với bạn.
(Điện thoại của tôi bị hỏng và tôi không thể liên lạc được với bạn.)
|
Chết là một danh từ
|
1. rập khuôn
2. (kỹ thuật) khuôn kéo sợi, bàn ren (vít)
3. (kiến trúc) chân cột
4. (Giống như từ “xúc xắc”) trung thực và thẳng thắn, một quyết định đã đưa ra thì không thể thay đổi được.
|
Danh từ của Die là gì? Làm thế nào để sử dụng?
Để xác định danh từ của từ Die, bạn có thể tra từ điển và tham khảo phần Word Family. Mặt khác, để chuyển Die thành danh từ bạn phải thêm hậu tố của danh từ thích hợp. Dưới đây là tổng hợp các danh từ Die kèm theo cách phát âm và ý nghĩa.
Danh từ
bởi Die
|
phát âm
(Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
chết
|
/daɪ/
|
cái chết, mất mát; héo đi, không còn nữa; tắt
|
Bố tôi đột ngột qua đời ở tuổi 48. (Bố tôi đột ngột qua đời ở tuổi 48.)
|
Chết
|
/ded/
|
đã chết, đã chết; tình trạng tử vong
|
Số người chết và bị thương trong một cuộc tấn công đó lên tới 6000. (Số người chết và bị thương trong một cuộc tấn công đó lên tới 6000.)
|
Cái chết
|
/deθ/
|
cái chết; giải thể, chấm dứt, chấm dứt
|
Bồi thẩm đoàn đã trả lại phán quyết về cái chết do tai nạn. (Bồi thẩm đoàn đã trả lại phán quyết về cái chết do tai nạn.)
|
Xem thêm: Danh từ phát triển là gì? Cách sử dụng và hình thức từ của Phát triển
Phân biệt Chết – Chết – Chết – Chết
Một trong những phần ngữ pháp đặc biệt quan trọng về mặt từ vựng là cách phân biệt Die – Died – Dead – Death. Chi tiết được đưa ra trong bảng dưới đây:
Loại từ
|
Nghĩa
|
Sử dụng
|
|
chết
|
Động từ
Danh từ
|
cái chết, mất mát; héo đi, không còn nữa; tắt
|
Diễn tả cái chết, sự mất mát – trái ngược với sự ra đời.
|
chết
|
Động từ thì quá khứ của Die
|
chết, chết, mất tích
|
Nói về một người đã qua đời, một vật hiến tế trước đó, một đồ vật, sự việc nào đó đã lu mờ và không còn xuất hiện nữa.
|
Chết
|
Danh từ
tính từ
trạng từ
|
đã chết, đã chết; tình trạng tử vong
đầy đủ, chính xác, rất…
|
Mô tả trạng thái của một người không còn sống, sự mất mát của một đồ vật hoặc sự kiện. Ngược lại hoàn toàn với “còn sống”.
Nó cũng có thể mô tả một nơi buồn tẻ, không có nhiều người hoặc hoạt động.
|
Cái chết
|
Danh từ
|
cái chết; giải thể, chấm dứt, chấm dứt
|
Đề cập đến ý tưởng về một trạng thái sau khi chết, hoàn toàn trái ngược với “Sự sống”.
|
Các dạng từ khác của Die
Ngoài danh từ, Die còn có 3 loại từ khác bao gồm: Động từ, tính từ và trạng từ. Các dạng từ của Die được trình bày chi tiết dưới đây:
Chết – Động từ thì quá khứ
Cách phát âm (Anh – Mỹ): /daɪd/
Ý nghĩa: Đã chết, đã mất, đã mất
Ví dụ: Ít nhất sáu người đã chết trong vụ tai nạn.
(Ít nhất sáu người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.)
Tôi gần như chết khi nhìn thấy anh ấy ở đó (= rất xấu hổ).
(Tôi gần như chết lặng khi nhìn thấy anh ấy ở đó.) (= rất xấu hổ)
Chết – Tính từ & Trạng từ
Cách phát âm (Anh – Mỹ): /ded/
Ý nghĩa: Người đã khuất, người đã khuất; tình trạng tử vong
Ví dụ: Mẹ tôi đã chết; cô ấy qua đời vào năm 2017.
(Mẹ tôi đã mất; bà đã qua đời vào năm 2017.)
Các hướng dẫn rất dễ làm theo.
(Các hướng dẫn rất dễ làm theo.)
Các nhóm từ liên quan đến Die
Là một động từ, Die có thể kết hợp với giới từ để tạo thành cụm động từ. Ngoài ra, chúng còn có thể kết hợp với các từ, loại từ khác để tạo thành thành ngữ trong tiếng Anh.
Cụm động từ của động từ Die
-
chết dần: chết dần, tàn lụi, tàn lụi
-
chết trở lại: khô héo, khô héo, khô héo (cây, thực vật)
-
chết dần: chết dần, héo đi, khô héo, tàn lụi (lửa), dịu đi (giận dữ), tàn lụi (âm thanh).
-
to die off: chết đột ngột, đi ra (lửa), chết lần lượt, chết dần (quốc gia).
-
to die out: chết hẳn, chết hẳn, đi ra ngoài (lửa), biến mất (phong tục), trở nên lỗi thời (kiểu ăn mặc).
Thành ngữ của cái chết (Idioms)
Loại từ của Die
|
Thành ngữ
|
Nghĩa
|
Động từ
|
Chết vì điều gì đó/để làm điều gì đó
|
Quá khao khát một điều gì đó
|
Vượt qua trái tim tôi (và hy vọng chết)
|
Trái với lòng tôi, tôi muốn chết; Tôi thực sự hứa.
|
|
Chết a/ cái chết
|
Thất bại hoàn toàn.
|
|
Chết trên giường của bạn
|
Hãy nhẹ nhàng rời đi.
|
|
Chết cười
|
Cười đi.
|
|
Làm hoặc chết
|
Làm hoặc chết; Hãy cố gắng hết sức dù có thất bại.
|
|
Chết/rơi/thả như ruồi
|
Tử vong hoặc bệnh tật và thiệt hại với số lượng lớn.
|
|
Đừng bao giờ nói chết
|
Không bao giờ ngừng hy vọng.
|
|
Những thói quen, truyền thống cũ, v.v. khó chết
|
Đang dần chết đi.
|
|
Chết vì
|
Quá khao khát một điều gì đó
|
|
Danh từ
|
Cái chết được đúc
|
Gà Pen sa chết.
|
Từ đồng nghĩa với Die
Trong trường hợp bạn không muốn lặp lại từ Die nhiều lần thì có thể sử dụng các từ đồng nghĩa sau:
-
chết đuối: chết chìm
-
hết hạn: kết thúc, chết
-
Perish: chết, chết, tàn lụi, tàn lụi, tàn lụi
-
chịu thua: chết (vì đau buồn)
-
xấu đi: hư hỏng, giảm giá trị
-
biến mất: biến mất
-
end: kết thúc, kết thúc
-
thất bại: trở nên yếu đuối, hỏng hóc, không còn chạy được nữa
-
Fall: hy sinh, chết, rơi, rơi, đi xuống
-
pass: kết thúc, kết thúc, qua đi
-
stop: dừng lại, trạng thái bị dừng lại
-
biến mất: biến mất, biến mất, biến mất, (toán học) hủy diệt
Trái nghĩa của Die
Khi bạn muốn nhấn mạnh sự đối lập hoặc so sánh, bạn có thể sử dụng một số từ trái nghĩa của Die được liệt kê dưới đây:
- tiến bộ: tiến bộ
- xuất hiện: xuất hiện
- đến: đến, trở nên nổi tiếng, đạt được (cái gì đó)
- chịu: chịu đựng, chịu đựng
- bắt đầu: bắt đầu, bắt đầu, bắt đầu
- đạt: tiếp cận với một cái gì đó
- start: bắt đầu chạy (máy), di chuyển/xuất hiện đột ngột
- win: giành được, giành chiến thắng, chinh phục, đạt được.
- build: tạo ra, tạo ra, làm ra
- phát triển: phát triển, bộc lộ, xuất hiện (ảnh).
Qua bài viết này các bạn đã biết được danh từ Die là gì với 3 dạng: Die, Dead, Death. Ngoài ra, các dạng từ và nhóm từ, cụm từ, thành ngữ liên quan cũng được đề cập chi tiết trong bài học này. Hy vọng với những kiến thức Khỉ chia sẻ ở trên các bạn đã mở rộng được vốn từ vựng mới của mình một cách hiệu quả.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)