Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của Die là gì ? Cách dùng và Word Form của Die trong tiếng anh

3
Danh từ của Die là gì ? Cách dùng và Word Form của Die trong tiếng anh

Tiếp nối series bài viết Nhận diện Danh từ, Nguyễn Tất Thành sẽ cùng các bạn tìm hiểu về Danh từ Die và tổng hợp các Mẫu Từ liên quan. Đặc biệt, một số ngữ pháp quan trọng của Die cũng sẽ được hướng dẫn chi tiết trong bài học này.

Chết là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa

Phần đầu các bạn cần xác định từ Die là từ gì, có cách đọc và ý nghĩa như thế nào?

phát âm của chết

Die trong tiếng Anh đóng hai vai trò: động từ và danh từ. Tuy nhiên, về mặt ngữ âm thì chúng hoàn toàn giống nhau ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Cụ thể:

Cách phát âm khi Die là động từ

Khi Die là động từ thì nó có cách đọc khác nhau tương ứng với từng dạng được chia thành 3 thì cơ bản.










Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện nay với

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

chết

/daɪ/

Hiện nay với

Anh ấy / cô ấy / nó

chết

/daɪz/

QK đơn

chết

/daɪd/

Phân từ II

chết

/daɪd/

V-ing

Chết

/ˈdaɪɪŋ/

Cách phát âm khi Die là danh từ

Khi Die là một danh từ, cách phát âm của nó tương tự như cách phát âm của động từ Die ở dạng nguyên mẫu – /daɪ/

Ý nghĩa của từ Die trong tiếng Anh







Loại từ của Die

Nghĩa

Chết là một động từ

1. mất, chết, chết, chết, hy sinh

Ví dụ: Sau đó anh ấy chết trong bệnh viện. (Anh ấy đã chết tại bệnh viện.)

2. mất đi, tàn lụi, tàn lụi, không còn nữa, bị lãng quên

Ex: Bí mật của anh ấy đã chết cùng với anh ấy. (Bí mật của anh ấy đã bị mất cùng với tôi.)

3. ngừng làm việc

Ví dụ: Điện thoại của tôi bị hỏng và tôi không có cách nào liên lạc được với bạn.

(Điện thoại của tôi bị hỏng và tôi không thể liên lạc được với bạn.)

Chết là một danh từ

1. rập khuôn

2. (kỹ thuật) khuôn kéo sợi, bàn ren (vít)

3. (kiến trúc) chân cột

4. (Giống như từ “xúc xắc”) trung thực và thẳng thắn, một quyết định đã đưa ra thì không thể thay đổi được.

Danh từ của Die là gì? Làm thế nào để sử dụng?

Để xác định danh từ của từ Die, bạn có thể tra từ điển và tham khảo phần Word Family. Mặt khác, để chuyển Die thành danh từ bạn phải thêm hậu tố của danh từ thích hợp. Dưới đây là tổng hợp các danh từ Die kèm theo cách phát âm và ý nghĩa.








Danh từ

bởi Die

phát âm

(Anh – Mỹ)

Nghĩa

Ví dụ

chết

/daɪ/

cái chết, mất mát; héo đi, không còn nữa; tắt

Bố tôi đột ngột qua đời ở tuổi 48. (Bố tôi đột ngột qua đời ở tuổi 48.)

Chết

/ded/

đã chết, đã chết; tình trạng tử vong

Số người chết và bị thương trong một cuộc tấn công đó lên tới 6000. (Số người chết và bị thương trong một cuộc tấn công đó lên tới 6000.)

Cái chết

/deθ/

cái chết; giải thể, chấm dứt, chấm dứt

Bồi thẩm đoàn đã trả lại phán quyết về cái chết do tai nạn. (Bồi thẩm đoàn đã trả lại phán quyết về cái chết do tai nạn.)

Xem thêm: Danh từ phát triển là gì? Cách sử dụng và hình thức từ của Phát triển

Phân biệt Chết – Chết – Chết – Chết

Phân biệt Chết – Chết – Chết – Chết bằng tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Một trong những phần ngữ pháp đặc biệt quan trọng về mặt từ vựng là cách phân biệt Die – Died – Dead – Death. Chi tiết được đưa ra trong bảng dưới đây:









Loại từ

Nghĩa

Sử dụng

chết

Động từ

Danh từ

cái chết, mất mát; héo đi, không còn nữa; tắt

Diễn tả cái chết, sự mất mát – trái ngược với sự ra đời.

chết

Động từ thì quá khứ của Die

chết, chết, mất tích

Nói về một người đã qua đời, một vật hiến tế trước đó, một đồ vật, sự việc nào đó đã lu mờ và không còn xuất hiện nữa.

Chết

Danh từ

tính từ

trạng từ

đã chết, đã chết; tình trạng tử vong

đầy đủ, chính xác, rất…

Mô tả trạng thái của một người không còn sống, sự mất mát của một đồ vật hoặc sự kiện. Ngược lại hoàn toàn với “còn sống”.

Nó cũng có thể mô tả một nơi buồn tẻ, không có nhiều người hoặc hoạt động.

Cái chết

Danh từ

cái chết; giải thể, chấm dứt, chấm dứt

Đề cập đến ý tưởng về một trạng thái sau khi chết, hoàn toàn trái ngược với “Sự sống”.

Các dạng từ khác của Die

Ngoài danh từ, Die còn có 3 loại từ khác bao gồm: Động từ, tính từ và trạng từ. Các dạng từ của Die được trình bày chi tiết dưới đây:

Chết – Động từ thì quá khứ

Cách phát âm (Anh – Mỹ): /daɪd/

Ý nghĩa: Đã chết, đã mất, đã mất

Ví dụ: Ít nhất sáu người đã chết trong vụ tai nạn.

(Ít nhất sáu người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.)

Tôi gần như chết khi nhìn thấy anh ấy ở đó (= rất xấu hổ).

(Tôi gần như chết lặng khi nhìn thấy anh ấy ở đó.) (= rất xấu hổ)

Chết – Tính từ & Trạng từ

Cách phát âm (Anh – Mỹ): /ded/

Ý nghĩa: Người đã khuất, người đã khuất; tình trạng tử vong

Ví dụ: Mẹ tôi đã chết; cô ấy qua đời vào năm 2017.

(Mẹ tôi đã mất; bà đã qua đời vào năm 2017.)

Các hướng dẫn rất dễ làm theo.

(Các hướng dẫn rất dễ làm theo.)

Các nhóm từ liên quan đến Die

Là một động từ, Die có thể kết hợp với giới từ để tạo thành cụm động từ. Ngoài ra, chúng còn có thể kết hợp với các từ, loại từ khác để tạo thành thành ngữ trong tiếng Anh.

Cụm động từ của động từ Die

  • chết dần: chết dần, tàn lụi, tàn lụi

  • chết trở lại: khô héo, khô héo, khô héo (cây, thực vật)

  • chết dần: chết dần, héo đi, khô héo, tàn lụi (lửa), dịu đi (giận dữ), tàn lụi (âm thanh).

  • to die off: chết đột ngột, đi ra (lửa), chết lần lượt, chết dần (quốc gia).

  • to die out: chết hẳn, chết hẳn, đi ra ngoài (lửa), biến mất (phong tục), trở nên lỗi thời (kiểu ăn mặc).

Thành ngữ của cái chết (Idioms)
















Loại từ của Die

Thành ngữ

Nghĩa

Động từ

Chết vì điều gì đó/để làm điều gì đó

Quá khao khát một điều gì đó

Vượt qua trái tim tôi (và hy vọng chết)

Trái với lòng tôi, tôi muốn chết; Tôi thực sự hứa.

Chết a/ cái chết

Thất bại hoàn toàn.

Chết trên giường của bạn

Hãy nhẹ nhàng rời đi.

Chết cười

Cười đi.

Làm hoặc chết

Làm hoặc chết; Hãy cố gắng hết sức dù có thất bại.

Chết/rơi/thả như ruồi

Tử vong hoặc bệnh tật và thiệt hại với số lượng lớn.

Đừng bao giờ nói chết

Không bao giờ ngừng hy vọng.

Những thói quen, truyền thống cũ, v.v. khó chết

Đang dần chết đi.

Chết vì

Quá khao khát một điều gì đó

Danh từ

Cái chết được đúc

Gà Pen sa chết.

Từ đồng nghĩa với Die

Trong trường hợp bạn không muốn lặp lại từ Die nhiều lần thì có thể sử dụng các từ đồng nghĩa sau:

  • chết đuối: chết chìm

  • hết hạn: kết thúc, chết

  • Perish: chết, chết, tàn lụi, tàn lụi, tàn lụi

  • chịu thua: chết (vì đau buồn)

  • xấu đi: hư hỏng, giảm giá trị

  • biến mất: biến mất

  • end: kết thúc, kết thúc

  • thất bại: trở nên yếu đuối, hỏng hóc, không còn chạy được nữa

  • Fall: hy sinh, chết, rơi, rơi, đi xuống

  • pass: kết thúc, kết thúc, qua đi

  • stop: dừng lại, trạng thái bị dừng lại

  • biến mất: biến mất, biến mất, biến mất, (toán học) hủy diệt

Cách nhóm các từ liên quan đến Die. (Ảnh: BBC)

Trái nghĩa của Die

Khi bạn muốn nhấn mạnh sự đối lập hoặc so sánh, bạn có thể sử dụng một số từ trái nghĩa của Die được liệt kê dưới đây:

  • tiến bộ: tiến bộ
  • xuất hiện: xuất hiện
  • đến: đến, trở nên nổi tiếng, đạt được (cái gì đó)
  • chịu: chịu đựng, chịu đựng
  • bắt đầu: bắt đầu, bắt đầu, bắt đầu
  • đạt: tiếp cận với một cái gì đó
  • start: bắt đầu chạy (máy), di chuyển/xuất hiện đột ngột
  • win: giành được, giành chiến thắng, chinh phục, đạt được.
  • build: tạo ra, tạo ra, làm ra
  • phát triển: phát triển, bộc lộ, xuất hiện (ảnh).

Qua bài viết này các bạn đã biết được danh từ Die là gì với 3 dạng: Die, Dead, Death. Ngoài ra, các dạng từ và nhóm từ, cụm từ, thành ngữ liên quan cũng được đề cập chi tiết trong bài học này. Hy vọng với những kiến ​​thức Khỉ chia sẻ ở trên các bạn đã mở rộng được vốn từ vựng mới của mình một cách hiệu quả.

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm