Hầu hết người học tiếng Anh sử dụng Behave như một động từ. Tuy nhiên, loại từ này cũng tồn tại ở dạng danh từ với ý nghĩa và cách sử dụng hoàn toàn khác nhau. Vậy danh từ Behave là gì? và làm thế nào để sử dụng nó? Hãy tham khảo bài viết dưới đây để tìm câu trả lời.
- Bật mí 5 cách cai sữa cho bé mà mẹ không đau và 3 sai lầm cần tránh
- Tiếng Anh lớp 1 Unit 5: At the fish and chip shop | Kết nối tri thức
- Dạy bé học bài thơ Vẽ quê hương lớp 3 trang 88 SGK tiếng Việt tập 1
- Cyber Game là gì? Cyber Game có gì khác biệt với net cỏ?
- Tổng hợp các dạng toán về hình chữ nhật lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao
Behave là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Trước khi tìm hiểu về danh từ Behave, chúng ta cùng tìm hiểu về thể nguyên thể của Behave, trước đó là dạng động từ. Behave là một động từ trong tiếng Anh. Tùy vào ngữ cảnh sẽ có ý nghĩa khác nhau.
Bạn đang xem: Danh từ của Behave là gì ? Cách dùng và Word Form của Behave
Cách phát âm của động từ Behave theo tiếng Anh Anh (UK) và tiếng Anh Mỹ (US) như sau:
Theo Từ điển Người học Oxford, động từ Behave có thể được hiểu theo hai nghĩa:
1. Cư xử có nghĩa là hành động hoặc cư xử theo một cách cụ thể, đặc biệt là đối với người khác.
2. Hành vi có thể được hiểu là hành vi của một người phù hợp với những chuẩn mực được chấp nhận của một xã hội hoặc một nhóm.
Để hiểu rõ hơn về dạng động từ của Behave, Nguyễn Tất Thành mời các bạn xem bảng chia động từ và cách phát âm chuẩn của Behave dưới đây:
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Cách phát âm
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Ứng xử
|
/bɪˈheɪv/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
cư xử
|
/bɪˈheɪv/
|
QK đơn
|
cư xử
|
/bɪˈheɪvd/
|
Phân từ II
|
cư xử
|
/bɪˈheɪvd/
|
V-ing
|
hành xử
|
/bɪˌheɪvɪŋ/
|
Danh từ hành vi và cách sử dụng
Trên đây là ngữ pháp của động từ Behave, vậy danh từ Behave khi chuyển từ động từ to là gì? Cấu trúc từ, cách phát âm trong tiếng Anh – Anh, Anh – Mỹ và ý nghĩa của danh từ Behavior sẽ được Nguyễn Tất Thành chia sẻ trong bảng dưới đây.
danh từ hành vi
|
Cách phát âm (Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Hành vi
|
/bɪˈheɪ.vjər/
|
Cách hành xử của một người, một chủ thể trong một tình huống cụ thể hoặc trong những điều kiện cụ thể
|
Ví dụ: Cô ấy luôn yêu cầu những tiêu chuẩn ứng xử cao nhất ở con mình.
=> Dịch: Cô ấy luôn yêu cầu những tiêu chuẩn ứng xử cao nhất ở con mình.
|
hành vi sai trái
|
/ˌmɪs.bɪˈheɪ.vjər/
|
Cách một người hoặc chủ thể cư xử tồi tệ hoặc nói những điều vô nghĩa trong một tình huống cụ thể hoặc trong những điều kiện cụ thể.
|
Ví dụ: Việc đình chỉ học sinh vì hành vi sai trái đã tăng 20%.
=> Dịch: Số trường hợp học sinh bị đình chỉ học do có hành vi sai trái tăng 20%.
|
Chủ nghĩa hành vi
|
/bɪˈheɪ.vjə.rɪ.zəm/
|
Chủ nghĩa hành vi (hành vi của con người hoặc động vật dựa trên điều kiện và thói quen tinh thần, thay vì được giải thích bằng suy nghĩ và cảm xúc)
|
Ví dụ: Thay vì hướng nó tới chủ nghĩa hành vi, thứ dường như là một trực giác mà nhiều nhà khoa học thần kinh có?
=> Dịch: Thay vì hướng nó tới chủ nghĩa hành vi, có vẻ như nhiều nhà khoa học thần kinh sẽ nói rằng đó là trực giác?
|
Nhà hành vi
|
bɪˈheɪ.vjə.rɪst/
|
Nhà hành vi
|
Ví dụ: Kỹ thuật liên tưởng tự do này là một đóng góp cho tâm lý học được các nhà trị liệu tâm lý, bao gồm cả các nhà hành vi, sử dụng rộng rãi.
=> Dịch: Kỹ thuật liên tưởng tự do này là một đóng góp cho tâm lý học được các nhà trị liệu tâm lý, bao gồm cả các nhà hành vi, sử dụng rộng rãi.
|
Như vậy khi chuyển từ động từ Behave sang danh từ Behave sẽ là Behavior (hoặc Behavior). Ý nghĩa của hai loại Behave tương đối giống nhau. Ngoài ra, danh từ Behavior còn có những dạng từ khác mà bạn cần hiểu rõ.
Tham khảo thêm: Danh từ Attract là gì? Cách sử dụng và dạng từ thu hút
Các dạng từ khác từ Cư xử
Ngoài động từ và danh từ Behave, loại từ này còn có hai dạng từ khác là tính từ và trạng từ. Ý nghĩa và cách sử dụng của các dạng từ này sẽ được Nguyễn Tất Thành liệt kê chi tiết dưới đây.
tính từ
Tính từ của hành vi
|
Cách phát âm (Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Hành vi
|
/bɪˈheɪ.vjə.rəl/
|
Thuộc về cách cư xử.
|
Ví dụ: Các loài có quan hệ gần gũi có kiểu hành vi tương tự nhau.
=> Dịch: Các loài có quan hệ gần gũi có kiểu hành vi tương tự nhau.
|
trạng từ
Trạng từ chỉ hành vi
|
Cách phát âm (Anh – Mỹ)
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
hành vi
|
/bɪˈheɪ.vjə.rəli/
|
Hành vi
|
Ví dụ: Chó đủ khác biệt về thể chất và hành vi để tạo thành một giống thống nhất.
=> Dịch: Chó đủ khác biệt về thể chất và hành vi để tạo thành một giống thống nhất.
|
Nhóm từ liên quan đến hành vi
Ngoài các dạng từ khác nhau của Behave, loại từ này còn có các nhóm từ liên quan.
Behave đi với giới từ nào: Cụm động từ của Behave
Cư xử + như thể/mặc dù = Cư xử như thể điều gì đó
Cư xử + thích = Cư xử như ai đó
Cư xử + tới/hướng tới = Cư xử theo một cách nào đó
Ngoài giới từ, Behave còn có thể đi kèm với trạng từ. Trong trường hợp này trạng từ sẽ đứng sau Behave. Một số trạng từ phổ biến là:
Tệ (/ˈbæd.li/): Tệ
Đúng (/kəˈrekt.li/): Đúng
-
Cuộc điều tra điều tra xem các sĩ quan có hành xử đúng đắn hay không.
-
Dịch: Cuộc điều tra điều tra xem các sĩ quan có cư xử đúng mực hay không.
cấu thành (/əˈkɔː.dɪŋ.li/): Theo đó
-
Ví dụ: Trẻ em nếu quen được đối xử tôn trọng thì sẽ cư xử phù hợp
-
Dịch: Trẻ em, nếu quen với việc được đối xử tôn trọng, sẽ cư xử phù hợp
Đương nhiên (/ˈnætʃ.ər.əl.i/): Đương nhiên
Từ đồng nghĩa với Behave
Xem thêm : Số hữu tỉ là gì? Số vô tỉ là gì? Bài tập số hữu tỉ và số vô tỉ
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa của Behave mà người đọc có thể sử dụng trong nói hoặc viết để làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình.
Từ đồng nghĩa
|
Cách phát âm
|
Nghĩa
|
Hành động
|
/ækt/
|
Hành động
|
Trình diễn
|
/pəˈfɔːm/
|
Thực hiện, thực hiện
|
Vận hành
|
/ˈɒp.ər.eɪt/
|
Vận hành
|
Phản ứng
|
/riˈækt
|
Phản ứng
|
Chỉ đạo
|
/kənˈdʌkt/
|
Tiếp tục
|
Quản lý
|
/ˈmæn.ɪdʒ/
|
Quản lý
|
Đối xử
|
/triːt/
|
Đối xử
|
Trái nghĩa của hành vi
Ngoài các từ đồng nghĩa, Behave còn có các từ trái nghĩa như sau:
từ trái nghĩa
|
Cách phát âm
|
Nghĩa
|
cư xử không đúng mực
|
/ˌmɪs.bɪˈheɪv/
|
cách cư xử tồi
|
Dừng lại
|
/stɒp/
|
Dừng lại, không tiếp tục hoạt động
|
dừng lại
|
/hɑːlt/
|
dừng lại
|
Thành ngữ Behave
Danh từ Behave có thành ngữ như thế này: “behave as if you own the place” (Behave as if you own the place, cư xử một cách rất tự tin khiến người khác khó chịu, ví dụ như bảo họ phải làm gì)
Như vậy, Nguyễn Tất Thành đã tổng hợp và chia sẻ “tất cả” kiến thức về Behave, trong đó các danh từ Behave bao gồm: Behavior, Misbehavior, Behaviorism, Behaviorist. Mặt khác, Nguyễn Tất Thành còn liệt kê các dạng từ của Behave để giúp bạn nâng cao vốn từ vựng quan trọng trong tiếng Anh.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)