Giáo dụcHọc thuậtLà gì?

Danh từ của Beautiful là gì ? Cách dùng và Word Form của Beautiful

8
Danh từ của Beautiful là gì ? Cách dùng và Word Form của Beautiful

Danh từ của Đẹp là gì? Có bao nhiêu hình thức? Cách dùng và các dạng từ khác của Đẹp bao gồm những loại từ nào? Chi tiết sẽ được Nguyễn Tất Thành chia sẻ trong bài học này nhé!

Từ nào đẹp? Phát âm & Ý nghĩa

Trong tiếng Anh, Beautiful là tính từ có nghĩa là cái đẹp. Theo cách phát âm tiếng Anh của người Anh và người Mỹ, “beautiful” được đọc như sau:

Cách đọc bằng tiếng Anh (Anh): /ˈbjuːtɪfl/

Cách đọc trong Tiếng Anh – Mỹ (US): /ˈbjuːtɪfl/

Ý nghĩa của từ đẹp trong tiếng Anh1. đẹp, đẹp

Ví dụ: một người phụ nữ/cô gái xinh đẹp (1 người phụ nữ/cô gái xinh đẹp)

Đêm đó trông cô ấy đẹp đến kinh ngạc.

(Tối hôm đó cô ấy trông thật xinh đẹp.)

Phong cảnh ở đây đẹp quá.

(Phong cảnh ở đây thật đẹp.)

2. tốt, tốt, tốt

Ví dụ: Cảm ơn bạn – bạn đã làm được một điều tuyệt vời.

(Cảm ơn bạn – Bạn đã làm một điều tuyệt vời.)

Thật là một thời điểm đẹp đẽ! (Thật là một thời gian tốt đẹp!)

Danh từ đẹp và cách sử dụng

Để chuyển Beautiful thành danh từ, bạn cần bỏ đuôi tính từ và thêm hậu tố hoặc tiền tố danh từ thích hợp. Dưới đây là danh sách các danh từ cho Đẹp:

Danh từ đơn giản của Đẹp







Danh từ

phát âm

Nghĩa

Ví dụ

Sắc đẹp

/ˈbjuːti/

vẻ đẹp, sắc đẹp, sắc đẹp

người đẹp, đồ đẹp

Rừng được chỉ định là khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật.

(Khu rừng được coi là nơi có vẻ đẹp tự nhiên nhất.)

Chuyên viên thẩm mỹ

/bjuːˈtɪʃn/

người làm đẹp cho người khác, người phẫu thuật thẩm mỹ

Anh ấy là bác sĩ thẩm mỹ trong bệnh viện.

(Anh ấy là bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ tại bệnh viện.)

Danh từ ghép của Đẹp

Ngoài danh từ đơn, Beautiful còn có danh từ ghép:

















danh từ ghép

phát âm

Nghĩa

dấu ấn sắc đẹp

/ˈbjuːti mɑːk/

nốt ruồi

Điểm đẹp

ˈbjuːti spɒt/

nốt ruồi trên mặt

Nữ hoàng sắc đẹp

/ˈbjuːti kwiːn/

Thẩm mỹ viện

/ˈbjuːti sælɒn/

/ˈbjuːti səlɑːn/

thẩm mỹ viện

Trường dạy làm đẹp

/ˈbjuːti skuːl/

trường đào tạo làm đẹp

Làm đẹp khi ngủ

/ˈbjuːti litːp/

ngủ sớm

Cuộc thi sắc đẹp

/ˈbjuːti kɒntest/

cuộc thi sắc đẹp, cuộc thi sắc đẹp

Cuộc diễu hành sắc đẹp

/ˈbjuːti pəˈreɪd/

cuộc thi sắc đẹp

Thẩm mỹ viện

/ˈbjuːti ˈpɑːlə(r)/

thẩm mỹ viện

Cửa hàng làm đẹp

/ˈbjuːti ʃɒp/

/ˈbjuːti ʃɑːp/

cửa hàng làm đẹp

Người đẹp và Quái vật

/ˌbjuːti ən ðə ˈbiːst/

Người đẹp và Quái vật

Khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật

/ˌeəriə əv aʊtˌstændɪŋ ˌnætʃrəl ˈbjuːti/

/ˌeriə əv aʊtˌstændɪŋ ˌnætʃrəl ˈbjuːti/

Khu vực này có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật

Các dạng từ khác của Đẹp

Ngoài danh từ và tính từ, Beautiful còn có hai dạng từ khác là động từ và trạng từ. Dưới đây là các dạng từ của Beautiful do Nguyễn Tất Thành biên soạn:

Làm đẹp – Động từ

Phát âm: /ˈbjuːtɪfaɪ/

Ý nghĩa: làm đẹp, làm cho ai đó đẹp hơn

Ví dụ: Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.

(Cô ấy làm đẹp căn phòng bằng nhiều loại hoa.)

Đẹp – Trạng từ

Phát âm: /ˈbjuːtɪfli/

Ý nghĩa : tốt, hài lòng, hài lòng

Ví dụ: Cô ấy hát rất hay. (Cô ấy hát rất hay.)

một ngôi nhà được trang trí đẹp mắt (Một ngôi nhà được trang trí đẹp mắt)

Tất cả đều diễn ra tốt đẹp. (Tất cả đều diễn ra tốt đẹp.)

Nhóm từ liên quan đến Đẹp

Trong văn viết, Đẹp được dùng để diễn tả vẻ đẹp, sự tốt lành, tốt lành. Tuy nhiên, nếu muốn đề cập đến cái đẹp một cách đa dạng hơn, bạn có thể sử dụng từ đồng nghĩa. Mặt khác, nếu muốn đề cao cái tốt và tương phản nó với người, vật khác thì cần áp dụng từ trái nghĩa của Đẹp. Chi tiết các nhóm từ vựng được Nguyễn Tất Thành chia sẻ dưới đây:

Một số từ vựng liên quan đến Đẹp. (Ảnh: Internet)

Từ đồng nghĩa với Đẹp

1. quyến rũ: lôi cuốn, quyến rũ

2. angelic: tốt bụng (như thiên thần)

3. hấp dẫn: hấp dẫn, lôi cuốn (hấp dẫn/thú vị)

4. brezy: vui vẻ, dễ chịu, mát mẻ (có gió)

5. duyên dáng: duyên dáng

6. cute: dễ thương, đáng yêu

7. rực rỡ: rực rỡ, rực rỡ

8. tinh tế: thanh nhã, thanh tú, thanh mảnh

9. thú vị: thú vị, lôi cuốn

10. tao nhã: tao nhã, tao nhã

Trái nghĩa của Đẹp

1. vụng về: vụng về, vụng về, vụng về

2. xấu: tệ, tệ, tệ

3. thô tục: thô lỗ, tục tĩu

4. thô: thô lỗ, thô lỗ, thô tục

5. buồn tẻ: buồn tẻ, xám xịt

6. đần độn: chậm hiểu, đần độn, đần độn, vô tri, mờ mịt, xám xịt (màu sắc)

7. giản dị: xấu xí, vụng về, thô kệch

8. khủng khiếp: khủng khiếp, độc ác, đáng ghét, cực kỳ khó chịu

9. inelegant: thiếu sang trọng

10. kém cỏi: kém cỏi

Xem thêm tính từ đẹp tại đây: 50+ tính từ đẹp trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Trên đây là tổng hợp các loại danh từ Beautiful với Word Form và các nhóm từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Các bạn học sinh hãy áp dụng các phương pháp ghi nhớ từ vựng được chia sẻ ở các bài viết trước để nắm vững danh sách từ vựng liên quan đến Đẹp nhé!

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm