Danh từ của Đẹp là gì? Có bao nhiêu hình thức? Cách dùng và các dạng từ khác của Đẹp bao gồm những loại từ nào? Chi tiết sẽ được Nguyễn Tất Thành chia sẻ trong bài học này nhé!
- Khái Niệm Toxic là Gì? Những Đặc Điểm của Người Toxic Trong Thế Giới Game và Xã Hội
- Lý thuyết về đối lưu và bài tập ứng dụng có đáp án chi tiết
- Bí quyết luyện thi chứng chỉ ngoại ngữ 6 bậc “cực chất” giúp bạn đạt kết quả cao
- 100+ Bài tập đại từ sở hữu tiếng Anh hay nhất (có đáp án)
- Top 11+ ứng dụng học tiếng Anh trên iPhone được đánh giá tốt nhất 2024
Từ nào đẹp? Phát âm & Ý nghĩa
Trong tiếng Anh, Beautiful là tính từ có nghĩa là cái đẹp. Theo cách phát âm tiếng Anh của người Anh và người Mỹ, “beautiful” được đọc như sau:
Bạn đang xem: Danh từ của Beautiful là gì ? Cách dùng và Word Form của Beautiful
Cách đọc bằng tiếng Anh (Anh): /ˈbjuːtɪfl/
Cách đọc trong Tiếng Anh – Mỹ (US): /ˈbjuːtɪfl/
Ý nghĩa của từ đẹp trong tiếng Anh1. đẹp, đẹp
Ví dụ: một người phụ nữ/cô gái xinh đẹp (1 người phụ nữ/cô gái xinh đẹp)
Đêm đó trông cô ấy đẹp đến kinh ngạc.
(Tối hôm đó cô ấy trông thật xinh đẹp.)
Phong cảnh ở đây đẹp quá.
(Phong cảnh ở đây thật đẹp.)
2. tốt, tốt, tốt
Ví dụ: Cảm ơn bạn – bạn đã làm được một điều tuyệt vời.
(Cảm ơn bạn – Bạn đã làm một điều tuyệt vời.)
Thật là một thời điểm đẹp đẽ! (Thật là một thời gian tốt đẹp!)
Danh từ đẹp và cách sử dụng
Để chuyển Beautiful thành danh từ, bạn cần bỏ đuôi tính từ và thêm hậu tố hoặc tiền tố danh từ thích hợp. Dưới đây là danh sách các danh từ cho Đẹp:
Danh từ đơn giản của Đẹp
Danh từ
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Sắc đẹp
|
/ˈbjuːti/
|
vẻ đẹp, sắc đẹp, sắc đẹp
người đẹp, đồ đẹp
|
Rừng được chỉ định là khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật.
(Khu rừng được coi là nơi có vẻ đẹp tự nhiên nhất.)
|
Chuyên viên thẩm mỹ
|
/bjuːˈtɪʃn/
|
người làm đẹp cho người khác, người phẫu thuật thẩm mỹ
|
Anh ấy là bác sĩ thẩm mỹ trong bệnh viện.
(Anh ấy là bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ tại bệnh viện.)
|
Danh từ ghép của Đẹp
Ngoài danh từ đơn, Beautiful còn có danh từ ghép:
danh từ ghép
|
phát âm
|
Nghĩa
|
dấu ấn sắc đẹp
|
/ˈbjuːti mɑːk/
|
nốt ruồi
|
Điểm đẹp
|
ˈbjuːti spɒt/
|
nốt ruồi trên mặt
|
Nữ hoàng sắc đẹp
|
/ˈbjuːti kwiːn/
|
cô
|
Thẩm mỹ viện
|
/ˈbjuːti sælɒn/
/ˈbjuːti səlɑːn/
|
thẩm mỹ viện
|
Trường dạy làm đẹp
|
/ˈbjuːti skuːl/
|
trường đào tạo làm đẹp
|
Làm đẹp khi ngủ
|
/ˈbjuːti litːp/
|
ngủ sớm
|
Cuộc thi sắc đẹp
|
/ˈbjuːti kɒntest/
|
cuộc thi sắc đẹp, cuộc thi sắc đẹp
|
Cuộc diễu hành sắc đẹp
|
/ˈbjuːti pəˈreɪd/
|
cuộc thi sắc đẹp
|
Thẩm mỹ viện
|
/ˈbjuːti ˈpɑːlə(r)/
|
thẩm mỹ viện
|
Cửa hàng làm đẹp
|
/ˈbjuːti ʃɒp/
/ˈbjuːti ʃɑːp/
|
cửa hàng làm đẹp
|
Người đẹp và Quái vật
|
/ˌbjuːti ən ðə ˈbiːst/
|
Người đẹp và Quái vật
|
Khu vực có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật
|
/ˌeəriə əv aʊtˌstændɪŋ ˌnætʃrəl ˈbjuːti/
/ˌeriə əv aʊtˌstændɪŋ ˌnætʃrəl ˈbjuːti/
|
Khu vực này có vẻ đẹp tự nhiên nổi bật
|
Các dạng từ khác của Đẹp
Ngoài danh từ và tính từ, Beautiful còn có hai dạng từ khác là động từ và trạng từ. Dưới đây là các dạng từ của Beautiful do Nguyễn Tất Thành biên soạn:
Làm đẹp – Động từ
Phát âm: /ˈbjuːtɪfaɪ/
Ý nghĩa: làm đẹp, làm cho ai đó đẹp hơn
Ví dụ: Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
(Cô ấy làm đẹp căn phòng bằng nhiều loại hoa.)
Đẹp – Trạng từ
Phát âm: /ˈbjuːtɪfli/
Ý nghĩa : tốt, hài lòng, hài lòng
Ví dụ: Cô ấy hát rất hay. (Cô ấy hát rất hay.)
một ngôi nhà được trang trí đẹp mắt (Một ngôi nhà được trang trí đẹp mắt)
Tất cả đều diễn ra tốt đẹp. (Tất cả đều diễn ra tốt đẹp.)
Nhóm từ liên quan đến Đẹp
Trong văn viết, Đẹp được dùng để diễn tả vẻ đẹp, sự tốt lành, tốt lành. Tuy nhiên, nếu muốn đề cập đến cái đẹp một cách đa dạng hơn, bạn có thể sử dụng từ đồng nghĩa. Mặt khác, nếu muốn đề cao cái tốt và tương phản nó với người, vật khác thì cần áp dụng từ trái nghĩa của Đẹp. Chi tiết các nhóm từ vựng được Nguyễn Tất Thành chia sẻ dưới đây:
Từ đồng nghĩa với Đẹp
1. quyến rũ: lôi cuốn, quyến rũ
2. angelic: tốt bụng (như thiên thần)
3. hấp dẫn: hấp dẫn, lôi cuốn (hấp dẫn/thú vị)
4. brezy: vui vẻ, dễ chịu, mát mẻ (có gió)
5. duyên dáng: duyên dáng
6. cute: dễ thương, đáng yêu
7. rực rỡ: rực rỡ, rực rỡ
8. tinh tế: thanh nhã, thanh tú, thanh mảnh
9. thú vị: thú vị, lôi cuốn
10. tao nhã: tao nhã, tao nhã
Trái nghĩa của Đẹp
1. vụng về: vụng về, vụng về, vụng về
2. xấu: tệ, tệ, tệ
3. thô tục: thô lỗ, tục tĩu
4. thô: thô lỗ, thô lỗ, thô tục
5. buồn tẻ: buồn tẻ, xám xịt
6. đần độn: chậm hiểu, đần độn, đần độn, vô tri, mờ mịt, xám xịt (màu sắc)
7. giản dị: xấu xí, vụng về, thô kệch
8. khủng khiếp: khủng khiếp, độc ác, đáng ghét, cực kỳ khó chịu
9. inelegant: thiếu sang trọng
10. kém cỏi: kém cỏi
Xem thêm tính từ đẹp tại đây: 50+ tính từ đẹp trong tiếng Anh bạn cần nhớ
Trên đây là tổng hợp các loại danh từ Beautiful với Word Form và các nhóm từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Các bạn học sinh hãy áp dụng các phương pháp ghi nhớ từ vựng được chia sẻ ở các bài viết trước để nắm vững danh sách từ vựng liên quan đến Đẹp nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)