Có bao nhiêu dạng danh từ được áp dụng? Có những dạng từ ứng dụng nào? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về danh từ Apply, dạng từ và cách sử dụng của động từ Apply trong một số cấu trúc câu đặc biệt.
- Đặt tên tiếng Anh theo các loài hoa | 90+ tên cho con gái tuyệt đẹp
- Quá trình đẳng nhiệt là gì? Định luật Bôi lơ ma ri ốt là gì (Giải thích chi tiết)
- [A-Z] Kinh nghiệm giúp bé học đàn Organ nhanh chóng, hiệu quả
- Học bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20 cùng bé đơn giản hơn nhờ 5+ mẹo này!
- 100+ bài tập toán cho bé 5 tuổi rèn luyện tư duy hiệu quả
Áp dụng loại từ nào? Phát âm & Ý nghĩa
Áp dụng là một động từ thông thường trong tiếng Anh. Các hình thức Apply được hình thành bằng cách thêm “-s/es” hoặc quy tắc thêm “-ed/-d”, “-ing”. Sau khi được chuyển hóa, các động từ được đưa vào công thức tổng quát để áp dụng các thì và một số cấu trúc câu thông dụng. Chi tiết về dạng và cách phát âm của động từ Apply được trình bày trong bảng dưới đây:
Bạn đang xem: Danh từ của Apply là gì ? Cách dùng và Word Form của Apply
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Áp dụng
|
/əˈplaɪ/
|
/əˈplaɪ/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Áp dụng
|
/əˈplaɪz/
|
/əˈplaɪz/
|
QK đơn
|
Đã áp dụng
|
/əˈplaɪd/
|
/əˈplaɪd/
|
Phân từ II
|
Đã áp dụng
|
/əˈplaɪd/
|
/əˈplaɪd/
|
V-ing
|
Áp dụng
|
/əˈplaɪɪŋ/
|
/əˈplaɪɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Áp dụng
1. đưa ra yêu cầu chính thức về điều gì đó (việc làm, khoản vay, v.v.) bằng văn bản
Ví dụ: Tôi đã quyết định nộp đơn xin công việc mới này.
(Tôi quyết định nộp đơn xin việc mới.)
2. thích hợp với ai/cái gì, hiệu quả, hiệu quả
Ví dụ: Điều kiện đặc biệt được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.
(Điều kiện đặc biệt được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.)
Các quy tắc áp dụng cho nhân viên và hành vi của họ tại nơi làm việc.
(Các quy tắc áp dụng cho nhân viên và hành vi của họ tại nơi làm việc.)
3. áp dụng, áp dụng
Ví dụ: gây áp lực chính trị
áp dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế (áp dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế)
4. đặt hoặc trải cái gì đó lên cái gì đó
Ví dụ: Thoa kem một cách tiết kiệm lên mặt và cổ.
(Thoa một ít kem lên mặt và cổ.)
5. chăm chú, tập trung (làm việc gì đó)
Ví dụ: Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn tự mình đăng ký.
(Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn tập trung.)
6. ấn vào, áp dụng, đặt
Ví dụ: Áp lực lên vết thương sẽ cầm máu.
(Ấn chặt vào vết thương sẽ giúp cầm máu.)
Danh từ ứng dụng và cách sử dụng
Tương tự như các động từ khác, để chuyển Apply thành danh từ bạn cần thêm các hậu tố thích hợp của danh từ đó. Nếu bạn không chắc chắn, hãy tra từ điển để biết chính xác danh từ Apply có cấu trúc như thế nào. Dưới đây là 6 danh từ của Apply:
Danh từ
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Người xin việc
|
/ˈæplɪkənt/
|
người đang xin việc (đặc biệt là một công việc)
|
Đã có hơn 500 người nộp đơn xin việc. (Hơn 500 người đã nộp đơn xin việc.)
|
Ứng dụng
|
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
|
ghép, đính;
gắn vật, ghép vật;
ngành công nghiệp;
yêu cầu, ứng dụng;
chương trình ứng dụng (tin học).
|
Bạn cần phải hoàn thành mẫu đơn đăng ký trực tuyến. (Bạn cần hoàn thành đơn đăng ký trực tuyến).
Phải mất ba lần sơn để che đi bức vẽ graffiti. (Phải sơn 3 lần mới hoàn thành bức tranh trên tường).
một ứng dụng cơ sở dữ liệu (ứng dụng cơ sở dữ liệu).
|
đính đá
|
/əˈpliːkeɪ/
/ˌæpləˈkeɪ/
|
đính (trên quần áo), cắt trên một mảnh vải
|
một tấm ga trải giường đính đá
(một tấm ga trải giường bằng vải)
|
Khả năng ứng dụng
|
/əˌplɪkəˈbɪləti/, /ˌæplɪkəˈbɪləti/
hoặc
/ˌæplɪkəˈbɪləti/,/əˌplɪkəˈbɪləti/
|
khả năng sử dụng/khả năng áp dụng
|
Cách tiếp cận mới có khả năng ứng dụng rộng rãi cho mọi loại bài toán khác nhau.
(Phương pháp mới có khả năng ứng dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề khác nhau.)
|
dụng cụ bôi
|
/ˈæplɪkeɪtə(r)/
/ˈæplɪkeɪtər/
|
vật dùng để bôi nhọ thứ gì đó
|
Sử dụng dụng cụ bôi để thoa kem lên vùng bị ảnh hưởng. (Dùng dụng cụ bôi để thoa kem lên vùng da bị mụn.)
|
Ứng dụng
|
/əˈplaɪəns/
|
thiết bị và dụng cụ
|
Luôn tắt các thiết bị không sử dụng. (Luôn tắt các thiết bị khi không sử dụng).
|
Các dạng từ khác của Áp dụng
Ngoài danh từ, apply còn có một loại từ khác là tính từ, trong đó có 3 dạng từ:
Tính từ áp dụng
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Áp dụng
|
/əˈplɪkəbl/
/ˈæplɪkəbl/
|
Xem thêm : Cách chia động từ Forgive trong tiếng Anh có thể được sử dụng/áp dụng; xứng đáng, thích hợp
|
Cung cấp thông tin chi tiết về trẻ em nếu có. (Cung cấp thông tin chi tiết về trẻ em nếu có).
|
đính
|
/əˈpliːkeɪd/
/ˌæpləˈkeɪd/
|
đính kèm, đính kèm
|
Cô ấy mặc một chiếc áo len trắng có đính những chú gấu bông lấp lánh.
(Cô ấy đang mặc một chiếc áo len trắng có đính những chú gấu bông đính sequin.)
|
Đã áp dụng
|
/əˈplaɪd/
|
ứng dụng
|
toán ứng dụng (toán ứng dụng).
|
Xem thêm: Danh từ Appear là gì? Cách sử dụng và hình thức Word xuất hiện
Nhóm từ liên quan đến Áp dụng
Hầu hết các động từ có thể kết hợp với giới từ để tạo thành cụm động từ. Mặt khác, chúng còn có các từ đồng nghĩa, trái nghĩa để các công thức so sánh và báo cáo linh hoạt hơn. Động từ Apply cũng có 3 nhóm từ liên quan được liệt kê dưới đây:
Cụm động từ của Áp dụng
1. apply for: xin vào
Ví dụ: Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.
(Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.)
2. áp dụng với: áp dụng với, có hiệu lực, có hiệu quả với
Ví dụ: Tôi nộp đơn nhờ thư giới thiệu của giáo viên.
(Tôi nộp đơn nhờ thư giới thiệu của giáo viên.)
3. áp dụng cho: áp dụng
Ví dụ: Anh ấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.
(Anh ấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.)
Từ đồng nghĩa với Apply
1. quản lý /ədˈmɪn.ɪ.stər/:
2. use /imˈploi/: chiêu mộ, lợi dụng
3. bài tập /ˈeksəsaiz/: sử dụng
4. xử lý /ˈhĩndl/: xử lý, quản lý
5. thực hiện /ˈimplimənt/: thực thi
6. practice /ˈprɕktis/: luyện tập, thực hiện
Trái nghĩa của Apply
1. ngừng /siːs/: dừng lại (làm gì đó)
2. dừng lại /hoːlt/: dừng lại
3. lờ đi /iɡˈnoː/: không chú ý
Ngữ pháp: Phân biệt Apply for – Apply with – Apply to
Khi Apply đi với một giới từ, chúng ta có 3 cụm động từ với ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Cụ thể:
KHÔNG
|
Cụm động từ
bởi Áp dụng
|
Sử dụng
|
Ví dụ
|
1
|
Đăng ký
|
khi bạn muốn yêu cầu hoặc nộp đơn cho một tổ chức, công ty
|
Tôi đã quyết định nộp đơn xin công việc mới này. (Tôi quyết định nộp đơn xin việc mới).
|
2
|
Áp dụng cho
|
Khi bạn muốn xin việc, xin phê duyệt khoản vay, hoặc xin học bổng
|
Anh ấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.
(Anh ấy muốn gia nhập quân đội)
|
3
|
Áp dụng với
|
Dùng để mô tả công cụ
|
Tôi nộp đơn nhờ thư giới thiệu từ giáo viên của tôi.
(Tôi nộp đơn nhờ thư giới thiệu của giáo viên.)
|
Như vậy, danh từ Apply có 6 loại: Application, appliqué, khả năng áp dụng, bôi, thiết bị và người nộp đơn. Ngoài ra, còn có 3 loại tính từ có thể áp dụng, áp dụng và áp dụng. Ngoài ra, các bạn cần nhớ cách sử dụng Apply cùng với các nhóm từ liên quan như cụm động từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để áp dụng trong bài tập. Hãy ôn lại thường xuyên để nắm chắc toàn bộ kiến thức trong bài học này nhé.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)