Bạn có biết danh từ Advertise là gì và Advertise có thể chuyển đổi thành bao nhiêu từ khác nhau không? Hãy cùng tìm hiểu về từ Quảng cáo cùng Khỉ trong bài viết này nhé!
Quảng cáo là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Quảng cáo bằng tiếng Anh thuộc loại động từ thường có tính quy luật. Theo đó, Quảng cáo có dạng động từ ở 3 thì khác nhau và một số cấu trúc câu đặc biệt. Dưới đây là bảng tóm tắt các dạng của động từ Advertise và cách phát âm đầy đủ trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ:
Bạn đang xem: Danh từ của Advertise là gì? Cách dùng và Word Form của Advertise
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Cách phát âm
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Quảng cáo
|
/ˈædvətaɪz/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Quảng cáo
|
/ˈædvətaɪz/
|
QK đơn
|
Được quảng cáo
|
/ˈædvətaɪzd/
|
Phân từ II
|
Được quảng cáo
|
/ˈædvətaɪzd/
|
V-ing
|
Quảng cáo
|
/ˈædvətaɪzɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Quảng cáo:
Xem thêm : Top 10 đề thi tiếng Việt vào lớp 6 có đáp án mới nhất
1. Công bố, công bố một điều gì đó một cách rộng rãi và công khai
Ví dụ: Tôi phải quảng cáo một cuộc họp cho thư ký. (Tôi phải quảng cáo một cuộc họp cho thư ký.)
2. Quảng cáo, ca ngợi một cách công khai một cái gì đó để một người mua và sử dụng nó
Ví dụ: Tôi nhìn thấy một quảng cáo thời trang trên một tờ báo. (Tôi thấy một quảng cáo thời trang trên một tờ báo.)
3. Đăng thông báo trên báo chí để nói những gì bạn cần (mua, bán, cho thuê,…)
Ví dụ: Bạn nên quảng cáo cho một người đa ngôn ngữ. (Anh ấy nên quảng cáo tìm người có thể nói được nhiều thứ tiếng.)
Quảng cáo danh từ và cách sử dụng nó
Là động từ thông thường, để tạo thành danh từ cho Quảng cáo bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Quảng cáo có 4 danh từ liên quan sau đây:
danh từ quảng cáo
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
nghịch cảnh
|
/ədˈvɜːsəti/
|
nghịch cảnh
|
Anh ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh cá nhân. (Anh ấy đã vượt qua nhiều nghịch cảnh cá nhân.)
|
Quảng cáo
|
/ˈædvɜːt/
|
quảng cáo
|
Khi quảng cáo xuất hiện, tôi đứng dậy đun nước. (Khi quảng cáo xuất hiện, tôi đứng dậy bắc ấm nước lên.)
|
Quảng cáo
|
/ədˈvɜːtɪsmənt/
|
quảng cáo cho cái gì đó
|
Truyền hình và đài phát thanh từ chối phát quảng cáo cho album. (Truyền hình và đài phát thanh từ chối phát quảng cáo cho album.)
|
Xem thêm : Cách tính diện tích hình bình hành đầy đủ chi tiết nhất Nhà quảng cáo
|
/ˈædvərtaɪzər/
|
nhà quảng cáo
|
Các nhà quảng cáo sẽ trả mức giá cao hơn để quảng cáo trong các chương trình giải trí vào khung giờ vàng. (Các nhà quảng cáo sẽ trả giá cao hơn để quảng cáo trong các chương trình giải trí vào khung giờ cao điểm.)
|
Các dạng từ khác của Quảng cáo
Ngoài 4 danh từ, động từ Advertise còn có 2 loại từ khác là Tính từ và Trạng từ. Dưới đây là Các Mẫu Từ Quảng Cáo có cách phát âm và nghĩa được Nguyễn Tất Thành tổng hợp:
Tính từ-tiêu cực
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈædvɜːs/ – /ədˈvɜːrs/
Ý nghĩa của từ: có hại, có hại, có tác dụng xấu
Vd: Thiếu tiền sẽ có ảnh hưởng xấu đến chương trình nghiên cứu của chúng tôi.
(Thiếu hụt chi phí sẽ có ảnh hưởng xấu đến chương trình nghiên cứu của chúng tôi.)
Trạng từ – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ədˈvɜːsətɪv/ – /ədˈvɜːrsətɪv/
Ý nghĩa của từ: đối diện
Ví dụ: Có một nhóm từ đồng nghĩa của các liên từ đối nghịch trong tiếng Trung hiện đại.
(Có một nhóm từ đồng nghĩa với các liên từ trái nghĩa trong tiếng Trung hiện đại.)
Xem thêm: Danh từ Active là gì? Cách sử dụng và dạng từ của hoạt động
Ngược lại – Trạng từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈædvɜːsli/ – /ədˈvɜːrsli/
Ý nghĩa của từ: bất lợi
Ví dụ: Sự thay đổi vĩnh viễn các điều kiện thủy văn không ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ sinh thái biển.
(Những thay đổi vĩnh viễn về điều kiện thủy văn không gây bất lợi cho hệ sinh thái biển.)
Nhóm từ liên quan đến Quảng cáo
Bên cạnh các từ dạng từ, Quảng cáo còn đi kèm với các giới từ để tạo thành cụm động từ. Mặt khác, nếu không muốn sử dụng những cụm từ này, bạn cũng có thể lựa chọn từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với Advertise để bài viết của mình phong phú hơn.
Cụm động từ quảng cáo
-
Quảng cáo cho: quảng cáo cho
-
Để quảng cáo: quảng cáo về
-
Quảng cáo về cái gì đó: quảng cáo về cái gì đó
Từ đồng nghĩa với Quảng cáo
-
thông báo: thông báo
-
giao tiếp: giao tiếp
-
tiết lộ: tiết lộ
-
hiển thị: hiển thị
-
tán thành: tán thành
-
triển lãm: triển lãm
Trái nghĩa của quảng cáo
Trên đây là bài viết về Danh từ quảng cáo với 4 loại: bất lợi, quảng cáo, quảng cáo, nhà quảng cáo. Ngoài ra, Advertise còn được dùng làm tính từ, trạng từ và có các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan. Hy vọng những chia sẻ của Nguyễn Tất Thành đã mang lại những kiến thức hữu ích cho các bạn.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)