- Loại từ nào là Hoạt động? Phát âm & Ý nghĩa
- Danh từ hoạt động và cách sử dụng chúng
- Các dạng từ khác của Hoạt động
- Hành động – Động từ
- Quá mức – Động từ
- Diễn xuất – Tính từ
- Hoạt động – Tính từ
- Không hoạt động – Tính từ
- Tích cực – Trạng từ
- Nhóm từ liên quan đến Hoạt động
- Các từ và cụm từ liên quan đến Hoạt động
- Từ đồng nghĩa với Active
- Trái nghĩa của Active
Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu Active Danh từ là gì và có bao nhiêu loại từ khác nhau mà Active có thể chuyển đổi thành trong bài viết này nhé!
- Soạn bài Hai anh em tiếng Việt lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống
- TOP 7+ app luyện nghe tiếng anh miễn phí chất như trả phí
- [Chân trời sáng tạo] Dạy bé học và giải bài tập Đồ đạc trong nhà lớp 2
- Những trò chơi trí tuệ trên giấy giúp bé phát triển tư duy toàn diện
- Tổng hợp 7 cách phát âm A chuẩn người bản xứ
Loại từ nào là Hoạt động? Phát âm & Ý nghĩa
Trong nhóm từ tiếng Anh, Active là tính từ mang ý nghĩa tích cực, nỗ lực, quyết tâm làm một việc gì đó.
Bạn đang xem: Danh từ của Active là gì ? Cách dùng và Word Form của Active
Ý nghĩa của tính từ chủ động:
Trong tiếng Anh, Active có nhiều nghĩa. Vì vậy, Nguyễn Tất Thành khuyên bạn nên sử dụng thường xuyên để ghi nhớ cách sử dụng nhé!
1. năng động, hoạt bát, nhanh nhẹn, hoạt bát
Ví dụ: Tham gia tích cực vào phong trào cách mạng. (Tích cực tham gia phong trào cách mạng.)
2. thiết thực, thiết thực
Ví dụ: Nói chuyện cũng chẳng ích gì, anh ấy muốn được giúp đỡ tích cực. (Nói chuyện cũng chẳng ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực.)
3. (ngôn ngữ học) thể chủ động
Ví dụ: Giọng nói tích cực. (Hình thức hoạt động.)
4. hữu hiệu, hữu hiệu, hữu hiệu
Ví dụ: Các biện pháp tích cực. (Biện pháp hữu hiệu.)
Danh từ hoạt động và cách sử dụng chúng
Theo nguyên tắc chung, để tạo thành Danh từ chủ động bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Active có 9 danh từ liên quan bao gồm:
Danh từ hoạt động
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Tích cực
|
/ˈæktɪv/
|
công việc
|
Chúng ta cần hệ thống hoạt động. (Chúng tôi cần hệ thống hoạt động.)
|
Hoạt động
|
/ˈækʃn/
|
hành động, hành vi, hoạt động, công việc, việc làm
|
Lực lượng cứu hỏa ngay lập tức hành động để ngăn chặn ngọn lửa lan rộng. (Lính cứu hỏa đã hành động ngay lập tức để ngăn chặn ngọn lửa lan rộng.)
|
Không hành động
|
/ɪnˈækʃn/
|
không hoạt động, không hoạt động, quán tính
|
Cảnh sát bị buộc tội không hành động khi đối mặt với một cuộc tấn công có thể xảy ra. (Cảnh sát bị cáo buộc đã không hành động khi đối mặt với một cuộc tấn công có thể xảy ra.)
|
Hoạt động
|
/ækˈtɪvəti/
|
phạm vi hành động, tính tích cực, sự nhanh nhẹn
|
Câu lạc bộ cung cấp nhiều hoạt động khác nhau bao gồm quần vợt, bơi lội và bóng quần. (Câu lạc bộ cung cấp nhiều hoạt động bao gồm quần vợt, bơi lội và bóng quần.)
|
Không hoạt động
|
/ˌɪnækˈtɪvəti/
|
trạng thái không làm gì hoặc không hoạt động
|
Sự thiếu hoạt động của chính phủ thật đáng trách. (Việc chính phủ đóng cửa là điều đáng trách.)
|
Sự phản ứng lại
|
/riˈækʃn/
|
phản ứng, phản ứng
|
Tôi cố lay anh ấy nhưng không có phản ứng gì. (Tôi đã cố lắc anh ấy nhưng không có phản ứng.)
|
Sự tương tác
|
/ˌɪntərˈækʃn/
|
sự ảnh hưởng lẫn nhau, sự tương tác, sự tương tác
|
Sự tương tác giữa người biểu diễn và khán giả của họ.
(Sự tương tác giữa người biểu diễn và khán giả của họ.)
|
Hoạt động
|
/ˈæktɪvɪzəm/
|
hoạt động, phong trào
|
Nhiều đơn vị đã phát huy phong trào hoạt động, biểu tình. (Nhiều đơn vị đã đẩy mạnh phong trào đấu tranh, phản kháng.)
|
Nhà hoạt động
|
/ˈæktɪvɪst/
|
nhà hoạt động
|
Thủ tướng sẽ phải đối mặt với các nhà hoạt động đảng khi bà phát biểu tại hội nghị đảng vào ngày mai. (Thủ tướng sẽ đối mặt với các nhà hoạt động đảng khi bà phát biểu tại hội nghị đảng vào ngày mai.)
|
Các dạng từ khác của Hoạt động
Ngoài 9 danh từ trên, Active còn có 3 loại từ khác là Động từ, Tính từ và Trạng từ. Dưới đây là các dạng Active Word với cách phát âm và ý nghĩa của chúng.
Hành động – Động từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ækt/ – /ækt/
Ý nghĩa của từ: đóng một vai trong một vở kịch hoặc một bộ phim
Ví dụ: Cô ấy không thực sự xấc xược, cô ấy chỉ đang hành động như một á nhân thôi.
(Cô ấy không thực sự xấc xược, cô ấy chỉ đóng vai gái điếm thôi.)
Quá mức – Động từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˌəʊvərˈækt/ – /ˌəʊvərˈækt/
Ý nghĩa của từ: cường điệu hóa vai trò
Ví dụ: Diễn viên nghiệp dư thường diễn xuất quá mức.
(Các diễn viên nghiệp dư thường phóng đại vai diễn của mình.)
Diễn xuất – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈæktɪŋ/ – /ˈæktɪŋ/
Ý nghĩa của từ: diễn xuất, đóng vai trong vở kịch, phim ảnh,…
Ex: Cô ấy bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình khi còn đi học.
(Cô ấy bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình khi còn đi học.)
Hoạt động – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈæktɪv/ – /ˈæktɪv/
Ý nghĩa của từ: năng động, nhanh nhẹn, năng động, linh hoạt
Ví dụ: Trước thời đại hiện đại của chúng ta, con người có lối sống thể chất và năng động hơn.
(Trước thời kỳ hiện đại của chúng ta, con người có lối sống thể chất và năng động hơn.)
Tham khảo thêm: Danh từ Act là gì? Cách sử dụng và dạng từ của hành động
Không hoạt động – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ɪnˈæktɪv/ – /ɪnˈæktɪv/
Ý nghĩa của từ: không hoạt động, không hoạt động, không hoạt động
Ví dụ: Ngọn núi lửa đã không hoạt động trong 50 năm.
(Núi lửa đã không hoạt động trong 50 năm.)
Tích cực – Trạng từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈæktɪvli/ – /ˈæktɪvli/
Ý nghĩa của từ: chủ động, tích cực, nhiệt tình
Vd: Anh ấy tích cực phản đối chế độ nô lệ.
(Anh ấy tích cực phản đối chế độ nô lệ.)
Nhóm từ liên quan đến Hoạt động
Ngoài những loại từ trên, bạn cũng có thể sử dụng những từ, cụm từ liên quan đến Active. Để tránh lặp lại và làm phong phú câu văn của bạn, hãy thử ghi nhớ một vài từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Active dưới đây nhé!
Các từ và cụm từ liên quan đến Hoạt động
-
ăng-ten hoạt động /ˈæktɪv ænˈtenə/: ăng-ten hoạt động, được cấp nguồn
-
cuộc gọi tích cực /ˈæktɪv kɔːl/: cuộc gọi tích cực
-
chuỗi hoạt động /ˈæktɪv tʃeɪn/: chuỗi hoạt động
-
đóng gói tích cực /ˈæktɪv ɪnˌkæpsjuˈleɪʃn/: đóng gói tích cực
-
công việc tích cực /ˈæktɪv tɑːsk/: công việc tích cực, công việc tích cực
-
thời gian hoạt động /ˈæktɪv taɪm/: thời gian hoạt động
-
núi lửa đang hoạt động /ˈæktɪv vɒlˈkeɪnəʊ/: núi lửa đang hoạt động
-
tại ngũ /ˌæktɪv ˈdjuːti/: tại ngũ
-
danh sách hoạt động /ˈæktɪv lɪst/: danh sách hoạt động
-
công dân tích cực /ˌæktɪv ˈsɪtɪzn/: công dân tích cực
-
trình theo dõi hoạt động /ækˈtɪvəti trækə(r)/: trình theo dõi hoạt động
-
dịch vụ tích cực /ˌæktɪv ˈsɜːvɪs/: dịch vụ tích cực
-
hoạt động tư pháp /dʒuˌdɪʃl ˈæktɪvɪzəm/: hoạt động tư pháp
Từ đồng nghĩa với Active
-
còn sống: còn sống
-
hiệu quả: hiệu quả
-
vận hành: vận hành
-
vận hành: vận hành
-
đi: đi
-
chạy: đang chạy
-
dịch chuyển: dịch chuyển
-
tăng tốc: chạy nhanh
-
đi du lịch: đi du lịch
Trái nghĩa của Active
-
đã sửa: đã sửa
-
không hoạt động: không hoạt động
-
không thể di chuyển: không thể di chuyển
-
không hoạt động: không hoạt động
-
vô tư: vô tư
-
im lìm: nằm yên
-
nhàn rỗi: nhàn rỗi
-
bất động: bất động
-
không hoạt động: không hoạt động
-
chậm chạp: chậm chạp
Trên đây là bài viết về danh từ Active trong tiếng Anh với 9 loại lần lượt là: active, action, inaction, active, inactive, reaction,interaction, activism, activism. Ngoài ra, Active còn được dùng làm động từ, trạng từ và có các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan. Hy vọng qua bài viết các bạn sẽ hiểu rõ hơn về chủ đề ngữ pháp này và vận dụng tốt trong quá trình sử dụng.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)