- Hành động là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
- Danh từ hành động và cách sử dụng nó
- Các dạng từ khác của Đạo luật
- Quá mức – Động từ
- Diễn xuất – Tính từ
- Hoạt động – Tính từ
- Không hoạt động – Tính từ
- Tích cực – Trạng từ
- Nhóm từ liên quan đến Hành động
- Cụm động từ của Hành động
- Hành động thành ngữ bằng tiếng Anh
- Từ đồng nghĩa của Đạo luật
- trái nghĩa của Đạo luật
Hãy theo dõi bài viết của Nguyễn Tất Thành để biết danh từ Act là gì và Act có thể chuyển đổi thành bao nhiêu từ khác nhau?
- Top 30+ những việc làm ngày Tết bằng tiếng Anh phổ biến nhất
- Dạy bé học bài anh đom đóm lớp 3 môn Tiếng Việt
- Nên cai sữa cho bé vào mùa nào và cách cai sữa hiệu quả, mẹ không đau
- TOP 5+ phần mềm kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí chính xác nhất
- Chi tiết cách nhận biết và bài tập về dấu hiệu chia hết cho 7
Hành động là loại từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Trong tiếng Anh, Act là một động từ có dạng động từ ở 3 thì khác nhau và cũng là một danh từ. Dưới đây là bảng tóm tắt các dạng của động từ Act và cách phát âm đầy đủ trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ:
Bạn đang xem: Danh từ của Act là gì ? Cách dùng và Word Form của Act
Cách chia
|
Hành động
|
hành vi
|
Đã hành động
|
Đã hành động
|
diễn xuất
|
Ý nghĩa của động từ Act:
1. Việc làm, hành vi, hành động
Ex: Vụ giết người khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên.
(Vụ giết người khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên.)
2. Đóng vai trong một vở kịch hoặc một bộ phim
Ví dụ: Cô ấy đang đóng vai Juliet.
(Cô ấy đang đóng vai Juliet.)
3. Làm điều gì đó cho một mục đích cụ thể hoặc để đối phó với một tình huống
Ví dụ: Chính phủ bị chỉ trích vì đã không hành động dứt khoát.
(Chính phủ đã bị chỉ trích vì không hành động quyết đoán.)
4. Hành động cư xử một cách cụ thể
Ví dụ: Tôi nghĩ rằng hầu hết người sử dụng lao động đều hành động có trách nhiệm trong những tình huống này.
(Tôi nghĩ hầu hết các nhà tuyển dụng đều hành xử có trách nhiệm trong những tình huống này.)
5. Hành động để thực hiện một vai trò hoặc chức năng cụ thể
Vd: Văn hóa có thể đóng vai trò như một chất xúc tác mạnh mẽ cho sự tái tạo đô thị.
(Văn hóa có thể đóng vai trò là chất xúc tác mạnh mẽ cho quá trình tái tạo đô thị.)
6. Hành động (về điều gì đó) để gây ảnh hưởng lên điều gì đó
Ví dụ: Rượu tác động nhanh lên não. (Rượu tác động nhanh lên não.)
Ý nghĩa của danh từ Act:
1. Một việc cụ thể mà ai đó làm
Ví dụ: Vụ giết người là hành động của một kẻ tâm thần. (Vụ giết người là hành động của một kẻ tâm thần.)
2. Một đạo luật đã được quốc hội thông qua
Ví dụ: Ủy ban về An toàn Thuốc được thành lập theo Đạo luật. (Ủy ban về An toàn Thuốc được thành lập theo Đạo luật.)
3. Hành vi không chân thành mà nhằm mục đích gây ảnh hưởng cụ thể đến người khác
Xem thêm : Biện pháp tu từ đối lập: Khái niệm, tác dụng & cách phân biệt với phép tương phản
Ví dụ: Bạn có thể nói rằng cô ấy chỉ đang diễn kịch thôi. (Bạn có thể nói rằng cô ấy chỉ đang diễn xuất.)
4. Một trong những phần chính của một vở kịch, một vở opera,…
Ví dụ: Nhà vua bị giết trong màn mở đầu. (Nhà vua bị giết trong màn mở đầu.)
5. Một buổi biểu diễn, đặc biệt là một trong những phân đoạn giải trí ngắn trong chương trình
Ví dụ: Buổi biểu diễn bao gồm các chú hề và các tiết mục xiếc khác. (Chương trình bao gồm các chú hề và các tiết mục xiếc khác.)
6. Nghệ sĩ biểu diễn hoặc nhóm nhạc sĩ
Ex: Họ là một trong những buổi biểu diễn trực tiếp ấn tượng nhất của nhạc rock. (Họ là một trong những buổi biểu diễn trực tiếp ấn tượng nhất của nhạc rock.)
Xem thêm: Danh từ Able là gì? Cách sử dụng và dạng từ của Able
Danh từ hành động và cách sử dụng nó
Theo nguyên tắc chung, để tạo thành danh từ Hành động bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Act có 7 danh từ liên quan bao gồm:
Danh từ hành động
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Hành động
|
/ækt/
|
hành động
|
Đây là một trong những hành động khủng bố kinh hoàng nhất thời gian gần đây. (Đây là một trong những hành động khủng bố kinh hoàng nhất trong thời gian gần đây.)
|
Hoạt động
|
/ˈækʃn/
|
hành động, hành vi, hoạt động, công việc, việc làm
|
Lực lượng cứu hỏa ngay lập tức hành động để ngăn chặn ngọn lửa lan rộng. (Lính cứu hỏa đã hành động ngay lập tức để ngăn chặn ngọn lửa lan rộng.)
|
Không hành động
|
/ɪnˈækʃn/
|
không hoạt động, không hoạt động, quán tính
|
Cảnh sát bị buộc tội không hành động khi đối mặt với một cuộc tấn công có thể xảy ra. (Cảnh sát bị cáo buộc đã không hành động khi đối mặt với một cuộc tấn công có thể xảy ra.)
|
Hoạt động
|
/ækˈtɪvəti/
|
phạm vi hành động, tính tích cực, sự nhanh nhẹn
|
Câu lạc bộ cung cấp nhiều hoạt động khác nhau bao gồm quần vợt, bơi lội và bóng quần. (Câu lạc bộ cung cấp nhiều hoạt động bao gồm quần vợt, bơi lội và bóng quần.)
|
Không hoạt động
|
/ˌɪnækˈtɪvəti/
|
trạng thái không làm gì hoặc không hoạt động
|
Sự thiếu hoạt động của chính phủ thật đáng trách. (Việc chính phủ đóng cửa là điều đáng trách.)
|
sự phản ứng lại. sự phản ứng lại
|
/riˈækʃn/
|
phản ứng, phản ứng
|
Tôi cố lay anh ấy nhưng không có phản ứng gì. (Tôi đã cố lắc anh ấy nhưng không có phản ứng.)
|
Sự tương tác
|
/ˌɪntərˈækʃn/
|
sự ảnh hưởng lẫn nhau, sự tương tác, sự tương tác
|
Sự tương tác giữa người biểu diễn và khán giả của họ. (Sự tương tác giữa người biểu diễn và khán giả của họ.)
|
Hoạt động quá mức
|
/ˌəʊvərˈæktɪŋ/
|
phóng đại vai trò
|
Bạn không nghĩ mình đang làm quá lên một chút sao? (Bạn có nghĩ mình đang phóng đại vai diễn một chút không?)
|
Các dạng từ khác của Đạo luật
Ngoài 7 danh từ, động từ Act còn có một dạng động từ khác là overact, cùng với một số từ thuộc tính và trạng từ. Dưới đây là các dạng từ của hành động với cách phát âm và ý nghĩa của chúng.
Quá mức – Động từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˌəʊvərˈækt/ – /ˌəʊvərˈækt/
Ý nghĩa của từ: cường điệu hóa vai trò
Ví dụ: Diễn viên nghiệp dư thường diễn xuất quá mức. (Các diễn viên nghiệp dư thường phóng đại vai diễn của mình.)
Diễn xuất – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈæktɪŋ/ – /ˈæktɪŋ/
Ý nghĩa của từ: diễn xuất, đóng vai trong vở kịch, phim ảnh,…
Ex: Cô ấy bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình khi còn đi học. (Cô ấy bắt đầu sự nghiệp diễn xuất của mình khi còn đi học.)
Hoạt động – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈæktɪv/ – /ˈæktɪv/
Ý nghĩa của từ: năng động, nhanh nhẹn, năng động, nhanh nhẹn
Ví dụ: Trước thời đại hiện đại của chúng ta, con người có lối sống thể chất và năng động hơn. (Trước thời kỳ hiện đại của chúng ta, con người có lối sống thể chất và năng động hơn.)
Không hoạt động – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ɪnˈæktɪv/ – /ɪnˈæktɪv/
Ý nghĩa của từ: không hoạt động, không hoạt động, không hoạt động
Ví dụ: Ngọn núi lửa đã không hoạt động trong 50 năm. (Núi lửa đã không hoạt động trong 50 năm.)
Tích cực – Trạng từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈæktɪvli/ – /ˈæktɪvli/
Ý nghĩa của từ: tích cực, nhiệt tình
Ví dụ: Chính phủ luôn tỏ ra thù địch với bất kỳ lời chỉ trích nào về chính sách của mình. (Chính phủ tích cực phản đối mọi lời chỉ trích về chính sách của mình.)
Nhóm từ liên quan đến Hành động
Ngoài những loại từ trên, Act còn xuất hiện trong thành ngữ hoặc kèm theo giới từ để tạo thành cụm động từ. Để tránh lặp lại và làm phong phú câu văn của bạn, hãy thử ghi nhớ một vài từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Act dưới đây nhé!
Cụm động từ của Hành động
-
Hành động: hành động dứt khoát dựa trên thông tin nhận được hoặc suy luận; hành động chống lại một cái gì đó
-
Diễn xuất: trình diễn, biểu diễn trong một cảnh của một vở kịch, trò chơi đố chữ, bài tập
-
Act up: làm sai, gây rắc rối.
-
Để hành động: bình đẳng trong hành động
-
Hành động theo: hành động dựa trên thông tin nhận được hoặc suy luận.
-
To Act for: hành động vì cái gì đó
Hành động thành ngữ bằng tiếng Anh
-
Hành động mạnh hơn lời nói: nói dễ hơn làm
-
Nói một đằng, làm một nẻo: nói một đằng, làm một nẻo
-
Luyện tập tạo nên sự hoàn hảo: nếu bạn làm việc chăm chỉ, một ngày nào đó bạn sẽ thành công
-
Act/play the ngu: cư xử ngu ngốc để khiến mọi người cười, đặc biệt theo cách có thể khiến họ khó chịu
-
Be/act your age: cư xử theo cách phù hợp với người ở độ tuổi của bạn
-
Cư xử/hành động như thể bạn sở hữu nơi này | nghĩ rằng bạn sở hữu nơi này: (Không đồng ý) cư xử một cách rất tự tin khiến người khác không thoải mái, ví dụ như bằng cách bảo họ phải làm gì
Từ đồng nghĩa của Đạo luật
trái nghĩa của Đạo luật
-
sự nhàn rỗi: nhàn rỗi
-
không hành động: không hành động
-
không hoạt động: không hoạt động
-
bỏ bê: bỏ bê
-
sự chấm dứt: đình chỉ
-
sự dừng lại: sự dừng lại
Bài viết trên đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về các danh từ Act trong tiếng Anh với 7 loại: action, inaction, active, inactive, reaction,interactive, overactive. Ngoài ra, Act còn được dùng như một tính từ, trạng từ và có các cụm động từ, thành ngữ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan. Hy vọng những chia sẻ mà Nguyễn Tất Thành mang lại sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về chủ đề ngữ pháp này và vận dụng tốt trong quá trình sử dụng.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)