- Able là từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
- Danh từ có khả năng và cách sử dụng chúng
- Các dạng từ có khả năng khác
- Không thể – Tính từ
- Khuyết tật – Tính từ
- Ably – Trạng từ
- Kích hoạt – Động từ
- Tắt – Động từ
- Dạng so sánh của Able
- Abler
- Nhóm từ liên quan đến Able
- Từ đồng nghĩa với Able
- Trái nghĩa của Able
- Các cấu trúc có thể có trong câu
- Có thể sử dụng bài tập
Bạn đang thắc mắc danh từ của Able là gì? Able có thể chuyển hóa thành bao nhiêu loại từ khác nhau? Hãy cùng Nguyễn Tất Thành đi tìm câu trả lời về từ Able trong bài viết này nhé!
- Tổng hợp 10+ app học tiếng Anh cho người mới bắt đầu bao gồm cả trẻ em và người lớn
- Top 5+ ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trên máy tính sử dụng dễ dàng
- [A1 – B2] 100+ bài tập thì tương lai tiếp diễn CÓ ĐÁP ÁN
- 11+ app học tiếng Anh theo chủ đề, từ cơ bản đến nâng cao
- Soạn bài Tập đọc tiếng Việt lớp 4: Ăng-co vát trang 124 SGK tập 2
Able là từ gì? Phát âm & Ý nghĩa
Trong tiếng Anh, Able là tính từ có nghĩa là có khả năng hoặc có khả năng làm điều gì đó và nó cũng là một hậu tố tính từ thông dụng. Able thường đi với cấu trúc Be có khả năng diễn đạt những gì ai đó có thể làm.
Bạn đang xem: Danh từ của Able là gì? Cách dùng và Word Form của Able
Ý nghĩa của Able
1. Có tính cách nhất định
Ví dụ: fashion (hợp thời trang), thoải mái (thoải mái)
2. Có thể, nên
Ví dụ: etable (có thể ăn được), dễ hư hỏng (có thể bị phá hủy), phải trả (cần phải trả tiền)
3. Có năng lực, có tài, có tay nghề
Ví dụ: Một người quản lý hợp tác xã có năng lực. (Một người quản lý hợp tác xã có năng lực.)
4. Có thể làm được điều gì đó
Ví dụ: Bạn phải nói được tiếng Pháp cho công việc này.
(Bạn phải có khả năng nói tiếng Pháp cho công việc này.)
5. Thông minh, giỏi việc gì đó
Ví dụ: Cô ấy là học sinh giỏi nhất lớp.
(Cô ấy là học sinh xinh đẹp nhất lớp.)
Danh từ có khả năng và cách sử dụng chúng
Theo nguyên tắc chung, để tạo thành danh từ Able bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Able có 4 danh từ liên quan bao gồm:
Danh từ của Able
|
phát âm
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
khả năng. khả năng
|
/əˈbɪləti/
|
khả năng làm điều gì đó về thể chất hoặc tinh thần
|
Anh ấy là một người có năng lực. (Anh ấy là một người có năng lực.)
|
chủ nghĩa khả năng
|
/ˈeɪblɪzəm/
|
khả năng
|
Một số học giả nghĩ về tự do như một loại tiên đề, chủ nghĩa khả năng hoặc lý thuyết nhà nước.
(Một số học giả nghĩ về tự do như một loại lý thuyết giá trị, lý thuyết khả năng hoặc lý thuyết nhà nước.)
|
khuyết tật. khuyết tật
|
/ˌdɪsəˈbɪləti/
|
sự bất lực, bất lực, bệnh tật và khuyết tật
|
Cuối cùng anh ấy đã vượt qua được khuyết tật của mình. (Cuối cùng anh ấy đã vượt qua được điểm yếu của mình.)
|
sự bất lực
|
/ˌɪnəˈbɪləti/
|
không thể
|
Một số gia đình không được điều trị y tế vì không có khả năng chi trả. (Một số gia đình không đi điều trị vì không có khả năng chi trả.)
|
Các dạng từ có khả năng khác
Về cơ bản là một tính từ, Able còn có các dạng tính từ khác: Unable và Disdis. Ngoài ra, Able còn có 2 loại từ khác là trạng từ và động từ. Dưới đây là các dạng từ của Able cùng với cách phát âm và ý nghĩa của chúng.
Không thể – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ʌnˈeɪbl/ – /ʌnˈeɪbl/
Ý nghĩa của từ: không thể, không có khả năng, không có khả năng, không có cơ hội, bất tài, bất lực
Ví dụ: Tôi sẽ không thể đến đó được. (Tôi không thể đến đó.)
Khuyết tật – Tính từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /dɪsˈeɪbld/ – /dɪsˈeɪbld/
Ý nghĩa của từ: không thể sử dụng tay chân, người khuyết tật
Vd: Bảo tàng có những tiện nghi đặc biệt dành cho người khuyết tật.
(Bảo tàng có nhiều tiện ích đặc biệt dành cho người khuyết tật.)
Ably – Trạng từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈEɪbli/ – /ˈEɪbli/
Ý nghĩa của từ: tốt và có tay nghề cao
Ví dụ: Họ đã hoàn thành công việc của mình một cách rất xuất sắc.
(Họ đã làm rất tốt công việc của mình.)
Kích hoạt – Động từ
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ɪˈneɪbl/ – /ɪˈneɪbl/
Ý nghĩa của từ: làm cho có thể, làm cho có thể, trao quyền, cho phép ai đó làm việc gì đó
Ví dụ: Công cụ này cho phép người dùng kiểm tra mức độ tiếp xúc của máy tính với nhiều mối đe dọa trực tuyến.
(Công cụ này cho phép người dùng kiểm tra khả năng máy tính của họ tiếp xúc với nhiều mối đe dọa trực tuyến.)
Tắt – Động từ
Phát âm Anh – Mỹ: /dɪsˈeɪbl/ – /dɪsˈeɪbl/
Ý nghĩa của từ: làm tàn tật, làm bất lực, làm bất lực, làm què quặt, làm què quặt, mất khả năng hoạt động
Ví dụ: Virus sẽ vô hiệu hóa máy tính của bạn. (Virus sẽ vô hiệu hóa máy tính của bạn.)
Dạng so sánh của Able
Abler
Cách phát âm Anh – Mỹ: /ˈeɪblɜː(r)/ – /ˈeɪblɜːr/
Ý nghĩa của từ: có tài, có tài
Vd: Chúng ta cảm thấy khỏe mạnh hơn về mặt thể chất và tự do hơn về mặt cảm xúc.
(Chúng tôi cảm thấy nhẹ nhàng hơn về thể chất và tự do hơn về mặt cảm xúc.)
Nhóm từ liên quan đến Able
Ngoài những loại từ trên, bạn cũng có thể sử dụng những từ, cụm từ liên quan đến Able. Để tránh lặp lại và làm phong phú câu văn của bạn, hãy thử ghi nhớ một vài từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Able dưới đây nhé!
Từ đồng nghĩa với Able
-
lão luyện /əˈdept/: lão luyện
-
đủ /ˈÆdɪkwət/: đủ
-
apt /æpt/: cách đúng
-
có khả năng /ˈkeɪpəbl/: có khả năng
-
có năng lực /ˈkɒmpɪtənt/: có năng lực
-
dễ dàng /ˈiːzi/: dễ dàng
-
tốt /ɡʊd/: tốt
-
thông minh /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
-
sẵn sàng /ˈredi/: sẵn sàng
-
thông minh /smɑːt/: thông minh
-
mạnh mẽ /strɒŋ/: mạnh mẽ
Trái nghĩa của Able
-
không thích /ˌdɪsɪnˈklaɪnd/: không thích
-
không thỏa đáng /ɪnˈædɪkwət/: không đạt yêu cầu
-
không thể /ɪnˈkeɪpəbl/: không có khả năng
-
bất tài /ɪnˈkɒmpɪtənt/: bất tài
-
inept /ɪˈnept/: say rượu
-
chậm /sləʊ/: chậm
-
ngu ngốc /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc
-
không thể /ʌnˈeɪbl/: không thể
Các cấu trúc có thể có trong câu
Trong tiếng Anh, Able được sử dụng thường xuyên với cấu trúc “beable to”. Tuy nhiên, cấu trúc này thường gây nhầm lẫn khi sử dụng động từ khiếm khuyết Can và Could. Hãy cùng phân biệt với Khỉ ngay bây giờ nhé!
có thể
|
Có thể
|
Có thể
|
|
Công thức
|
S + be (chia) + có thể/ có thể/ có thể + V
|
||
Sử dụng
|
Có thể thể hiện khả năng tạm thời, không phải vĩnh viễn. Ví dụ, bạn không thể làm bất cứ điều gì vì điều gì đó đã xảy ra vào thời điểm đó, nhưng nếu nó không xảy ra, bạn vẫn có thể làm được.
|
Can chủ yếu được sử dụng để thể hiện khả năng hoặc tài năng có được theo thời gian và cố định về bản chất.
|
Could được dùng ở thì quá khứ của can.
|
Ví dụ
|
Tôi có thể bơi vì trời rất lạnh.
(Tôi không thể đi bơi vì trời quá lạnh.)
→ Vì trời lạnh nên tôi không thể bơi được. Nếu trời không lạnh thì tôi sẽ đi bơi. “Không thể đi bơi” chỉ là tạm thời.
|
Chắc chắn là anh ấy có thể thành công. (Chắc chắn là anh ấy có thể thành công.)
|
Anh ta đã làm tất cả những gì có thể để vật lộn với kẻ thù. (Anh ấy đã làm tất cả những gì có thể để vật lộn với kẻ thù.)
|
Có thể sử dụng bài tập
Một số bài tập cơ bản dưới đây sẽ giúp bạn luyện tập và ghi nhớ nhanh cách sử dụng danh từ Able.
Bài tập 1: Xác định và chia động từ sau can, could,able đúng.
1. Bạn có thể đọc cái này cho tôi được không? Tôi ____________ nhìn thấy mà không cần kính.
2. Tôi chưa bao giờ ____________ nói tiếng Tây Ban Nha tốt như anh trai tôi.
3. Sau 2 năm ở Trung Quốc, bây giờ tôi ____________ nói chuyện khá trôi chảy.
4. Tôi ghét ____________ hiểu hàng xóm Pháp của tôi.
5. Khi anh ấy 40 tuổi, anh ấy ____________ nói được sáu thứ tiếng.
6. Sau 6 giờ leo núi, chúng tôi ____________ đã lên đến đỉnh núi.
7. Khi còn nhỏ tôi thường ____________ đứng bằng đầu.
8. Hôm qua tôi bị mất chìa khóa và tôi đã tìm chúng khắp nơi, nhưng tôi
____________ tìm thấy chúng.
9. Sally không có ở nhà, nhưng tôi ____________ liên lạc với cô ấy tại văn phòng của cô ấy.
10. Nếu bạn nói với anh ấy vấn đề của bạn, anh ấy có thể ____________ giúp bạn.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ can, could, beable.
1. ___________ bạn giúp tôi mang túi xách nhé?
2. Tối nay tôi rảnh nên tôi sẽ ___________ đến giúp bạn.
3. Tôi thường ___________ chạm vào ngón chân khi còn nhỏ.
4. Tôi nhớ anh trai tôi ___________ vẽ giỏi hơn tôi nhiều.
5. Chúng tôi ___________ chụp được bức tranh vì không được phép dùng máy ảnh.
6. ______________ Tôi đi cùng bạn đến bữa tiệc?
7. Gần đây tôi ngủ không ngon giấc.
8. Cô ấy nói rằng cô ấy ___________ nói thông thạo năm thứ tiếng.
9. Chúng tôi đã cố gắng nhưng chúng tôi ___________ đã ngăn được lửa.
10. Anh ấy không muốn đến, nhưng cuối cùng chúng tôi đã thuyết phục được anh ấy.
Bài 3: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Tôi xin lỗi vì hôm qua tôi ____ có thể gọi điện cho bạn.
Một. tôi không
b. không phải
c. đã không
Xem thêm : Chia sẻ cách dạy bé viết số 2 cực đơn giản bé viết một lần nhớ thật lâu
2. Trang có thể ____ với công việc được không?
Một. đối phó. đối phó
b. đối phó. đối phó
c. đối phó
3. Một số người có thể _____ trên một sợi dây.
Một. đi bộ. đi bộ
b. đi bộ
c. đi bộ
4. ____ bạn có hiểu được cô ấy đang muốn nói gì không?
Một. Quá hạn
b. Là
c. Sẽ
5. Chúng ta ____ thở mà không cần oxy.
Một. có thể
b. không thể
c. có thể
Bài tập 4: Hoàn thành các câu sau sử dụng was hoặc were could.
1. A: Mọi người có thoát khỏi đám cháy không?
B: Vâng, mặc dù lửa lan nhanh nhưng mọi người ____________.
2. A: Chiều nay bạn đã làm xong việc chưa?
B: Vâng, không có ai làm phiền tôi nên tôi ____________.
3. A: Bạn có gặp khó khăn khi tìm nhà của chúng tôi không?
B: Không hẳn. Chỉ đường của bạn rất tốt và chúng tôi ____________.
4. A: Tên trộm có chạy thoát được không?
B: Vâng. Không ai nhận ra chuyện gì đang xảy ra và tên trộm ____________.
Bài tập 5: Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng can hoặc be could
1. Gary đã đi du lịch rất nhiều. Anh ấy có thể _________ năm thứ tiếng.
2. Gần đây tôi ngủ không ngon giấc.
3. Nicole _________ lái xe nhưng cô ấy không có ô tô.
4. Tôi đã từng _________ đứng lộn ngược đầu, nhưng bây giờ tôi không thể làm được nữa.
5. Tôi không thể hiểu được Martin, tôi chưa bao giờ _________ hiểu anh ấy.
6. Tôi không thể gặp bạn vào thứ sáu, nhưng tôi _________ gặp bạn vào sáng thứ bảy.
7. Hỏi Catherine về vấn đề của bạn. Cô ấy có thể _________ giúp bạn.
Trả lời
Bài tập 1:
1. không thể
2. có thể
3. có thể
4. không thể
5. có thể
|
6. đã có thể
7. có thể
8. không thể
9. đã có thể
10. có thể
|
Bài tập 2:
1. Có thể/có thể
2. có thể
3. có thể
4. có thể
5. không thể/không thể
|
6. Có thể/Có thể
7. có thể
8. có thể
9. không thể/không thể
10. đã có thể
|
Bài tập 3:
Bài tập 4:
1. đã có thể trốn thoát
2. đã có thể hoàn thành nó
3. đã có thể tìm thấy nó
4. đã có thể thoát khỏi
Bài tập 5:
1. nói
2. có thể
3. có thể
4. có thể
5. có thể
6. có thể
7. có thể
Trên đây là bài viết liên quan đến danh từ Able trong tiếng Anh với 4 loại: khả năng, khả năng, khuyết tật, bất lực. Ngoài ra, Able còn được dùng làm tính từ, trạng từ và có các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa liên quan. Hy vọng những chia sẻ mà Nguyễn Tất Thành mang lại sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về chủ đề ngữ pháp này và áp dụng tốt trong quá trình làm bài.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)