- Học cách lập báo cáo tổng hợp bằng tiếng Anh qua cấu trúc chung
- Cách lập báo cáo bằng Tiếng Anh theo từng phân mục
- Balance Sheet (Bảng cân đối kế toán)
- TÀI SẢN – ASSETS
- NGUỒN VỐN – RESOURCES
- Income Statement (Báo cáo kết quả của hoạt động kinh doanh)
- Cash Flows Statement (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ)
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh – CASH FLOWS FROM OPERATING ACTIVITIES
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư – CASH FLOWS FROM INVESTING ACTIVITIES
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính – CASH FLOWS FROM FINANCING ACTIVITIES
- Các thuật ngữ nên biết khi lập báo cáo bằng tiếng Anh
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách lập báo cáo tổng hợp bằng tiếng Anh. Qua đó, hỗ trợ các bạn làm nghề kế toán tự tin ứng tuyển vào các công ty tầm cỡ.
Học cách lập báo cáo tổng hợp bằng tiếng Anh qua cấu trúc chung
Đầu tiên, trước khi đi vào cách làm các bạn cần phải biết Báo cáo tài chính tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh báo cáo tài chính hay báo cáo tổng hợp là FINANCIAL STATEMENTS. Là bảng tổng hợp báo cáo sức khỏe tài chính của doanh nghiệp cho các bên hữu quan.
Bạn đang xem: Cách lập báo cáo tổng hợp bằng tiếng Anh
Về cấu trúc, bảng báo cáo này có 3 phần là:
-
- Balance Sheet (Bảng cân đối kế toán)
- Income Statement (Báo cáo kết quả của hoạt động kinh doanh)
- Cash Flows Statement (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ)
Cách lập báo cáo bằng Tiếng Anh theo từng phân mục
Ở phần này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn cấu trúc của từng bảng báo cáo con. Đồng thời, phiên âm từng phân mục của báo cáo ra tiếng Anh.
Balance Sheet (Bảng cân đối kế toán)
TÀI SẢN – ASSETS
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN – CURRENT ASSETS
Tiền và các khoản tương đương tiền-Cash and cash equivalents
Tiền – Cash
Các khoản tương đương tiền – Cash equivalents
Đầu tư tài chính ngắn hạn – Short-term investments
Chứng khoán kinh doanh – Securities held – for – trading
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh – Provision for securities
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – Held-to-maturity investments
Các khoản phải thu ngắn hạn – Current receivables
Phải thu ngắn hạn của khách hàng – Trade receivables
Trả trước cho người bán ngắn hạn – Advances to suppliers
Phải thu nội bộ ngắn hạn – Receivables from related parties
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD – Receivables from construction contract
Phải thu về cho vay ngắn hạn – Receivables from short-term loans
Các khoản phải thu khác – Other receivables
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi – Provision for bad debts
Tài sản thiếu chờ xử lý – Shortage of assets awaiting resolution
Hàng tồn kho-Inventories
Hàng tồn kho-Inventories
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho – Provision for obsolete inventories
Tài sản ngắn hạn khác – Other current assets
Chi phí trả trước ngắn hạn – Short-term prepaid expenses
Thuế GTGT được khấu trừ – Value added tax deductibles
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước – Statutory obligations
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính Phủ – Trading Government bonds
Tài sản ngắn hạn khác – Other current assets
B. TÀI SẢN DÀI HẠN – NON-CURRENT ASSETS
Các khoản phải thu dài hạn – Non – Current receivables
Phải thu dài hạn của khách hàng – Long term trade receivables
Trả trước cho người bán dài hạn – Long term advance to suppliers
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc – Working capital from subunits
Phải thu nội bộ dài hạn – Long term receivables from related parties
Phải thu về cho vay dài hạn – Long term loan receivables
Phải thu dài hạn khác – Long term other receivables
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi – Provision for bad debts
Tài sản cố định – Fixed assets
Tài sản cố định hữu hình – Tangible fixed assets
-
- Nguyên giá – Cost
- Giá trị hao mòn lũy kế – Accumulated depreciation
Tài sản cố định thuê tài chính – Fixed assets of finance leasing
-
- Nguyên giá – Cost
- Giá trị hao mòn lũy kế – Accumulated depreciation
- Tài sản cố định vô hình – Intangible fixed assets
- Nguyên giá – Cost
- Giá trị hao mòn lũy kế – Accumulated depreciation
Bất động sản đầu tư – Investment properties
-
- Nguyên giá – Cost
- Giá trị hao mòn lũy kế – Accumulated depreciation
Tài sản dở dang dài hạn – Long term assets in progress
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn – Long term work in progress
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang – Long term construction in progress
Đầu tư tài chính dài hạn – Long-term investments
Đầu tư vào công ty con – Investments in subsidiary
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết – Investments in joint-venture, associates
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác – Other long-term investments
Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn – Provision for long-term investments
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – Held-to-maturity investments
Tài sản dài hạn khác – Other long-term assets
Chi phí trả trước dài hạn – Long-term prepaid expenses
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại – Deferred tax assets
Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn – LT equipment, materials and spare parts
Tài sản dài hạn khác – Other long-term assets
Lợi thế thương mại – Goodwill
TỔNG CỘNG TÀI SẢN – TOTAL ASSETS
NGUỒN VỐN – RESOURCES
C. NỢ PHẢI TRẢ – LIABILITIES
Xem thêm : Bất đồng quan điểm với đồng nghiệp, xử lý thế nào?
Nợ ngắn hạn – Current liabilities
Phải trả người bán ngắn hạn – Trade payables
Người mua trả tiền trước ngắn hạn – Advances from customers
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước – Statutory obligations
Phải trả người lao động – Payables to employees
Chi phí phải trả ngắn hạn – Accrued expenses
Phải trả nội bộ ngắn hạn – Payables to related parties
Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD – Payables from construction contract
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn – Short-term deferred revenue
Các khoản phải trả ngắn hạn khác – Other ST payables
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn – Short-term loan and payable for finance leasing
Dự phòng phải trả ngắn hạn – Provision for ST payable
Quỹ khen thưởng, phúc lợi – Reward and welfare funds
Quỹ bình ổn giá – Stabilization fund
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ – Trading Government bonds
Nợ dài hạn – Non-current liabilities
Phải trả người bán dài hạn – Long term trade payables
Người mua trả tiền trước dài hạn – Long term advance to customers
Chi phí phải trả dài hạn – Long term accruals
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh – Working capital from subunits
Phải trả nội bộ dài hạn – Long term payables to related parties
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn – Long term deferred revenue
Phải trả dài hạn khác – Other long term liabilities
Vay và nợ thuê tài chính dài hạn – Long term loans and debts
Trái phiếu chuyển đổi – Convertible bond
Cổ phiếu ưu đãi – Preference shares
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả – Deferred tax liabilities
Dự phòng phải trả dài hạn – Provision for bad debts
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ – The development of science and technology fund
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU – OWNER’S’ EQUITY
Vốn chủ sở hữu – Capital
Vốn góp của chủ sở hữu – Contributed chartered capital
-Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết – Ordinary shares
-Cổ phiếu ưu đãi – Preference shares
Thặng dư vốn cổ phần – Share premium
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu – Share premium
Vốn khác của chủ sở hữu – Other equity
Cổ phiếu quỹ – Treasury shares
Chênh lệch đánh giá lại tài sản – Asset revaluation difference
Chênh lệch tỷ giá hối đoái – Foreign exchange gain/loss
Quỹ đầu tư phát triển – Supplementary capital reserve fund
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp – Financial reserve fund
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu – Other fund of owners’ equity
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối – Undistributed earnings
-LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước – Previous year undistributed earnings
-LNST chưa phân phối kỳ này – This year undistributed earnings
Nguồn vốn đầu tư XDCB – Construction investment fund
Nguồn kinh phí và các quỹ khác – Other fund
Nguồn kinh phí – Other fund
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ – Fixed assets arising from other fund
E. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT – NON CONTROLLING INTEREST
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN – TOTAL LIABILITIES AND OWNERS’ EQUITY
Income Statement (Báo cáo kết quả của hoạt động kinh doanh)
Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ – Revenue from sale of goods and rendering of services
Các khoản giảm trừ doanh thu – Deductions
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ – Net revenue from sale of goods and rendering of services
Giá vốn hàng bán – Costs of goods sold and services rendered
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ – Gross profit from sale of goods and rendering of services
Doanh thu hoạt động tài chính – Income from financial activities
Chi phí tài chính – Expenses from financial activities
Xem thêm : Cách viết đơn xin đi làm sớm trước thời hạn thai sản chi tiết và mẫu đơn
– Trong đó: Chi phí lãi vay – In which: Interest expenses
Chi phí bán hàng – Selling expenses
Chi phí quản lý doanh nghiệp – General and administrative expenses
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – Operating profit
Thu nhập khác – Other income
Chi phí khác – Other expenses
Lợi nhuận khác – Other profit
Phần lãi (lỗ) trong công ty liên kết, liên doanh – Share in profits of associates
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế – Net profit before tax
Chi phí thuế TNDN hiện hành – Current corporate income tax expense
Chi phí thuế TNDN hoãn lại – Deferred corporate income tax expense
Lợi nhuận sau thuế TNDN – Net profit after tax
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ – Net profit after tax of the parent
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát – Equity holders of NCI
Lãi cơ bản trên cổ phiếu – Basic earnings per share
Lãi suy giảm trên cổ phiếu – Diluted EPS
Cash Flows Statement (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh – CASH FLOWS FROM OPERATING ACTIVITIES
Lợi nhuận trước thuế – Net profit before tax
Điều chỉnh cho các khoản – Adjustments for
Khấu hao tài sản cố định và BĐSĐT – Depreciation and amortisation
Các khoản dự phòng – Provision for decline in value of investments
(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ – Unrealised foreign exchange losses
(Lãi)/lỗ thanh lý tài sản cố định – (Gain) loss on disposal of assets
(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư – Gain from disposal of equity investments in other entities
Phần lợi nhuận trong công ty liên kết – Share of loss in associates
Chi phí lãi vay – Interest expenses
Thu nhập lãi vay – Interest income
Khấu hao lợi thế thương mại – Goodwill amortization
Các khoản điều chỉnh khác – Other adjustment
Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi VLĐ – Operating income before changes in working capital
(Tăng)/giảm các khoản phải thu – Decrease/(increase) in receivables
(Tăng)/giảm hàng tồn kho – Decrease/(increase) in inventories
Tăng/(giảm) các khoản phải trả – Increase in payables
(không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp) – (not included interest expenses and income tax payables)
(Tăng)/giảm chi phí trả trước – Decrease/(Increase) in prepaid expenses
(Tăng)/giảm chứng khoán kinh doanh – Decrease/(Increase) in securities held for trading
Tiền lãi vay đã trả-Interest paid
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp – Enterprise income tax paid
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh – Other income from business activities
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh – Other cash inflows/(outflows) from operating activities
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư – CASH FLOWS FROM INVESTING ACTIVITIES
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác – Purchase and construction of fixed assets and other long-term assets
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác – Proceeds from disposals of assets
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác – Loans provided to related parties and other
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác – Collection of loans provided to related parties and other
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác – Payments for equity investments in other entities
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác – Proceed from collection investment in other entity
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia – Interest and dividend received
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính – CASH FLOWS FROM FINANCING ACTIVITIES
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu – Proceeds from issuance of ordinary shares
Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành – Money to return contributed capital to owners, buy back shares of the issued enterprise
Tiền thu từ đi vay – Proceeds from bond issuance and borrowings
Tiền trả nợ gốc vay – Payments of loan
Tiền trả nợ gốc thuê tài chính – Payments for principal of finance leaser
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu – Dividend paid to owner
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ – Net cash increase/(decrease)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ – Cash and cash equivalents at the beginning of the period
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ – Impact of exchange rate fluctuation
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ – Cash and cash equivalents at the end of the period
Các thuật ngữ nên biết khi lập báo cáo bằng tiếng Anh
Khi làm báo cáo tổng hợp bằng tiếng Anh bạn sẽ thường hay bắt gặp các thuật ngữ chuyên ngành. Để sử dụng chính xác từ ngữ trong báo cáo tổng hợp, các bạn nên nắm vững các từ cơ bản sau:
-
- Thu chi trong tiếng Anh là gì? – revenue and expenditure
- Trợ lý kinh doanh tiếng Anh là gì? – Business assistant
- Báo cáo tổng hợp tiếng Anh là gì? – Synthesis report
- Lập báo cáo tiếng Anh là gì? – Report
- Lũy kế tiếng Anh là gì? – Accumulated
- Quý công ty tiếng Anh là gì? – Your company
Trên đây là toàn bộ kiến thức về cách lập báo cáo tổng hợp bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết giúp ích cho các bạn.
>> Xem thêm: 5 bí quyết tìm việc ưng ý mùa dịch Covid 19
— HR Insider—Nguyễn Tất Thành – Website tuyển dụng trực tuyến số 1 Việt Nam
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Blog
Ý kiến bạn đọc (0)