- Kinh nghiệm, cách đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh
- Những biệt danh cho bạn thân bằng tiếng anh hay
- Biệt danh cho bạn thân nam bằng tiếng Anh
- Đặt biệt danh cho bạn thân nữ bằng tiếng Anh
- Biệt danh tiếng anh cho bạn thân trên Facebook (Fb) Zalo
- Biệt danh cho bạn thân khác giới bằng tiếng anh
- Đặt tên cho nhóm bạn thân bằng tiếng anh
- Biệt danh cho nhóm bạn thân nam nữ bằng tiếng Anh
- Biệt hiệu tiếng Anh cho nhóm bạn thân là những cô gái
- Nickname tiếng Anh cho nhóm bạn thân là những chàng trai
- Đặt biệt danh cho nhóm bạn thân bằng tiếng Anh dễ thương & vui nhộn
Những biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh hay không chỉ vui nhộn mà còn gắn kết tình bạn của chúng ta thật bền vững. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tham khảo cách đặt nickname cho BFF nam nữ cùng giới, khác giới và nhóm bạn trên Facebook, Zalo hay danh bạ nhé!
- Quy tắc tính giá trị biểu thức lớp 3 & cách giải chi tiết
- 5 bước học toán lớp 2 phép nhân giúp bé học nhanh nhớ lâu cực đơn giản
- Em bé nhảy dây có tốt không? Hướng dẫn cách tập luyện an toàn cho trẻ!
- Bộ đề thi thử Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 cập nhật mới nhất
- Top 11+ app học tiếng Anh giao tiếp được ưa chuộng nhất hiện nay
Kinh nghiệm, cách đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh
Đặt tên hay biệt danh bằng tiếng Anh cho bạn thân nhằm mục đích thể hiện sự yêu mến và tình cảm giữa 2 hoặc nhiều người trong một nhóm bạn. Chúng ta có thể tạo nên những biệt danh độc đáo, ý nghĩa bằng những gợi ý dưới đây:
Bạn đang xem: Cách đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh nam, nữ độc đáo
Đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh dịch từ nghĩa tiếng Việt.
Cách đặt biệt danh theo tên bằng tiếng Anh như: An – Ingrid (bình yên), Bảo – Eugen (quý giá), Hải – Mortimer (chiến binh biển cả).
Có thể bạn quan tâm: 100+ Gợi ý và cách đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng việt dễ nhớ hay nhất 2022
Tạo nickname tiếng Anh cho BFF theo ý nghĩa mong muốn (ngoại hình, tính cách, gắn liền với thiên nhiên, v.v…)
VD: Kitten (chú mèo dễ thương), Caramella (kẹo ngọt), Lovely (cô/ cậu bé đáng yêu)
Đặt tên cho nhóm bạn thân theo sở thích, đặc điểm chung.
VD: Rivermen (những chàng trai của biển), Beauties (những cô nàng xinh đẹp), Eagles (những chú đại bàng).
Đặt biệt danh cho bạn thân khác giới bằng tiếng Anh theo tên các cặp đôi, sở thích chung, ý nghĩa về tình yêu, v.v…
VD: Mini (cô bé/ cậu bé tí hon), Queen (nữ hoàng của tôi), Prince (chàng hoàng tử).
Trên đây là 4 cách đặt tên tiếng Anh (nickname) cho bạn thân được sử dụng phổ biến nhất. Hãy thử kết hợp với những gợi ý dưới đây và đặt tên cho bạn và nhóm bạn của mình!
Những biệt danh cho bạn thân bằng tiếng anh hay
Bạn thân là một mảnh ghép quan trọng trong cuộc đời chúng ta, việc đặt biệt danh tiếng Anh hay cho họ là cách để tình bạn thêm gắn kết. Hãy sử dụng những nickname vui nhộn, độc nhất dưới đây dành tặng cho họ nhé!
Biệt danh
|
Ý nghĩa
|
Buddy
|
bạn là cả thế giới đối với mình
|
Love Guru
|
bạn là người đáng tin cậy, luôn cho mình những lời khuyên tốt nhất
|
Secret
|
mình tin bạn, mình sẽ cho bạn biết mọi bí mật của bản thân
|
Meme
|
bạn là người nghiện meme, hòm thư và dòng thời gian của mình luôn tràn ngập “dấu vết” của bạn
|
Bestie
|
bạn là người tốt nhất với mình
|
BFF
|
tình bạn của chúng ta mãi mãi bền lâu
|
The Mechanic
|
một người bạn đa zi năng có thể sửa chữa mọi loại máy móc trong nhà của bạn hay đơn giản đó là nghề của người ấy
|
Minion
|
bạn là người đam mê Minions
|
Tarzan
|
bạn là người tốt nhất, không bao giờ cảm thấy mệt mỏi khi cùng mình thử các trò chơi cảm giác mạnh.
|
Nugget
|
dành cho người bạn tốt nhất không bao giờ biết từ chối món gà này trong mọi bữa ăn có chúng.
|
Techie
|
một người bạn siêu giỏi trong việc xử lý công nghệ hay đơn giản họ là Coder
|
Teacup
|
dành cho người bạn nhỏ nhắn tưởng như có thể đặt vào túi bạn và mang theo.
|
Baloo
|
bạn là người có cái ôm ấm áp khiến mình cảm thấy được yêu thương, an ủi trong mọi hoàn cảnh.
|
Sneezy
|
dành cho người bạn hay “cảm lạnh”
|
Giggly
|
mọi thứ về bạn thật hài hước khiến tôi không thể nhịn cười.
|
Lappy
|
người bạn “yêu” công việc đến mức có thể mang laptop ngay trong buổi tiệc của tôi.
|
Bum-bum
|
bạn có làn da thật mềm mại, tôi thích dựa vào người bạn để thử cảm giác đó.
|
Chatter Box
|
ai đó có thể nói chuyện và nhắn tin với bạn cả ngày
|
Rainbox
|
một người bạn yêu thích mọi thứ có màu sắc rực rỡ.
|
Puffy
|
ai đó thật đáng yêu, rất hay phụng phịu dù chỉ một chút khó chịu
|
Cuddle
|
người luôn ôm chặt và âu yếm bạn khi cần.
|
Woofy
|
một người bạn yêu những chú cún hơn cả bản thân mình.
|
Pretty
|
bạn thật xinh xắn với trái tim nhân hậu.
|
Doctor
|
một người bạn luôn biết cách chữa khỏi vết thương, cơn đau, kể cả “vết thương lòng” hoặc khi “tim bạn đau” vì ai đó.
|
Love Pie
|
một người bạn luôn ở bên và không bao giờ để bạn một mình.
|
Puzzle
|
bạn là người thích đặt câu hỏi, tò mò và thích khám phá
|
Plum Cake
|
bạn của tôi bên ngoài mạnh mẽ bên trong lại thật ngọt ngào và nhẹ nhàng.
|
Gems
|
bạn là niềm vui, niềm hạnh phúc trong đời mình.
|
Oldie
|
một người bạn “trưởng thành” luôn giúp bạn vượt qua khó khăn với kinh nghiệm “lão làng” của họ.
|
Bubblewrap
|
bạn luôn nhẹ nhàng và vui vẻ hệt như những bong bóng.
|
Love
|
bạn là một nửa của tôi
|
Tickles
|
người bạn rất dễ bật cười khi ai đó chạm vào người
|
Mouse
|
pho mát là điểm nhấn trong mọi món ăn yêu thích của bạn
|
Queen
|
người chiếm trọn trái tim của bạn
|
Gangster
|
người hùng sẵn sàng bảo vệ bạn khi ai đó gây rối cho bạn.
|
Happiness
|
bạn là niềm hạnh phúc của đời mình.
|
Flowery
|
người bạn hồn nhiên, ngọt ngào như một bông hoa và tôi luôn muốn bảo vệ bạn
|
Hershey
|
một người bạn “nghiện” kẹo socola
|
Doubles
|
người bạn cẩn trọng, luôn có phương án dự phòng cho mọi tình huống
|
Star
|
bạn là một ngôi sao tỏa sáng
|
Shortie
|
người bạn nhỏ bé nhưng luôn là chỗ dựa vững chắc của mình
|
Gossip
|
một người bạn hài hước với một kho chuyện phiếm trong trí tưởng tượng của họ
|
Blossom
|
một người bạn xinh đẹp như bông hoa anh đào chớm nở và khiến bạn cảm thấy vui vẻ khi họ ở bên
|
La-la Land
|
người bạn luôn vui vẻ, hồn nhiên
|
Sassy B!tch
|
người bạn tốt luôn chỉ trích cái xấu để bạn tốt hơn
|
Yummy
|
một người bạn có tài nấu ăn và khiến cho bạn luôn no bụng
|
Superhero
|
ai đó luôn bảo vệ bạn mỗi khi khó khăn và gặp rắc rối
|
Catalyst
|
một người bạn luôn tạo nên những bất ngờ, những điều kỳ diệu để tình bạn luôn bền chặt
|
Creepy
|
một người bạn tài lanh đến mức có thể tìm thấy người mình thích trên mạng xã hội
|
Volcano
|
người bạn nóng tính
|
Twig
|
một người khó có thể tăng cân dù ăn bao nhiêu đi nữa
|
Engine
|
một người năng động, luôn đưa ra định hướng cho mọi hoạt động vui chơi
|
Có thể thấy, mỗi biệt danh cho bạn thân tiếng Anh kể trên tuy ngắn nhưng lại mang rất nhiều ý nghĩa đặc biệt trong đó. Vì vậy, việc tìm hiểu ý nghĩa của tên tiếng Anh cũng là cách để bạn nâng cao vốn từ vựng và khả năng dịch thuật của mình. Bạn cũng có thể cho bé nhà mình luyện học ngoại ngữ theo phương pháp này kết hợp với kho tài liệu tổng hợp trong Nguyễn Tất Thành Stories để trau dồi kiến thức hiệu quả
Biệt danh cho bạn thân nam bằng tiếng Anh
Dưới đây là các biệt danh tiếng Anh hay nhất cho bạn thân là nam giới. Hãy thử đặt chúng cho bạn của mình và hỏi họ có yêu thích các biệt danh tiếng Anh ngầu này không nhé!
Biệt danh hay cho bạn thân nam
|
||
Adopted Bro
|
Creeper
|
Lord Varys
|
Alfie
|
Daddy
|
Mad Dogg
|
Amigo
|
Don
|
Mad Jack
|
Arm Rest
|
Donkey
|
Madagascar
|
Bad Boy
|
Donuts
|
Main Man
|
Baldie
|
Double Trouble
|
Mufasa
|
Barf
|
Dwarfy
|
My Hand
|
Beard Man
|
Einstein
|
Nightcrawler
|
Bestie
|
El Nino
|
No-Chills
|
BFG
|
Everest
|
Old Man
|
Big Boy
|
Farties
|
Playboy
|
Big Broad
|
Fifa God
|
Prince Charming
|
Big Brother
|
Firecracker
|
Red
|
Big Bruiser
|
Fun Size
|
Roadblock
|
Big Daddy
|
G
|
Rockstar
|
Big Mac
|
Gandalf
|
Rocky
|
Big Papa
|
Gap Tooth
|
Romeo
|
Black Santa
|
Gasoline
|
Salt
|
Blondie
|
Ghost
|
Scar Face
|
BodyGuard
|
Good Looking
|
Shit Head
|
Bomb Squad
|
Gramps
|
Slim
|
Brah
|
Gym Rat
|
Snake
|
Brainiac
|
Heartbreaker
|
Spongebob
|
Bredrin
|
Hombre
|
Sunshine
|
Brethren
|
Homer
|
Tallest
|
Brick House
|
Homie
|
The Hulk
|
Bro
|
Hot Stuff
|
Toddler
|
Bruh
|
Iron Man
|
Tough Guy
|
Bruiser
|
Jefe
|
Troll
|
Bruv
|
Juggernaut
|
Trouble
|
Buff Guy
|
Knuckles
|
Trouble Maker
|
Call of Duty
|
Kobe
|
Vegas
|
Captain America
|
Ladies’ Man
|
Wolverine
|
Cariño
|
Lateness
|
Yankee
|
Charcoal
|
Little Finger
|
Zeus
|
Chubby
|
Little Man
|
|
Cornrows
|
Longus
|
Bên cạnh đó, nếu bạn là nữ và muốn đặt biệt danh cho bạn thân khác giới là Nam tiếng Anh thì cũng có thể tham khảo các nickname thú vị ở trên.
Xem thêm ý tưởng tên theo cặp đôi tại đây:
Đặt biệt danh cho bạn thân nữ bằng tiếng Anh
Hãy dành cho cô bạn thân đặc biệt của mình những nickname đặc biệt nhất để người khác thấy rằng mối quan hệ của các bạn là tuyệt vời nhất. Một số biệt danh cho bạn thân con gái bằng tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn chọn được một cái tên phù hợp nhất với cô ấy.
Biệt danh
|
Ý nghĩa
|
Babes
|
dành cho cô bạn dễ thương, đáng yêu.
|
Baby Face
|
cô ấy sở hữu nét mặt trẻ thơ y như một đứa bé 5 tuổi với đôi má phúng phính.
|
Baby Girl
|
cô ấy đối với bạn như một đứa trẻ đáng yêu, nhí nhảnh.
|
Boo
|
tên gốc là Beau (tiếng Pháp), mang ý nghĩa là cô bạn xinh đẹp tuyệt vời đến mức chỉ có những từ tiếng Pháp mới diễn tả được.
|
Brown sugar
|
dành cho cô bạn có nước da nâu tựa như màu caramel và tính cách của cô ấy cũng ngọt ngào như vị ngọt của món dessert này.
|
Bubbles
|
dành cho cô gái luôn luôn vui vẻ, luôn trong trạng thái tích cực và bạn gần như không bao giờ thấy cô ấy buồn.
|
Bunny
|
cô bạn thân với đôi má phúng phính dễ thương với thân hình mũm mĩm, dù vậy nhưng chúng ta vẫn không thể quên được nụ cười ấm áp và khuôn mặt tròn tựa như chú gấu của họ.
|
Candy
|
một cô bạn ngọt ngào y như hương vị của chiếc kẹo mút.
|
Care Bear
|
cô gái có một trái tim nhân hậu, bao la, luôn quan tâm đến mọi người.
|
Cookie
|
một cô gái vừa mềm mại vừa cứng rắn, cô ấy luôn sẵn sàng đối mặt với khó khăn bằng nghị lực của mình và với những người xung quanh, cô ấy luôn nhẹ nhàng và thân thiện.
|
Cuddle Bunny
|
cô bạn thân của bạn giống như “em gái”, nhỏ nhắn hơn và cũng thích được bạn âu yếm.
|
Cupcake
|
cô bạn xinh đẹp, đáng yêu và ngọt ngào, đặc biệt là mùi nước hoa cô ấy dùng cũng có hương vị như vậy.
|
Cuteness
|
một cô bạn quá đỗi dễ thương đến mức khó tin, đôi khi bạn muốn khuyên cô ấy kiềm chế lại.
|
Diamond
|
dành cho một cô gái tài năng, tỏa sáng rực rỡ và không ai sánh kịp.
|
Dollface
|
một cô bạn hoàn hảo đến mức bạn phải ghen tị.
|
Doodle Bug
|
cô bạn có tài hội họa, cô ấy có thể vẽ mọi thứ một cách tự nhiên.
|
Everything
|
con người cô ấy là sự kết hợp của nhiều tính cách khác nhau.
|
Eye candy
|
cô gái có đôi mắt cuốn hút, ngọt ngào.
|
Firecracker
|
một cô bạn nóng tính, rất dễ nổi giận.
|
Flower Child
|
một cô bạn yêu thiên nhiên với tâm hồn đẹp đẽ.
|
Gangsta baby
|
cô bạn có cá tính mạnh mẽ, sẵn sàng tham chiến với những người gây rắc rối cho ban.
|
Girlfriend
|
một biệt danh kinh điển trong mọi thời đại dành cho cô gái tuyệt vời nhất mà bạn gặp.
|
Gold
|
cô bạn sang trọng, tinh tế và thuần khiết.
|
Happiness
|
cô ấy là niềm hạnh phúc trong cuộc đời bạn.
|
Hunny Bunny
|
một cô bạn ngọt như mật, dễ thương hơn cả một chú thỏ.
|
Jewel
|
biệt hiệu dành cho cô nàng quý giá và quan trọng đối với bạn.
|
Kitty
|
dành cho những cô bạn nhút nhát, sống nội tâm với một tâm hồn và trái tim tuyệt đẹp.
|
Lil Missy
|
một cô gái có vẻ ngoài sang trọng và cách hành xử của cô ấy cũng vậy.
|
Lover
|
dành cho cô bạn mà muốn dành trọn tình yêu thương cho cô ấy, đôi khi người khác sẽ hiểu lầm về mối quan hệ của 2 bạn.
|
Mami
|
một cô bạn “trưởng thành” đến mức bạn coi cô ấy như mẹ của mình.
|
My beautiful beloved
|
cô bạn xinh đẹp mà bạn luôn yêu quý, trân trọng.
|
Perfect
|
một cô bạn hoàn hảo từ trong ra ngoài.
|
Pet
|
hãy gọi cô ấy là “thú cưng” nếu bạn luôn muốn chiều chuộng, yêu thương cô ấy.
|
Precious
|
một cô bạn có giá trị mà bạn không muốn cô ấy rời xa.
|
Ride or Die
|
tình bạn của chúng ta là mãi mãi
|
Shawty
|
một cô gái vừa ngọt ngào, vui tươi vừa cứng rắng vừa đủ khiến bạn cảm thấy luôn yêu mến.
|
Soda Pop
|
một cô bạn luôn có mặt khi bạn khó chịu, mệt mỏi vì bất kỳ điều gì, bạn sẽ cảm thấy thoải mái, dễ chịu khi có cô ấy ở bên.
|
Soldier
|
dành cho cô bạn luôn cứng rắn và mạnh mẽ.
|
Soulmate
|
hãy tặng biệt danh này cho những cô gái hiểu rõ về bạn hơn chính bản thân mình, họ chính là tri kỉ của chúng ta.
|
Sparkles
|
dành cho cô bạn luôn tỏa sáng, đạt được nhiều vinh quang nhờ tài năng của mình.
|
Sprinkles
|
một cô gái luôn mang đến sức sống cho người khác.
|
Sunshine
|
một cô bạn tuyệt vời, có thể mang đến cho bạn niềm tin và giải pháp tốt nhất trong mọi tình huống tồi tệ, đau buồn, đen tối nhất.
|
Superwoman
|
người bạn siêu nhân, bạn có thể đặt biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh với cái tên này nếu như bạn nghĩ cô ấy là “đồng đội” với Clark Kent – siêu anh hùng của DC comics.
|
Sweet stuff
|
cô bạn ngọt ngào đến mức bạn gần như không bao giờ phàn nàn về cô ấy.
|
Tiger Toes
|
một cô gái nóng tính, cứng rắn và cực kỳ khó gần.
|
Tinkerbell
|
cô gái có tính cách và ngoại hình hệt như cô tiên tí hon trong Peter Pan.
|
Wifey
|
dành biệt hiệu tiếng Anh này cho cô bạn thân nếu bạn cảm thấy cô ấy tuyệt theo mọi cách và muốn tiến triển đến một mối quan hệ đặc biệt hơn.
|
Như vậy, nếu bạn là nam và đang có bạn thân khác giới là nữ, thì cũng đừng ngần ngại đặt nickname cho cô ấy bằng những biệt danh cho bạn thân nữ bằng tiếng Anh mà Nguyễn Tất Thành đã gợi ý ở trên nhé!
Biệt danh tiếng anh cho bạn thân trên Facebook (Fb) Zalo
Nickname kết hợp với font chữ, kí tự đặc biệt tạo nên những biệt danh cho bạn thân thật phong cách. Hãy thử đặt những biệt danh hay cho bạn thân bằng tiếng Anh theo cách đặc biệt này nhé!
Khám phá thêm:
Biệt danh cho bạn thân khác giới bằng tiếng anh
Hãy thể hiện sự yêu mến của mình với bạn thân khác giới bằng một cái tên độc đáo. Dưới đây là một số biệt hiệu mà Nguyễn Tất Thành đã sưu tầm.
Biệt danh (Nickname)
|
Ý nghĩa
|
Lovely
|
dành cho người bạn đáng yêu hoặc cho người thương của mình.
|
Binky
|
người bạn có ngoại hình nhỏ nhắn, bạn ví von họ nhưng những hạt đậu dễ thương.
|
Mini
|
người bạn nhỏ nhắn như người tí hon.
|
Queen
|
thường dành cho bạn nữ, biệt hiệu này phù hợp với những cô gái mà bạn coi trọng, cô ấy là tất cả với bạn.
|
Kitty
|
dành cho những người bạn nhút nhát, sống nội tâm với một tâm hồn và trái tim tuyệt đẹp.
|
Sunshine
|
một người bạn tuyệt vời, có thể mang đến cho bạn niềm tin và giải pháp tốt nhất trong mọi tình huống tồi tệ, đau buồn, đen tối nhất.
|
Sweets
|
người bạn ngọt ngào, tính cách đáng yêu.
|
Nenito
|
dành cho những người bạn hoàn hảo, họ giống như những đứa trẻ biết nghe lời, ngoan ngoãn và cũng rất tài năng.
|
Neil
|
người bạn tài năng, có thể giành hạng nhất ở bất kỳ cuộc thi nào.
|
Mister Cutie
|
một chàng trai đào hoa, có sức hấp dẫn với phụ nữ nhờ vẻ điển trai.
|
Dumpling
|
người bạn siêu đáng yêu
|
Captain
|
dành cho những người bạn dũng cảm, mạnh mẽ giống như nhân vật siêu anh hùng.
|
Prince
|
thường dành cho bạn trai nếu như bạn coi anh ấy là chàng hoàng tử của đời mình.
|
Gladiator
|
dành cho chàng trai tuyệt vời, hoàn hảo về mọi mặt.
|
Dewdrop
|
người đem đến cho bạn những điều may mắn.
|
Peanut
|
một người bạn nhỏ bé nhưng lại rất cá tính.
|
Champ
|
dành cho người bạn có thể chiến thắng bất kỳ ai.
|
Bug Bug
|
một người bạn luôn gây phiền phức nhưng đôi khi họ lại là niềm vui của chúng ta.
|
Bunny
|
người bạn với đôi má phúng phính dễ thương với thân hình mũm mĩm, dù vậy nhưng chúng ta vẫn không thể quên được nụ cười ấm áp và khuôn mặt tròn tựa như chú gấu của họ.
|
Chickadee
|
dành cho cô bạn sang trọng và hợp thời trang.
|
Đặt tên cho nhóm bạn thân bằng tiếng anh
Bạn chưa thể tìm thấy những nickname đặc biệt cho nhóm bạn của mình? Bạn có thể tham khảo 100+ biệt danh mà Nguyễn Tất Thành đã sưu tầm được trong danh sách dưới đây:
Biệt danh cho nhóm bạn thân nam nữ bằng tiếng Anh
Nếu các thành viên trong nhóm có cả nam và nữ, hãy sử dụng những gợi ý độc đáo này!
Biệt danh (Nickname) cho nhóm bạn thân nam & nữ
|
||
Two Birds, One Phone
|
Birds of a Feather
|
Dream Team
|
The Uncalled Four
|
Flock Together
|
Pen Pals
|
Through Thick and Thin
|
Fantastic 4
|
Great Mates
|
The Three Amigos
|
Eye to Eye, Ear to Ear
|
The Honeymoon Is Over
|
Chamber of Secrets
|
The Herd
|
Colony of Weirdos
|
Walkie Talkies
|
Besties for the Resties
|
Like Glue
|
Biệt hiệu tiếng Anh cho nhóm bạn thân là những cô gái
Các cô gái dễ thương! Hãy dành cho mình một cái tên thật khác biệt để chúng ta thêm gắn kết nhé!
Biệt danh cho nhóm bạn thân nữ
|
||
50 Shades of Slay
|
Flower Power
|
First Ladies
|
Pretty Girl Rock
|
One Time at Band Camp
|
Nip and Tucks
|
HERd
|
Hot Cheetos
|
Hail Marys
|
Backstreet Girls
|
The Rack Pack
|
Postcards from Venus
|
Boots and Skirts
|
Fearless and Flawless
|
“The Ladies”
|
Girl on Fire
|
Victorious Secret
|
The Taco Belles
|
Independent Women
|
Queen Bees
|
The Beyonces
|
Feline Phenom
|
Shake It Off
|
O.M.G.
|
California Girls
|
Selfie Sisters
|
Don’t Peek
|
Choir of Angels
|
We Run the World
|
Spicy Sugars
|
Dolls With Balls
|
Hot Shots
|
Star Busts
|
Nickname tiếng Anh cho nhóm bạn thân là những chàng trai
Nếu nhóm bạn của chúng ta là những chàng trai, một số nickname dưới đây là ý tưởng hay nhất để tạo nên sự khác biệt.
Biệt danh cho nhóm bạn thân nam
|
||
The Jumping Jacks
|
Green Eggs and Men
|
Game of Phones
|
Tom, Dick, and Harry
|
Dude, Where’s My Other Dudes?
|
Future Silver Foxes
|
Gentlemen’s Club
|
Sausage Party
|
Postcards from Mars
|
The Hangover IV
|
Dragonfury
|
Lone Wolfpack
|
Wind in Our Chest Hair
|
Fryin’ Hawaiians
|
Christmas Coal
|
Two Is the Loneliest Number
|
Belly Ups
|
The Dude Guys
|
We Who Shall Not Be Named
|
Party Balls
|
The Jacks Daniel
|
Wombo Combo
|
50-Year Dash
|
Red Meat > Vegetables
|
We Believe We Can Fry (Bacon)
|
In-n-Outs
|
Sweaty Gym Socks
|
If We Had a Nickel
|
Drop the Bombs
|
The Chicken Tenders
|
Đặt biệt danh cho nhóm bạn thân bằng tiếng Anh dễ thương & vui nhộn
Hãy dành cho nhóm bạn thân của bạn một cái tên thật cute và vui nhộn theo những gợi ý dưới đây nhé!
Biệt danh cho nhóm bạn thân dễ thương & vui nhộn
|
||
Princes, Peaches, and Cream
|
Livin La Vida Loca
|
Fruitcakes
|
The Ladybugs
|
Ooh Lá Lá
|
Jamba Juicy
|
Little Spoons
|
Pot of Gold
|
It’s Britney
|
Lucky Charms
|
Hundreds and Thousands
|
Snickerdoodlers
|
Frosted Flakes
|
Ever After, Not the End
|
Fanny’s Pack
|
Boston Tea Parties
|
Shish Kabobbins
|
Lost Glass Slipper
|
Honey Bunches of Oats
|
Wine and Dine
|
Humpty Dumpty’s Firewall
|
Busy Bodies
|
Binkies
|
A Periwinkle in Time
|
Funny Folk
|
Blooming Bunnies
|
Guardian Angels of the Galaxy
|
Baby Dolls
|
Strawberry Shortcakes
|
Hufflefluffs
|
Baby Spice
|
ShortTeas
|
FashionDivas
|
Smells Like Team Spirit
|
We’re Better
|
Yesterday’s Incredibles
|
The Rolling Phones
|
Fast and Serious
|
The Embarrassment
|
Fortnite and Chill
|
Lords of the Bling
|
Sour Patch Kids
|
Captain Crunch and the Cereal Killerz
|
Awkward Turtles
|
The Great Gastly
|
Adults Out of Order
|
Murder of Crows
|
Quarter-Life Crisis
|
Trên đây là tổng hợp những biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh hay nhất, độc đáo nhất do Nguyễn Tất Thành sưu tầm từ nguồn tư liệu nước ngoài. Hãy tham khảo và hội ý cùng bạn bè để chọn được nickname phù hợp nhất nhé!
ĐỪNG BỎ LỠ!! Bí quyết con GIỎI NGHE – NÓI – ĐỌC – VIẾT với chương trình đặc biệt giúp 10 triệu trẻ em thành thạo 4 kỹ năng tốt nhất. |
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)