Bài viết dưới đây tổng hợp tất cả các cách chia động từ rút tiền bạn nên biết. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu ý nghĩa, cách dùng và cách chia động từ này ngay nhé! Sau khi học, chắc chắn bạn sẽ làm bài tập chia động từ tốt hơn, đồng thời sử dụng linh hoạt các câu đúng ngữ pháp khi nói tiếng Anh.
- [A-Z] Kiến thức về câu đơn trong tiếng Việt & Các dạng bài tập!
- Dạy trẻ cách phát âm chữ q trong tiếng Việt đơn giản mà hiệu quả ngay tại nhà
- Tổng hợp kiến thức về góc trong hình học chi tiết nhất
- 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Các lưu ý khi chuyển đổi tiền
- 4 bước dạy bé học vẽ con vật và hướng dẫn thực hành vẽ các con vật đơn giản
Rút tiền – Ý nghĩa và cách sử dụng
Xem lại cách phát âm của động từ rút lui và ý nghĩa của nó.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Withdraw trong tiếng Anh
Cách phát âm động từ rút lui (US/ UK)
Động từ “rút lui” gồm có 4 dạng phát âm như sau:
Rút lại cách phát âm (nguyên mẫu)
Rút lại cách phát âm (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)
Cách phát âm rút lại (thì quá khứ của rút tiền)
Cách phát âm rút tiền (phân từ thứ 2 của rút tiền)
Rút lại cách phát âm (dạng V-ing rút lại)
Ý nghĩa của động từ rút lui
Rút tiền (v):
1. Rút (tiền)
Ví dụ: Anh ấy đã rút hết tiền từ tài khoản chung của họ. (Anh ấy đã rút toàn bộ số tiền từ tài khoản chung của họ.)
2. Rút tiền
Ví dụ: Cô ấy rút tay ra khỏi túi anh ấy. (Cô ấy rút tay ra khỏi túi của anh ấy.)
3. Rút tiền
Ví dụ: Rút quân khỏi một vị trí. (Rút quân khỏi một vị trí.)
4. Rút lại (hứa, đề nghị…)
5. Hủy bỏ, thu hồi (hợp pháp)
Ví dụ: Để rút lại một đơn đặt hàng. (Hủy đơn hàng.)
6. Rút lui (từ một nơi)
Ví dụ: Sau bữa trưa họ rút lui. (Sau bữa ăn họ rút lui.)
7. Kéo ra
Ví dụ: Để rút khỏi một tổ chức. (Rút khỏi tổ chức.)
Rút tiền V1, V2 và V3
Rút lui là động từ bất quy tắc và có 3 cách chia trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 rút tiền
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 rút tiền
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 rút tiền
(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)
|
Để rút tiền
|
rút
|
rút lui
|
Cách chia động từ rút theo dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.
Đối với các mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.
Chia động từ rút vào 4 dạng sau.
Biểu mẫu
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để rút tiền
|
Hãy tiếp tục và tôi có thể quyết định rút lại lời mời của mình. (Hãy tiếp tục và tôi có thể quyết định rút lại lời mời của mình.)
|
Trần_V
Nguyên mẫu (không có “to”)
|
rút. rút
|
Bạn cũng có thể rút lui trước khi khiến bản thân xấu hổ. (Bạn cũng có thể rút lui trước khi tự làm mình xấu hổ.)
|
Danh động từ
Gerunds
|
rút lui
|
Có tin đồn rằng ông ấy sẽ rút lui khỏi cuộc bầu cử.
(Có tin đồn rằng anh ấy sẽ rút lui khỏi cuộc bầu cử.)
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
rút lui
|
Những lính Mỹ cuối cùng đã rút khỏi đảo vào ngày 1 tháng 4 năm 1909.
(Những người lính Mỹ cuối cùng đã rút khỏi đảo vào ngày 1 tháng 4 năm 1909.)
|
Cách chia động từ rút lui trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ rút lui trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “rút” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành liên tục
Xem thêm: Cách chia động từ Sweep trong tiếng Anh
Cách chia động từ rút lui trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Nguyễn Tất Thành đã cùng các bạn tìm hiểu cách chia động từ rút chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ rút lui trong tiếng Anh. Xem thêm những bài học tiếng Anh hay tại Học Tiếng Anh để nâng cao trình độ của bạn ngay bây giờ.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)