Khi nhắc tới sử dụng động tiếng Anh, chúng ta cần quan tâm đến cách chia động từ đó sao cho đúng ngữ pháp. Cụ thể cách chia động từ wear thế nào? Bài viết dưới đây Nguyễn Tất Thành sẽ cung cấp chi tiết và đầy đủ nhất những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Ngoài ra bạn cũng có cơ hội ôn lại ý nghĩa và cách dùng “wear” trong tiếng Anh. Xem ngay bài viết dưới đây.
Wear – Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ wear, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Bạn đang xem: Cách chia động từ wear trong tiếng Anh
Nghĩa của từ wear
Wear mang những ý nghĩa sau đây.
1. Mang, đeo, mặc
Ex: to wear glasses (đeo kính), wear a ring (đeo nhẫn),…
2. Để (râu, tóc)
Ex: Wear a beard (để râu)
3. Đội (mũ)
Ex: Wear a hat (đội mũ)
4. Thể hiện cảm xúc trên mặt
Ex: The manager wore a confident smile throughout the meeting.
5. Chịu, chấp nhận, cho phép
Ex: Her parents didn’t wear her own decision (bố mẹ không chấp nhận quyết định cá nhân từ cô ấy)
* Một số phrasal verb – cụm động từ với wear
-
Wear out: Sờn đi (giày, quần áo..)
-
Wear down: Làm kiệt sức dần
-
Wear off: Làm mòn dần
-
Wear away: Làm mòn dần, làm mất dần
Cách phát âm wear (US/ UK)
Phân biệt phiên âm của wear đối với tiếng Anh Anh (UK) và Anh Mỹ (US)
Phát âm UK /weər/
Phát âm US /wer/
V1, V2 và V3 của wear
Wear là một động từ bất quy tắc, động từ này rất hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ wear (bao gồm động từ nguyên thể – wear v1, quá khứ của wear – wear v2 và phân từ 2 của wear – wear v3)
V1 của Wear
(Infinitive – động từ nguyên thể)
|
V2 của Wear
(Simple past – động từ quá khứ)
|
V3 của Wear
(Past participle – quá khứ phân từ)
|
To wear
|
wore
|
worn
|
Ứng dụng học tiếng Anh duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Chỉ với 10 phút học tiếng Anh/ ngày, trẻ có thể tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh/ năm.
|
Cách chia động từ wear theo dạng
Chia động từ wear theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của wear. Động từ wear được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng | Cách chia |
Ví dụ
|
To_V
Nguyên thể có “to”
|
to wear | It is important for us to wear sunglasses while being on the beach. |
Bare_V
Nguyên thể (không có “to”)
|
wear | You should wear a coat before going out |
Gerund
Danh động từ
|
wearing | She is wearing a black hat |
Past Participle
Phân từ II
|
worn | Most of her clothes were worn out |
Cách chia động từ wear trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ wear trong 13 thì tiếng anh.
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “wear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó dựa trên quy tắc 13 thì.
Chú thích:
Cách chia động từ wear trong cấu trúc câu đặc biệt
Dựa theo hướng dẫn bên trên, những bài tập động từ wear hẳn không còn quá khó nữa khi bạn xác định được cách chia động từ wear phù hợp. Ngoài ra Nguyễn Tất Thành cũng mong rằng bài viết này giúp bạn dùng động từ trong giao tiếp tiếng Anh một cách chính xác nhất. Hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Nguyễn Tất Thành để nhận thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nhé.
Học tiếng Anh chuẩn Quốc tế, rèn luyện 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, giúp trẻ thực hiện mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Lựa chọn của hàng triệu ba mẹ thông thái trên thế giới và Việt Nam.
|
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)