Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Undertake trong tiếng Anh

4
Cách chia động từ Undertake trong tiếng Anh

Xem cách chia động từ Undertake chi tiết và chính xác nhất tại đây. Động từ Undertake có thể được liên hợp tùy thuộc vào mẫu câu và ngữ pháp căng thẳng trong tiếng Anh. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu để tránh nhầm lẫn khi làm bài nhé!

Cam kết – Ý nghĩa và cách sử dụng

Hãy cùng tìm hiểu về các dạng của Undertake, cách đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này nhé.

Cách phát âm động từ Undertake (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm cho các dạng động từ của “thực hiện”

Phát âm đảm nhận (nguyên mẫu)

Phát âm đảm nhận (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)

Phát âm đã thực hiện (thì quá khứ của cam kết)

Phát âm được thực hiện (phân từ thứ 2 của đảm nhận)

Phát âm cam kết (dạng V-ing của cam kết)

Ý nghĩa của động từ đảm nhận

Đảm nhận (v):

Ví dụ: Cô ấy muốn đảm nhận việc đó. (Cô ấy muốn làm điều đó.)

  • Đồng ý, hứa hẹn, cam kết, bảo đảm, bảo đảm.

Ví dụ: Tôi sẽ đảm bảo rằng nó sẽ không xảy ra. (Tôi hứa nó sẽ không được tiết lộ.)

Ví dụ: Anh ấy định vòng tay ôm lấy cô ấy. (Anh mạnh dạn vòng tay ôm lấy cô.)

V1, V2 và V3 của cam kết

Cam kết là một động từ bất quy tắc

Undertake trong bảng động từ bất quy tắc như sau:






V1 của cam kết

(Nguyên mẫu – động từ nguyên mẫu)

V2 của cam kết

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của cam kết

(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)

Để đảm nhận

đảm nhận

Thực hiện

Cách chia động từ Undertake theo hình thức

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.

Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định theo dạng

Động từ đảm nhận được chia thành 4 dạng sau.









Biểu mẫu

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

Để đảm nhận

Yêu cầu học sinh thực hiện các thí nghiệm đơn giản. (Yêu cầu học sinh thực hiện các thí nghiệm đơn giản.)

Trần_V

Nguyên mẫu (không có “to”)

đảm nhận

Bạn có thể thực hiện từng nhiệm vụ theo tốc độ của riêng bạn. (Bạn có thể thực hiện từng nhiệm vụ theo tốc độ của riêng mình.)

Danh động từ

Gerunds

cam kết

Độ khó và chi phí của các hành động cần thiết có thể ngăn cản các thiết bị kém hơn thực hiện chúng. (Khó khăn và chi phí của việc làm bắt buộc có thể cản trở các hộ gia đình nghèo hơn thực hiện chúng.)

Phân từ quá khứ

Phân từ II

đảm nhận

Hành trình trở về phải được thực hiện sớm, bất chấp nắng nóng và nguy hiểm đang rình rập trong rừng. (Chuyến trở về phải được thực hiện sớm, bất chấp nắng nóng và nguy hiểm đang rình rập trong rừng.)

Cách chia động từ Undertake trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Perry trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong một câu chỉ có một động từ “thực hiện” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành liên tục


















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

HT đơn

đảm nhận

đảm nhận

đảm nhận

đảm nhận

đảm nhận

đảm nhận

HT tiếp tục

đang đảm nhận

đang đảm nhận

đang đảm nhận

đang đảm nhận

đang đảm nhận

đang đảm nhận

HT đã hoàn thành

đã đảm nhận

đã đảm nhận

đã đảm nhận

đã đảm nhận

đã đảm nhận

đã đảm nhận

HT HTTD

đã được

cam kết

đã được

cam kết

đã được

cam kết

đã được

cam kết

đã được

cam kết

đã được

cam kết

QK đơn

đảm nhận

đảm nhận

đảm nhận

đảm nhận

đảm nhận

đảm nhận

QK tiếp tục

đang đảm nhận

đang đảm nhận

đang đảm nhận

đang đảm nhận

đang đảm nhận

đang đảm nhận

QK đã hoàn thành

đã đảm nhận

đã đảm nhận

đã đảm nhận

đã đảm nhận

đã đảm nhận

đã đảm nhận

QK HTTD

đã từng

cam kết

đã từng

cam kết

đã từng

cam kết

đã từng

cam kết

đã từng

cam kết

đã từng

cam kết

TL đơn

sẽ. sẽ

đảm nhận

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

TL gần rồi

tôi đang đi

đảm nhận

đang đi

đảm nhận

đang đi

đảm nhận

đang đi

đảm nhận

đang đi

đảm nhận

đang đi

đảm nhận

TL tiếp tục

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

TL đã hoàn thành

sẽ có

đảm nhận

sẽ có

đảm nhận

sẽ có

đảm nhận

sẽ có

đảm nhận

sẽ có

đảm nhận

sẽ có

đảm nhận

TL HTTD

sẽ có

đang đảm nhận

sẽ có

đang đảm nhận

sẽ có

đang đảm nhận

sẽ có

đang đảm nhận

sẽ có

đang đảm nhận

sẽ có

đang đảm nhận

Xem thêm: Cách chia động từ Work trong tiếng Anh

Cách chia động từ Undertake trong cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ đảm nhận

sẽ đảm nhận

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đang đảm nhận

sẽ có

đang đảm nhận

Câu giả định – HT

đảm nhận

đảm nhận

Câu giả định – QK

đảm nhận

đảm nhận

Câu giả định – QKHT

đã đảm nhận

đã đảm nhận

Câu giả định – TL

nên đảm nhận

nên đảm nhận

Câu lệnh

đảm nhận

đảm nhận

Trên đây là tất cả các cách chia động từ commit rất hữu ích cho người đọc. Nguyễn Tất Thành hy vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm những bài học tiếng Anh hay khác tại đây. Nguyễn Tất Thành chúc các bạn học tiếng Anh tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm