Bài viết sau đây làm thế nào để chia động từ động từ sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn bất cứ khi nào động từ này được chia. Bạn sẽ thấy cách phân chia ném cho các câu và sau đó bằng tiếng Anh. Hãy tìm hiểu với Nguyễn Tất Thành ngay bây giờ!
- Cách phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn đầy đủ chi tiết
- Phương pháp Easy cho trẻ sơ sinh và tất cả những gì ba mẹ nên biết
- Danh từ của Apply là gì ? Cách dùng và Word Form của Apply
- Soạn bài em học vẽ lớp 2 tập 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết
- Phương trình hóa học là gì? Cách lập và cân bằng chính xác nhất
Ném – Ý nghĩa và cách sử dụng
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các loại động từ, đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Throw trong tiếng Anh
Ý nghĩa của động từ ném
1. Ném: Ném, Ném, Ném, Ném, Ném, Ném
BÁN TẠI:
Ai đã ném cuốn sách đó? (Ai đã ném cuốn sách đó)
Anh ấy ném cho tôi vẻ tức giận (anh ấy đã ném cho tôi một cái nhìn tức giận)
2. Ex: Ném một đối thủ – các bài viết của quyền)
3.
Vd: Ném đám đông vào rối loạn.
4. Mặc, cất cánh (quần áo) nhanh
Ex: Ném vào đồng phục của tôi
5. Bột da, thay thế (lông)
Vd: Con chim ném lông của nó (con chim đã thay đổi bộ lông của nó)
* Một số động từ phrasal – cụm động từ với ném
-
Ném xung quanh: Ném rải rác
-
Vứt bỏ: vứt bỏ
-
Ném vào: Thêm nó
-
Vứt bỏ: Kết thúc
-
Ném vào: mặc (quần áo)
-
Vứt bỏ: đuổi theo, vứt bỏ, vứt bỏ
-
Ném qua: để lại ai đó
-
Ném lên: Nomiting, nôn mửa
Cách phát âm từ ném (Hoa Kỳ/ UK)
Đây là cách phát âm cho các động từ của “Ném”
Hình thức động từ
|
Phiên âm Vương quốc Anh
|
Phiên âm âm vị của Hoa Kỳ
|
Ném (mẫu gốc)
|
/θrəʊ/
|
/θrəʊ/
|
Ném (động từ ở người thứ 3 hiện tại)
|
/θrəʊz/
|
/θrəʊz/
|
Ném (quá khứ của ném)
|
/θruː/
|
/θruː/
|
Ném (từ 2 cú ném)
|
/θrəʊn/
|
/θrəʊn/
|
Ném (hình thức ném V-ing)
|
/ˈΘrəʊɪŋ/
|
/ˈΘrəʊɪŋ/
|
V1, v2 và v3 của ném
Ném là một động từ không đều. Dưới đây là các dạng động từ ném trong các động từ không đều
V1 của ném
(Vô nhiễm – Xây dựng)
|
V2 của ném
(Quá khứ đơn – Quá khứ động từ)
|
V3 của ném
(Quá khứ phân từ – quá khứ của từ tính)
|
Để ném
|
ném
|
Ném
|
Cách chia động từ thông qua biểu mẫu
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ, động từ đứng sau đối tượng được chia cho, các động từ khác được chia dưới dạng
Đối với các câu đề xuất hoặc các câu không phải là câu, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu
Động từ ném được chia trong 4 hình thức sau.
Phân công
|
Để ném
|
ném
|
Ném
|
Ném
|
Xem thêm: Cách phân chia động từ Think bằng tiếng Anh
Cách chia các động từ ném vào, tiếng Anh
Dưới đây là một bản tóm tắt về cách chia động từ động từ trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có 1 động từ “ném” ngay phía sau chủ đề, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
-
HT: Hiện tại
-
QK: Quá khứ
-
TL: Tương lai
- HTTPD: Hoàn thành liên tục
Cách chia các động từ ném trong cấu trúc câu đặc biệt
Với bài viết cách chia động từ động từ, Nguyễn Tất Thành chắc chắn bạn hiểu các trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Thông qua đó, bạn sẽ cải thiện khả năng phân chia động từ và áp dụng bằng tiếng Anh tiêu chuẩn hơn. Theo dõi nhiều bài viết tốt từ phần học tiếng Anh từ khỉ!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)