Có bao nhiêu cách chia động từ Swear trong tiếng Anh? Nếu bạn vẫn đang gặp khó khăn với các bài tập chia động từ hoặc chưa sử dụng động từ một cách chính xác thì bài viết này chắc chắn là dành cho bạn. Hãy xem toàn bộ cách chia động từ Swear mà Nguyễn Tất Thành chia sẻ dưới đây nhé!
- Tập làm văn viết thư | 5 bước viết thư cho trẻ & những lưu ý quan trọng
- Khám phá: 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S ý nghĩa cho nam & nữ
- Cách lập nick học toán trên mạng lớp 1 Violympic chi tiết từ A – Z
- Hướng dẫn dạy bé viết chữ u thường, u hoa cực đơn giản
- 10 phương pháp học tập hiệu quả tất cả các môn cho trẻ
Chửi thề – Ý nghĩa và cách sử dụng
Đầu tiên chúng ta hãy xem cách phát âm từng dạng của động từ Chửi thề.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Swear trong tiếng Anh
Cách phát âm động từ chửi thề (US/ UK)
Động từ “Chửi thề” gồm có 4 dạng phát âm như sau:
Phát âm lời thề (nguyên mẫu)
Phát âm lời chửi thề (chia động từ ở ngôi thứ 3 số ít)
-
Phát âm tiếng Anh – /sweəz/
-
Phát âm tiếng Mỹ – /swerz/
Phát âm lời thề (thì quá khứ của lời thề)
Phát âm lời thề (phân từ thứ 2 của lời thề)
Phát âm chửi thề (dạng V-ing của chửi thề)
Ý nghĩa của động từ chửi thề
Thề (v)
1. Thề, hứa
Ví dụ: Tôi thề rằng điều đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa. (Tôi thề điều đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.)
2. Chửi và chửi
Ví dụ: Tại sao bạn lại để anh ấy chửi rủa bạn như vậy? (Tại sao bạn lại để anh ta chửi bạn như vậy?)
* Một số cụm động từ – cụm động từ có động từ “chửi thề”
-
Thề trong: Thề trong (ví dụ: Họ đã tuyên thệ với bồi thẩm đoàn ngày hôm qua. Họ đã tuyên thệ trước bồi thẩm đoàn ngày hôm qua.)
-
Thề: Thề (ví dụ: Tôi sẽ thề sự thật những gì anh ấy đã nói.
V1, V2 và V3 của Swear
Chửi thề là động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của lời thề
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 của lời thề
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của lời thề
(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)
|
Thề
|
thề
|
thề
|
Cách chia động từ Chửi thề theo hình thức
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.
Đối với các mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.
Động từ chửi thề được chia thành 4 dạng sau.
Biểu mẫu
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Thề
|
Họ từ chối thề trung thành với người cai trị mới. (Họ từ chối thề trung thành với người cai trị mới.)
|
Trần_V
Nguyên mẫu (không có “to”)
|
thề
|
Tôi thề rằng tôi sẽ không bao giờ rời xa bạn. (Tôi thề tôi sẽ không bao giờ rời bỏ bạn.)
|
Danh động từ
Gerunds
|
chửi thề
|
Tôi không thích nghe trẻ con chửi thề. (Tôi không thích nghe trẻ con chửi thề.)
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
thề
|
Hãy nhớ rằng, bạn đã thề sẽ nói sự thật. (Hãy nhớ rằng, bạn đã thề sẽ nói sự thật.)
|
Cách chia động từ Swear trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ chửi thề trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “thề” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành liên tục
Xem thêm: Cách chia động từ Show trong tiếng Anh
Cách chia động từ Chửi thề trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Nguyễn Tất Thành đã cùng các bạn học cách chia động từ chửi thề một cách chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ chửi thề trong tiếng Anh. Xem thêm những bài học tiếng Anh hay tại Học Tiếng Anh để nâng cao trình độ của bạn ngay bây giờ.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)