Nếu bạn vẫn đang thắc mắc về cách chia động từ Mùi thì chắc chắn bạn cần phải đọc bài viết dưới đây. Động từ này được chia theo nhiều cách khác nhau, và để tránh nhầm lẫn khi sử dụng chúng ta cần hiểu rõ các dạng của động từ Mùi khi chia. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành khám phá ngay sau đây nhé!
- Phương pháp Loci: Bí quyết ghi nhớ mọi thứ đơn giản, hiệu quả!
- X số la mã là bao nhiêu? Quy tắc viết và đọc chữ X trong số la mã chính xác
- Tập làm văn lớp 5 Tả mẹ: Hướng dẫn cách làm & Top 5 bài văn mẫu cực hay
- Quạt không cánh là gì? Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của quạt không cánh
- Mẹo học nhanh toán lớp 2 8 cộng với một số “Mẹo” tính nhanh
Mùi – Ý nghĩa và cách sử dụng
Tìm hiểu cách đọc và nghĩa của động từ Mùi:
Bạn đang xem: Cách chia động từ Smell trong tiếng Anh
Cách phát âm mùi (Mỹ/ Anh)
Xem cách phát âm của các từ: Mùi, mùi, mùi và mùi.
Phát âm mùi (nguyên mẫu)
-
Phát âm tiếng Anh – /smel/
-
Phát âm tiếng Mỹ – /smel/
Phát âm có mùi (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)
-
Phát âm tiếng Anh – /smelz/
-
Phát âm tiếng Mỹ – /smelz/
Cách phát âm smelt (quá khứ & phân từ thứ 2 của mùi)
-
Phát âm tiếng Anh – /smelt/
-
Phát âm tiếng Mỹ – /smelt/
Phát âm có mùi (dạng V-ing của mùi)
Ý nghĩa của động từ Mùi
Mùi (v):
1. Ngửi, ngửi, hít vào
Ví dụ: Tôi chắc chắn là tôi ngửi thấy mùi gas. (Tôi hứa nó có mùi như gas.)
2. Cảm nhận, đoán
Ví dụ: Bạn có ngửi thấy mùi gì lạ không? (Bạn có thấy điều gì kỳ lạ không?)
3. Khám phá và khám phá
Ví dụ: Để đánh hơi một âm mưu. (Khám phá một âm mưu.)
4. Có mùi, có mùi như cái gì đó
Ví dụ: Những bông hoa đó có mùi thơm ngọt ngào. (Những bông hoa đó có mùi thơm ngọt ngào.)
Sữa này có mùi chua. (Sữa này có mùi chua.)
* Cụm động từ có “mùi”:
Mùi ra: Có mùi hôi, có mùi hôi.
(ví dụ: Miếng pho mát đó đang tỏa mùi khắp phòng.)
Mùi V1, V2 và V3
Mùi là động từ bất quy tắc
Mùi trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
mùi V1
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
mùi V2
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
mùi V3
(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)
|
Mùi lớn
|
có mùi
|
có mùi
|
Cách chia động từ Mùi theo dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.
Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định theo dạng
Động từ mùi được chia thành 4 dạng sau.
Biểu mẫu
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Mùi lớn
|
Sau vài ngày, thịt bắt đầu có mùi. (Sau vài ngày, thịt bắt đầu có mùi.)
|
Trần_V
Nguyên mẫu (không có “to”)
|
mùi. mùi
|
Tôi có thể ngửi thấy mùi cà phê. (Tôi có thể ngửi thấy mùi cà phê.)
|
Danh động từ
Gerunds
|
ngửi
|
Tiếp tục ngửi rượu – nó sẽ thay đổi trong ly khi để lâu.
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
có mùi
|
Anh ngửi thấy mùi nguy hiểm. (Anh ấy ngửi thấy mùi nguy hiểm.)
|
Cách chia động từ Smell trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ mùi trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “smell” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành liên tục
Xem thêm: Cách chia động từ Show trong tiếng Anh
Cách chia động từ mùi trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là tất cả các cách chia động từ mùi rất hữu ích cho người đọc. Nguyễn Tất Thành hy vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm những bài học tiếng Anh hay khác tại đây. Nguyễn Tất Thành chúc các bạn học tiếng Anh tốt.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)