Các cách chia động từ Shine là gì? Động từ Shine về cơ bản sẽ được phân chia dựa trên cấu trúc, mẫu câu hoặc kiểu thì trong tiếng Anh. Để nắm chi tiết cách chia động từ Shine mời các bạn xem bài viết dưới đây do Nguyễn Tất Thành tổng hợp nhé!
- Hướng dẫn cách giải bài tập phép trừ phân số chi tiết nhất
- Tập làm văn lớp 5 Tả mẹ: Hướng dẫn cách làm & Top 5 bài văn mẫu cực hay
- Các trò chơi kiểm tra từ vựng tiếng Anh cho trẻ em ngay tại nhà!
- Toán lớp 2 tìm x trong phép chia: Bài tập và bí kíp học hiệu quả
- Giải bài tập đọc: Có chí thì nên lớp 4 trang 108 SGK tiếng Việt tập 1
Tỏa sáng – Ý nghĩa và cách sử dụng
Để tìm hiểu thêm về động từ Shine, chúng ta cùng xem cách phát âm và ý nghĩa của động từ này nhé.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Shine trong tiếng Anh
Cách phát âm động từ Shine (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm các dạng động từ của “shine”
Cách phát âm tỏa sáng (nguyên mẫu)
-
Phát âm tiếng Anh – /ʃaɪn/
-
Phát âm tiếng Mỹ – /ʃaɪn/
Phát âm tỏa sáng (liên hợp động từ ở ngôi thứ 3 số ít)
Cách phát âm tỏa sáng (phân từ quá khứ & thứ 2 của tỏa sáng)
Phát âm là tỏa sáng (dạng V-ing tỏa sáng)
Ý nghĩa của động từ Tỏa sáng
Tỏa sáng (v):
1. Chiếu sáng, chiếu sáng, chiếu sáng
Ví dụ: Mặt trời đang chiếu sáng. (Mặt trời đang chiếu sáng.)
2. Sáng sủa, tươi tắn
Ví dụ: Mặt rạng ngời niềm vui. (Mặt vui vẻ.)
3. Tốt, xuất sắc
Ví dụ: Để tỏa sáng trong cuộc trò chuyện. (Giỏi về giao tiếp.)
4. Hướng đèn theo một hướng nhất định.
Ví dụ: Cảnh sát chiếu đèn rọi vào ngôi nhà. (Cảnh sát chĩa đèn pha vào nhà.)
5. Đánh bóng
Ví dụ: Đánh giày. (Xi đánh giày.)
V1, V2 và V3 của Shine
Động từ Shine trong bảng động từ bất quy tắc được chia thành 3 cột như sau:
V1 tỏa sáng
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 tỏa sáng
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 tỏa sáng
(Quá khứ phân từ – quá khứ phân từ)
|
Để tỏa sáng
|
tỏa sáng
|
tỏa sáng
|
Cách chia động từ Shine theo dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức.
Đối với mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định theo dạng
Động từ tỏa sáng được chia thành 4 dạng sau.
Biểu mẫu
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để tỏa sáng
|
Anh ấy không tỏa sáng về mặt học tập nhưng lại rất giỏi thể thao. (Anh ấy không tỏa sáng trong học tập nhưng anh ấy rất giỏi thể thao.)
|
Trần_V
Nguyên mẫu (không có “to”)
|
chiếu sáng. chiếu sáng
|
Mặt trăng có thể tỏa sáng trên bầu trời không mây. (Mặt trăng có thể tỏa sáng trên bầu trời không mây.)
|
Danh động từ
Gerunds
|
tỏa sáng. tỏa sáng
|
Anh ấy nhìn thấy đôi mắt sáng ngời của cô ấy thật đẹp. (Anh ấy nhìn thấy đôi mắt sáng ngời của cô ấy thật đẹp.)
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
tỏa sáng
|
Những ngôi sao sáng tỏa sáng đây đó trên bầu trời. (Những ngôi sao lấp lánh rực rỡ trên bầu trời.)
|
Cách chia động từ Shine trong các thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Shine trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có một động từ “shine” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành liên tục
Xem thêm: Cách chia động từ Mùi trong tiếng Anh
Cách chia động từ Shine trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ Shine rất hữu ích cho người đọc. Nguyễn Tất Thành hy vọng các bạn sẽ thường xuyên luyện tập nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao trình độ của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm những bài học tiếng Anh hay khác tại đây. Nguyễn Tất Thành chúc các bạn học tiếng Anh tốt nhé!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)