Làm thế nào để chia các động từ tiêu chuẩn trong TH và các mẫu câu có nhiều sự phối hợp bằng tiếng Anh? Hãy tìm hiểu trong bài viết tiếp theo của loạt động từ!
- Top 10+ truyện tranh tiếng Anh song ngữ cho bé không thể bỏ qua
- Từ mượn là gì? Cách viết từ mượn được Việt hóa và chưa được Việt hóa trong tiếng Việt
- Khóa học tiếng anh hè cho trẻ có các hình thức nào? Cần lưu ý gì?
- TOP 9+ app học tiếng Anh offline trên IOS được đánh giá tốt nhất năm 2024
- 100+ Bài tập đại từ sở hữu tiếng Anh hay nhất (có đáp án)
Chạy – Ý nghĩa và sử dụng
Trước khi học cách phân chia động từ, bạn cần hiểu cách phát âm tiêu chuẩn của cơn chấn động động từ khi bạn muốn sử dụng trong giao tiếp.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Run trong tiếng Anh
Chạy phát âm (Hoa Kỳ/ UK)
Chạy (v) – động từ không đều: chạy – chạy
Chúng tôi: /rʌn /
Vương quốc Anh: /rʌn /
Ý nghĩa của sự run rẩy
1. Chạy, chủng tộc
2. Chạy, vội vã
3. Chạy trốn, trốn thoát
4. Hoạt động, hoạt động, … (Máy móc, Nhà máy)
5. Drift Away, lướt, trượt, chạy lướt
6. Trả lại (1 trục, 1 vấn đề, …)
7.
8. Chạy xung quanh, chạy dài
9. Viết, soạn thảo, nói, nội dung (thư, câu chuyện, …)
10. Tiếp tục tồn tại, kéo dài
11. Hợp lệ, hiệu quả (hợp đồng, văn bản)
12. Bị ám ảnh, kéo dài, hoài cổ, mãi mãi
13. Nhanh chóng lan truyền, truyền nó
14.
15. Chạy trên tuyến đường (xe)
16. Teling, áp đảo, lai (chất lỏng)
17. Đặt tan chảy, đổ (kim loại, …) vào khuôn
18. Chỉ huy, kiểm soát, quản lý, chăm sóc
Ý nghĩa của việc chạy + chuẩn bị
Lớn về: Chạy xung quanh, chạy lang thang, chạy qua lại
Để chạy qua: Chạy qua, ngẫu nhiên, gặp cơ hội
Chạy thời gian sau: đuổi theo, chạy theo (ai)
Để chạy chống lại: Đẩy vào, chạm vào
BUR BURNOR AT: Nhảy vào, lao vào, lao vào, …
Big Run Away: Flee, Run, Run, Escape
Lớn chạy trở lại: Chạy trở lại, lạc hậu
Để chạy xuống: Chạy xuống, chảy xuống
Big Remble: Chạy vào, ghé thăm ai
Để chạy vào: Chạy vào bên trong, vào
run rẩy lớn: chạy trốn, trốn thoát
Chạy trên: Tiếp tục chạy, trôi đi (thời gian), quay vòng xung quanh, trở lại (1 vấn đề)
Để chạy ra ngoài: chạy ra, đổ ra, đổ ra
Lớn chạy: chạy lên
Các hình thức run rẩy
Trạng từ
|
Động từ
|
Ví dụ
|
Thô
|
run rẩy
|
Trường điều hành các khóa học mùa hè cho sinh viên nước ngoài. (Cao đẳng tổ chức các khóa học mùa hè cho sinh viên nước ngoài).
|
Danh từ
|
Đang chạy
|
Tất cả các chuyến tàu đang chạy muộn.
(Toàn bộ con tàu đang chạy muộn trong nhiều giờ).
|
Phân bón ii
|
run rẩy
|
Kỳ thi chạy đi trước khi cảnh sát đến.
(Thief vừa trốn thoát trước khi cảnh sát đến).
|
Xem thêm:
Cách chia cơn run động từ bằng tiếng Anh
Bảng tóm tắt cách phân chia run từ trong 13, tiếng Anh.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
HTTPD: Hoàn thành liên tục
Trên đây là bảng cách chia chi tiết động từ chi tiết trong 13 sau đó bằng tiếng Anh. Bạn học cách sử dụng và thực hành tập thể dục thường xuyên để ghi nhớ nhanh chóng! Ngoài ra, hãy nhớ theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Anh của Nguyễn Tất Thành mỗi ngày để thêm kiến thức mới!
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)